24 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề thật thành thạo, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: 24 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22
Với 24 đề thi học kì 2 môn Toán 5, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi 4 mức độ theo Thông tư 22, còn giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
24 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22
1. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Trường Tiểu học:…………………………. | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là : Mức 1
A. 0,185%
B. 1,85%
C. 18,5%
D. 185%
Câu 2. (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mức 2
a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp ……………………………………………….đơn bị bé và đơn vị bé …………………………………………………………….đơn vị lớn.
b) 950m3 = ………………………………………lít. ; |
9dm3 = ………………………………. m3 . |
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm là: Mức 2
A. 8,1 m2 |
B. 9,1 m2 |
C. 17,1m2 |
D. 18,1m2 |
Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Mức 1
a) Muốn chia số thập phân cho 10; 100; 1000,… ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1; 2; 3 chữ số.☐
b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8 + 3,2)☐
Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Mức 1
Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,6m thì diện tích của nó là:
A. 11,304m2 |
B. 113,04m2 |
C. 3,768m2 |
D. 1,1304m2 |
Câu 6. (1 điểm) Nối các phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B: Mức 3
A
17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút |
37,568 : 10 |
6 giờ 15 phút × 6 |
5,27 : 0,25 |
B
37 giờ 30 phút |
5,27 x 4 |
3,7568 |
375,68 |
Câu 7. (1,0 điểm) Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là ST – Mức 4
Đáp án:…………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 8. (2,0 điểm) Tính (Mức 2)
a) 6 năm 4 tháng + 4 năm 7 tháng c) 17 phút 8 giây × 8 |
b) 41 giờ 32 phút – 22 giờ 35 phút d) 2 giờ 25 phút : 5 |
Câu 9. (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? (Dạng Bài 1 SGK/Tr170 – Mức 3)
Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Sưu tầm – Mức 4)
2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) C. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm.
Câu 3. (0,5 điểm) C. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 4. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm.
Câu 5. (0,5 điểm) A. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu 6. (1,0 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Câu 7. (1,0 điểm) Điền đáp án đúng được 1 điểm.
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 8. (2,0 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 9. (2,0 điểm)
Bài giải
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được là:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.
Câu 10. (1,0 điểm)
2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75
= 2,25 × 0,5 + 2,25 × + 3,75 (0,25 điểm)
= 2,25 × (0,5 + ) + 3,75 (0,25 điểm)
= 2,25 + 3,75 (0,25 điểm)
= 6 (0,25 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số học : Phân số, số thập phân và các phép tính, tỉ số % |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
2,0 |
1,0 |
0,5 |
3,0 |
||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích |
2 |
2 |
1 |
5 |
|
||||||
1,5 |
1,0 |
1,0 |
|
3,5 |
|
||||||
3. Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
||||||||
4. Giải toán: Giải bài toán về chuyển động đều; |
1 |
|
1 |
||||||||
2,0 |
|
2,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
3 |
Số điểm |
2,0 |
|
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
2. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2023 – 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
3. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 3
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số thập phân, các phép tính với số thập phân, tỉ số phần trăm | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Câu số | 1;2;3 | 4 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | |||||||
2 | Diện tích, thể tích một số hình đã học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 5 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
3 | Giải toán về chuyển động đều | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Câu số | 7;9 | 10 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
Tổng số câu | 1,5 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 6 | |||||
Số điểm | 1,5 | 4,5 | 3 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM 2023 – 2024 |
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1)
A.
B.
C.
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là: (M1)
A. 39,100
B. 3,9
C. 3,09
Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là: (M1)
A. 81
B. 18
C. 1,8
Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
☐ 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059
☐ 7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509
Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,4m.
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: ………….m2
Thể tích của hình lập phương đó là: ………….m3.
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là ……….cm2.
Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ………………….
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 605,24 + 217,3
c. 19,5 x 5,9
b. 46,8 – 9,35
d. 307,05 : 8,9
Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Một xe máy đi quãng đường dài 96,75km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy đó là: ………………………
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng sông AB.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: Điền Đ vào ô trống trước dãy số:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059. (0,5 điểm)
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 34,56m2 (1 điểm)
Thể tích của hình lập phương đó là: 13,824m3 (1 điểm)
Câu 6: 50,24 cm2 (1 điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (hoặc 3,5 giờ) (1 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
a) 822,54 ;
c) 115,05 ;
b) 37,45 ;
d) 34,5
Câu 9: 43km/giờ (1 điểm)
Câu 10: Bài giải: (1điểm)
Thời gian ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5điểm)
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài quãng sông AB là:
12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 45 km
Lưu ý: Không ghi lời giải, đáp số hoặc ghi không đúng: trừ toàn bài 0,25 điểm
(Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
4. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 4
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân; tỉ số phần trăm. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
||||||||
Giải bài toán về chuyển động. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|||||||
Số điểm |
2,0 |
|
2,0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
1 |
|
2 |
|
1 |
5 |
4 |
Số điểm |
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
4,0 |
|
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. |
Ngày …… tháng …… năm… |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số: 73,612 có giá trị là:
A. 6
B.
C.
D.
Câu 3: (1 điểm) Cho các số thập phân: 54,98; 58,49; 54,809; 58,904
a) Số lớn nhất trong các số trên là:
A. 54,98
B. 58,49
C. 54,809
D. 58,904
b) Số bé nhất trong các số trên là:
A. 54,98
B. 58,49
C. 54,809
D. 58,904
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 83 m3 76 dm3 = ……… m3
A. 83,76
B. 83,760
C. 837,6
D. 83,076
b) 1 giờ 25 phút = ……..phút
A. 85
B. 125
C. 65
D. 1,25
Câu 5: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5cm là:
A. 6cm3
B. 33,75cm3
C. 3,375cm3
D. 2,25cm3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 5 giờ 23phút + 14 giờ 17 phút
b) 27 phút 12 giây : 8
Câu 7: (2 điểm) Tìm x:
a) 9,6 : x = 4
b) x + 2,45 = 9,16
Câu 8: (2 điểm) Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả, đón khách. Tính quãng đường Huế – Đà Nẵng, biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ.
Câu 9: (1 điểm) Tìm y:
y : 2,5 = (42,8 + 5,38) : 0,75
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu số |
1 |
2 |
3a |
3b |
4a |
4b |
5 |
Đáp án |
C |
B |
D |
C |
D |
A |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 19 giờ 40 phút
b) 3 phút 24 giây
Câu 7: (2 điểm) Làm đúng mỗi bài 1 điểm
a) 9,6 : x = 4
x = 9,6 : 4
x = 2,4
b) x +2,45 = 9,16
x = 9,16 – 2,45
x = 6,71
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng là:
8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng không tính thời gian nghỉ là:
2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài là:
50 x 2,25 = 112,5 (km)
Đáp số: 112,5 km
Câu 9: (1 điểm) y : 2,5 = (42,8 +5,38) : 0,75
y : 2,5 = 48,18 : 0,75
y : 2,5 = 64,24
y = 6,24 x 2,5
y = 160,6
5. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Nội dung | Số câu; số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
1. Số học và thống kê. |
Phân số, hỗn số, số thập phân, các phép tính với số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, … |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
Câu số |
1; 2 |
5 |
6 |
|
|||
Số điểm |
2 |
1.5 |
1 |
|
4.5 |
||
2. Đại lượng |
Các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Câu số |
3a |
3b |
|
||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|
|
1 |
||
3. Yếu tố hình học. |
Diện tích hình tam giác, hình thang; |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Câu số |
7 |
4 |
|
||||
Số điểm |
1 |
0.5 |
|
|
1.5 |
||
4. Giải toán có lời văn. |
Giải bài toán về tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều, toán có nội dung hình học. |
Số câu |
|
1 |
1 |
|
2 |
Câu số |
8 |
9 |
|
||||
Số điểm |
|
1 |
1 |
|
2 |
||
5. Vận dụng toán học. |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
|
10 |
|
||
Số điểm |
|
|
|
1 |
1 |
||
Tổng: |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3.5 |
3.5 |
2 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD&ĐT……………….
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1)
A. 6
B. 600
C.
D.
Câu 2. (1 điểm). Hỗn số = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 3. (1 điểm).
a) 1 hm2 = … dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 0,01
b) 2021ml = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2)
A. 2 l 21 ml
B. 20 l 21 ml
C. 202 l 1 ml
D. 2,021 m3
Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là … (Hình học – M2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2)
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ
b) 4 giờ 12 phút : 3
c) 3 năm 8 tháng x 5
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3)
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
(Biết a + b + c = 20,21)
Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)
Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó.
Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2)
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4)
Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm.
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3.
a) B
b) A
Câu 4. (0,5 điểm). Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm.
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
= (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c
= 100 x a + 100 x b + 100 x c
= (a + b + c) x 100
= 20,21 x 100 = 2021
Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: —> 0,25 điểm
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) —> 0,5 điểm
Đáp số: 9,42 m —> 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là:
2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) —> 0,5 điểm
Người đó lãi số phần trăm là:
800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40%
Đáp số: 40% —> 0,5 điểm
Câu 9. (1 điểm).
Thời gian ô tô thực đi trên đường là:
9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ —> 0,5 điểm
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
50 x 2,75 = 137,5 (km)
Đáp số: 137,5 km —> 0,5 điểm
Câu 10. (1 điểm).
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình tam giác vuông CDE. b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là: 30 x 18 = 540 (m2) Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là: 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là: 540 + 262,5 = 802,5 (m2) |
6. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 6
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
7. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 7
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – KHỐI 5 – ĐỀ I
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
2 |
||||||
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
2 |
1,5 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – KHỐI 5
CUỐI HỌC KỲ II
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 |
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
3 |
2 |
|||
Câu số |
Câu 1;4 Bài 1 |
câu 3;5 |
|||||
2 |
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Câu số |
Câu 8 |
Câu 7 |
|||||
3 |
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
1 |
||||
Số câu |
Câu 6 |
||||||
4 |
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Câu số |
Câu 2 |
Bài 2 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. (Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7).
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số viết thành số thập phân là:
a. 3,90 b. 3,09 c.3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
Câu 7. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/giây d.48km/giờ
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2 b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3 d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 – 128,82
c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) đáp án c
Câu 2. (0,5 điểm) đáp án a
Câu 3. ( 0,5 điểm) đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) đáp án b
Câu 5. (1 điểm) đáp án c
Câu 6. (1 điểm)
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 6. (1 điểm) đáp án c
Câu 7. (1 điểm) đáp án a
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2= 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3= 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
c) 108 km
Mời các bạn tải về để xem chi tiết tài liệu