100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng

100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng

Trong tiếng Anh những cấu trúc nào thường được sử dụng nhất? Những cụm từ nào hay gặp trong giao tiếp? Trong bài viết dưới đây, Download.vn xin gửi đến các bạn 100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng giúp bạn vận dụng vào giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn học tập và giao tiếp tốt hơn với tiếng Anh nhé!

Bạn đang đọc: 100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng

Các cụm từ tiếng Anh thông dụng

    Lý thuyết cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng

    1. too + adj + (for sb) to do something: quá để cho ai làm gì

    2. so + adj + that clause: quá đến nỗi mà

    3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause: quá đến nỗi mà

    4. be + adj + (for sb) enough to do something: đủ cho ai làm gì

    5. It’s adj (for sb) to do something làm sao để cho ai làm gì

    6. It’s / no good / no use / useless / doing something: vô ích khi làm gì / not worth / worthless

    7. can’t help doing something: không thể không làm gì

    8. can’t something and sb/something/doing something can’t bear sb/something/doing something: không thể chiu đựng ai/cái gì/làm gì

    9. had better do something/not do something: nên làm gì/không nên làm gì

    10. It’s be time (for sb) to do something: đã đến lúc ai đó phải làm gì

    11. It (take) sb + time + to do something Sb (spend) + time + doing something: ai đó mất bao lâu để làm gì

    12. Sb (spend) + time + on something: ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì

    13. No sooner + MV + S + V than SVO: chỉ ngay khi…thì…

    14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2: chỉ đến khi…thì…mới…

    15. Despite| + Cụm danh từ, SVO mặc dù… In spite of |SVO despite/In spite of + Cụm danh từ

    16. S V + not only…but also… (…tương đương): không những mà còn

    17. S V + …as well as…(…tương đương): vừa…vừa…

    18. S V + both…and…(…tương đương): vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều

    19. Both of them + V_số nhiều

    20. used to do something: thói quen trong quá khứ, giờ không còn get used to something/doing something: quen với cái gì,làm gì, be used to something/doing something: quen với cái gì,làm gì

    21. need doing something = need to be done: cần được làm

    22. like something/doing something more than something/doing somethingprefer something/doing something – to – something/doing something: thích làm gì hơn làm gì

    23. ask sb for something: xin ai cái gì

    24. ask sb to do something: yêu cầu ai làm gì

    25. like doing something: sở thích làm cái gì (lâu dài), like to do something: ý thích làm gì(nhất thời)

    26. remember doing something: nhớ đã làm gì, remember to do something: nhớ phải làm gì

    27. forget doing something: quên đã làm gì, forget to do something: quên phải làm gì

    28. somethingop doing something: dừng hẳn một việc, somethingop to do something: tạm dừng để làm việc khác

    29. regret doing something: hối tiếc đã làm gì trong quá khứ, regret to do something: lấy làm tiếc phải thông báo cái gì

    30. try doing something: thử làm gì, try to do something: cố gắng làm gì

    31. mean doing something: liên quan đến việc gì, mean to do something: định làm gì

    32. find sb doing something: vô tình thấy ai làm gì, find sb to do something: thấy ai làm gì sau khi đã tìm hiểu vấn đề

    33. need/want/require doing something: cần được làm gì (bị động), need/want/require to do something: muốn làm gì(chủ động)

    34. be sorry for doing something: xin lỗi vì đã làm gì với ai (trong quá khứ), be sorry to do something: rất tiếc về việc gì

    35. be afraid doing something: sợ làm gì do khách quan, be afraid to do something: sợ làm gì do chủ quan

    36. be ashamed of doing something: xấu hổ vì đã làm gì trong quá khứ, be ashamed to do something: ngại ngùng,e ngại khi làm gì

    37. ought (not) to do something: nên (không nên) làm gì

    38. should (not) do something: nên (không nên) làm gì, should have done something: đáng lẽ đã nên làm gì

    39. need to be done: cần được làm gì

    40. have something done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)

    41. get something done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)

    42. advise sb (not) to do something: khuyên ai nên (không nên) làm gì

    43. agree on something: đồng ý về cái gìagree with sb đồng ý với ai, agree to do something: đồng ý làm gì

    44. give up doing something: từ bỏ cái gì…

    45. allow sb to do something = let sb do something: cho phép ai làm gì = permit sb to do something = give sb permission to do something

    46. be different from sb/something: khác với ai/cái gì

    47. go on doing something: tiếp tục làm gì

    48. be good at something/doing something: giỏi về cái gì/làm cái gì

    49. be bad at something/doing something: kém về cái gì/làm gì

    50. be interesomethinged in something/doing something: thích thú về cái gì/làm gì

    51. look forward to doing something: mong đợi làm gì

    52. give up doing something: từ bỏ làm gì

    53. keep sb from doing something: ngăn cản ai làm gì

    54. prevent sb from doing something: ngăn cản ai làm gì

    55. somethingop sb from doing something: ngăn cản ai làm gì

    56. put up with sb/something: khoan dung, kiên nhẫn, chịu đựng ai/ cái gì

    57. pay attention to sb/something/doing something: chú ý tới ai/cái gì/làm gì

    58. have effect on sb: ảnh hưởng đến ai

    59. remind sb to do something: nhắc nhở ai làm cái gì

    60. be/get- married to sb = marry sb: cưới ai

    61. miss doing something/something: nhỡ làm gì/cái gì, miss sb very much: nhớ ai da diết

    62. insisomething on something/doing something: khăng khăng làm gì

    63. succeed in something/doing something: thành công

    64. depend on: phụ thuộc vào

    65. be keen on something/doing something: say mê, ham thích

    66. be fond of something/doing something: ham thích

    67. rely on: tin vào

    68. object to: phản đối, chống lại

    69. intend on: dự định

    70. result in: gây ra, result from doresult of: kết quả của

    71. keep fit: giữ sức khỏe

    72. be astonisheed at/by – st/doing st: kinh ngạc về

    73. be amazed at something/doing something: ngac nhiên về

    74. be surprised at something/doing something: ngạc nhiên về

    75. be angry at something/doing something: tức giận về

    76. by chance = by accident (adv): tình cờ

    77. be tired of something/doing something: mệt mỏi về

    78. get tired of something/doing something: mệt mỏi về

    79. wasomethinge time/money doing something: tốn thời gian/tiền làm gì

    80. take place = happen = occur: xảy ra

    81. be excited about: thích thú

    82. be bored with/fed up with: chán cái gì

    83. expect sb to do something: mong đợi ai làm gì

    84. leave sb alone: để ai yên

    85. be crowded with: đông đúc cái gì

    86. be full of: đầy cái gì

    87. except for/apart: from ngoài,trừ

    88. in which = where, on/at which = when

    89. make use of something/doing something: tận dung cái gì

    90. take over something: đảm nhiệm cái gì

    91. put off: hoãn lại

    92. It is the firsomething/second… besomething time + HTHT

    93. live in: sống ở (chung chung), live at: địa chỉ cụ thể, live on: sống nhờ vào

    94. When + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

    95. When + Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

    96. Before + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

    97. After + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

    98. Admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/mention/object to/practise/posomethingpone/hate/ mind/delay + doing something

    99. Want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mean/offer/prepare/happen/hope/afford/intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threaten + to do something

    100. V_ed chỉ người, V_ing chỉ vật

    Trên đây là 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng mà bạn có thể gặp hàng ngày đó. Nhớ take note lại để dùng khi cần thiết nhé.

    Bài tập cụm từ tiếng Anh thông dụng

    1. It was the third time in six months that the bank had been held _____ .

    A. over B. down C. up D. out

    2. I always run _____ of money before the end of the month.

    A. out B. back C. up D. down

    3. It’s taking me longer to get _____ the operation than I thought.

    A. through B. by C. up from D. over

    4. I’ve just spent two weeks looking _____an aunt of mine who’s been ill.

    A. at B. for C. out for D. after

    5. I’ve always got _____ well with old people.

    A. off B. on C. in D. through

    6. It’s very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?

    A. down B. away C. off D. on

    7. They’ve _____ a new tower where that old building used to be.

    A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down

    8. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.

    A. came B. grew C. brought D. settled

    9. The bus only stops here to ________ passengers.

    A. alight B. get on C. get off D. pick up

    10. If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.

    A. across B. by C. up D. round

    11. Your daughter’s just started work, hasn’t she? How’s she getting _____?

    A. by B. on C. out D. in

    12. We had to turn _______ their invitation to lunch as we had a previous engagement.

    A. over B. out C. up D. down

    13. While driving to work, we ran out____ gas.

    A. up B. of C. in D. to

    14. He died ____ heart disease.

    A. from B. because C. of D. in

    15. The elevator is not running today. It is ________ order.

    A. to B. out C. out of D. in

    16. I explained ____ him what it meant.

    A. to B. about C. over D. from

    17. Pasteur devoted all his life _______ science.

    A. for B. in C. on D. to

    18. House cats are distantly related ___ lions and tigers.

    A. in B. to C. of D. about

    19. Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?

    A. for B. about C. in D. at

    20. Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?

    A. in B. with C. of D. about

    21. One meter is approximately equal _____ a yard.

    A. about B. on C. to D. with

    22. Jane doesn’t spend much money _____ clothes.

    A. over B. about C. at D. on

    23. She always takes good care _____ her children.

    A. for B. in C. of D. with

    24. William insists _____ getting up early, even on weekends.

    A. on B. to C. toward D. for

    25. What does this symbol refer_____ ?

    A. on B. to C. for D. toward

    26. The accident resulted _____ several minor injuries.

    A. on B. in C. of D. at

    27. Congratulations _____ your success!

    A. to B. on C. in D. up

    28. Mrs. Liz was accused _____ having stolen the car.

    A. of B. with C. in D. upon

    29. We are here to provide you _____ the best service possible.

    A. of B. with C. to D. for

    30. He has been absent _____ school very often lately.

    A. from B. on C. in D. with

    31. Vehicles also account _____ air pollution in the cities.

    A. on B. at C. for D. in

    32. Last night I was invited _____ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.

    A. to B. at C. for D. about

    33. The police blamed the mother_____ neglecting her child.

    A. to B. for C. with D. of

    34. They prevented me _____ talking to that woman .

    A. from B. on C. with D. at

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *