14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng

14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: 14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng

14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng Tài liệu chinh phục hình học tọa độ phẳng

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng là tài liệu giúp các bạn lớp 10 ôn lại các tính chất trong hình học phẳng và vận dụng nó làm các bài tập dựa theo những tính chất đó.

Tài liệu bao gồm 33 trang kèm theo 36 bài tập minh họa có hướng dẫn giải, vận dụng 14 tính chất đã trình bày để minh họa cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp bạn có được kiến thức tổng hợp và cách nhìn nhận tốt nhất để tư duy giải thành công câu hình học tọa độ phẳng Oxy trong kỳ thi sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

14 tính chất thường gặp trong hình học phẳng

14 tính chất thường gặp trong hình học phẳngCHINH PHỤCHÌNH HỌC TỌA ĐỘ PHẲNGTrang1Nguồn: http://www.toanmath.com/ Tính cht 1: Cho ABC∆ni tiếp đường tròn (O), H trc tâm. Hi H’ là giao đim ca AH vi đường tròn (O)H ‘⇒đối xng vi H qua BCHướng dn chng minh:+ Ta có Gi11A C====(cùng ph viABC)+ Mà 12 1 2sdBH ‘A C C C2= == == == = ⇒⇒ ====HCH ‘⇒⇒⇒⇒ ∆∆cân ti C⇒⇒⇒⇒BC là trung trc ca HH’H ‘⇒đối xng vi H qua BCTính chất 2: Cho ABC∆ni tiếp đường tròn (O), H trc tâm, k đường kính AA’, M trunim BC AH 2.OM⇒ = Hướng dn chng minh:+ Ta có0ABA 90= (góc ni tiếp chn na đường tròn tâm O) BA BA ‘⇒ , màBA CH BA / /CH⊥ (1).+ Chng minh tương t ta cũng cóCA / /BH(2)+ T (1) và (2)⇒t giác BHCA’ là hình bìnhhành, mà M là trung đim đường chéo BC⇒M là trung đim ca đường chéo A’HOM⇒là đường trung bình ca’H AH 2.OMAA = Tính cht 3: Cho ABC∆ni tiếp đường tròn (O), BHvà CK là 2 đường cao caABC∆AO KH⇒ Hướng dn chng minh:+ K tiếp tuyến AxsdACxAC ABC2⇒ = =+ MàABC AHK= (do t giá KHCB ni tiếp)xAC AHK⇒ = , mà 2 góc y v trí so le trong/ /HKAx⇒+ Li cóAx AO⊥(do Ax là tiếp tuyến)AO HK⇒ O211H’CBAHKHOxCBAMA’CBAOH14 tính chất thường gặp trong hình học phẳngCHINH PHỤCHÌNH HỌC TỌA ĐỘ PHẲNGTrang2Nguồn: http://www.toanmath.com/ Tính cht 4: Cho ABC∆ni tiếp đường tròn (O), H trc tâm, gi I tâm đưng tròn ngoitiếp HBC∆ O và I đối xng nhau qua BC.Hướng dn chng minh:+ Gi H’ là giao đim ca AH vi đường tròn (O)⇒t giác ACH’B ni tiếp đường tròn (O) Ođồng thi là tâm đường tròn ngoi tiếp BH C∆.+ Mt khác H H’ đi xng nhau qua BC (tínhcht 1 đã chng minh)HBC⇒ đối xng viH BC∆qua BC, O, I ln lượt là tâm đưngtròn ngoi tiếpH BC∆vàHBC∆I⇒O đốixng nhau qua BC.Tính cht 5: (Đường thng Ơ le) Cho ABC∆, gi H, G, O ln lượt trc m, trng tâm vàtâm đường tròn ngoài tiếpABC∆. Khi đó ta có:1).OH OA OB OC= + + 2). 3 đim O, G, H thng hàng vàOH 3.OG= Hướng dn chng minh:1). Ta đã chng minh đượcAH 2.OM= (đãchứng minh tính cht 2) + Ta có :OA OB OC OA 2.OM OA AH OH+ + = + = + = 2). Do G là trng tâmABC∆OA OB OC 3.OG⇒ + + = OA 2.OM 3.OGOA AH 3.OGOH 3.OG⇒ + = + = =   Vậy 3 đim O, G, H thng hàng IH’CBAOHOA’CMBAHG14 tính chất thường gặp trong hình học phẳngCHINH PHỤCHÌNH HỌC TỌA ĐỘ PHẲNGTrang3Nguồn: http://www.toanmath.com/ Tính cht 6: Cho ABC∆ni tiếp đường tròn (O). Gi D, E theo th t là chân các đường cao tA, B. Các đim M, N theo th t là trung đim BC và AB. ⇒t giác MEND ni tiếp.Hướng dn chng minh:+ Ta D trung đim HH’ (tính cht 1), Mlà trung đim HA’ (do HCA’B hình bìnhhành – tính cht 2). Như vy ta có phép v t :1H;2(A ) MV ?H ) D   ==+ 2 đim A’, H’ thuc đường tròn ngoitiếpABC∆⇒ 2 đim M, D thuc đườngtròn (C’) nh ca đường tròn (C) tâm Oqua phép vị t 1H;2V   (1)+ Chng minh tương t ta cũng 2 đim N,E thuc đường tròn (C’) nh ca đườngtròn (C) tâm O qua phép v t1H;2V   (2)+ T (1) (2)⇒4 đim D, M, E, N thucđường tròn (C’).Tính cht 7: Cho ABC∆, gi O I ln lượt tâm đưng tròn ngoi tiếp, tâm đường tròn ni tiếpABC∆, AI ct đường tròn (O) ti DDB DI DC⇒ = =Hướng dn chng minh:+ Ta có11 1I A B= +ɵ(do1Ilà góc ngoàiABI∆)+ Mà1 2B B=(Do BI là phân giácABC∆),1 2A A=(Do AI là phân giácABC∆), mà2 3sdBCA B2= =1 2 3I B B IBD IBD⇒ = + = cânti DDI DB⇒ =(1)+ Ta li có1 2A A=BD DC BD DC⇒ = = (2)+ T (1) và (2)DB DI DC⇒ = =NEDH’OA’CMBAH132121IOCDBA

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *