350 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử ôn thi THPT Quốc gia 2023 mang đến 350 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Đây là tài liệu học tập hữu ích cho quá trình ôn luyện trong kì thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Bạn đang đọc: 350 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử ôn thi THPT Quốc gia 2023
Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 12 được biên soạn với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Qua đó giúp học sinh tự tin hệ thống lại kiến thức của chương trình sách giáo khoa hiện hành. Bên cạnh đó các em xem thêm cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử, sơ đồ tư duy Lịch sử 12.
Trắc nghiệm Lịch sử Thế giới theo chủ đề
Chủ đề 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau CTTG II
Câu 1: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô)?
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế – Liên Hợp Quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau CTTG II.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác…
Câu 4. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc?
A. Xan Phơranxixcô.
B. Niu Ióoc.
C. Oasinhtơn.
D. Caliphoócnia.
Câu 5. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là?
A. 24/10/1945.
B. 4/10/1946.
C. 20/11/1945.
D. 27/7/1945.
Câu 6. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện?
A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
C. Phải được tất cả thành viên tán thành.
D. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
Câu 7. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là?
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.
B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.
C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 8. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?
A. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi
trường.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 9. Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc?
A. Tháng 9 – 1967.
B. Tháng 9 – 1977.
C. Tháng 9 – 1987.
D. Tháng 9 – 1997.
Chủ đề 2: Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 1. Thế chiến thứ hai đã tàn phá Liên Xô như thế nào?
A. 27 triệu người chết, 3200 xí nghiệp bị tàn phá, 1700 thành phố, 70000 làng mạc bị thiêu hủy
B. 77 triệu người chết, 3200 xí nghiệp bị tàn phá, 1700 thành phố, 70000 làng mạc bị thiêu hủy
C. 27 triệu người chết, 3200 xí nghiệp bị tàn phá, 1700 thành phố, 170000 làng mạc bị thiêu hủy
D. 27 triệu người chết, 3200 xí nghiệp bị tàn phá, 1710 thành phố, 70000 làng mạc bị thiêu hủy
Câu 2: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 – 1950 là?
A. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
B. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.
Câu 3: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là?
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
Câu 4: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 5: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50-60, nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Đứng thứ nhất trên thế giới
B. Đứng thứ hai trên thế giới
C. Đứng thứ ba trên thế giới
D. Đứng thứ tư trên thế giới
Câu 6: Ý đúng nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hoà bình, trung lập
B. Hoà bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loài người.
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến cuả Mĩ.
Câu 7: Ý đúng nhất về sự kiện đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới?
A. Sự ra đời các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước cộng hoà Ấn Độ.
D. Câu a và b.
Câu 8. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
B. Thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và phát triển kinh tế, quốc phòng nâng cao đời sống nhân dân.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 9. Chính sách đối ngọai của Liên Xô là?
A. Thực hiện chính sách đối ngọai hòa bình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hòa bình, an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào cách mạng thế giới.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 10: (Điền vào chỗ trống của bảng) Những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX?
Thời gian | Thành tựu |
1949 | |
1957 | |
1961 | |
Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX) |
Câu 11: Hoàn thành những mốc thời gian và sự kiện lịch sử chính đã diễn ra ở Liên Xô theo bảng dưới đây?
Thời gian |
Nội dung |
Tổng thống M.Goocbachốp tuyên bố bắt đầu công cuộc cải tổ về mọi mặt ở Liên Xô. |
|
19/8/1991 |
|
Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập bao gồm 11 nước. |
|
25/12/1991 |
Câu 12: Ý đúng nhất về những thiếu sót và sai lầm cơ bản mà công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu đã phạm phải?
A. Rập khuôn một cách giáo điều theo mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô
B. Chủ quan, duy ý chí, không tuân theo quy luật khách quan của lịch sử
C. Thiếu dân chủ, thiếu công bằng xã hội và vi phạm pháp chế XHCN
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu?
A. Đã xây dựng một mô hình CNXH chưa đúng đắn, chưa phù hợp …
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
C. Những sai lầm về chính trị, tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước.
Câu 14: Hậu quả nghiêm trọng nhất của sự sụp đổ CNXH ở Đông Âu là?
A. Chính phủ mới thiết lập ở các nước Đông Âu quay lại con đường phát triển TBCN, tuyên bố từ bỏ CNXH…
B. Chế độ đa nguyên, đa đảng về chính trị được thực hiện ở các nước Đông Âu.
C. Nền kinh tế các nước Đông Âu chuyển sang kinh tế thị trường.
D. Đổi mới tên nước và ngày Quốc khánh, gọi chung là nước cộng hòa.
Chủ đề 3: Ccác nước châu Á, Phi, Mĩ La Tinh sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 1: Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa được thành lập?
A. 1/10/1948
B. 1/9/1949
C. 1/10/1949
D. 1/11/1949
Câu 2: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước CHNDTrung Hoa?
A. Đánh dấu CM Trung Quốc đã hoàn thành
B. Kết thúc sự nô dịch & thống trị của đế quốc phong kiến, TS mại bản kéo dài hơn 1000 năm qua
C. Tăng cường lực lượng của CNXH trên phạm vi toàn thế giới
D. a, b, c đúng
Câu 3: Xây dựng CNXH mang màu sắc của Trung Quốc, có đặc điểm?
A. Kiên trì 4 nguyên tắc
B. Lấy kinh tế làm trọng tâm
C. Thực hiện cải cách, mở cửa, xây dựng thành một nước XHCN giàu mạnh, dân chủ, văn minh
D. a,b,c đúng
Câu 4: Sau thế chiến II Trung Quốc đã?
A. Tiếp tục hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
C. Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH
D. Tiến lên dây dựng chế độ TBCN
Câu 5: Tập đoàn Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến lần thứ tư với Đảng cộng sản TQ nhằm mục đích?
A. Tiêu diệt ĐCS
B. Tiêu diệt phong trào CMTQ
C. Xoá bỏ sự ảnh hưởng của Liên Xô ở TQ
D. a, b đúng
Câu 6: Cuộc nội chiến lần thứ tư ở Trung Quốc nổ ra là do?
A. Đảng cộng sản phát động.
B. Quốc dân Đảng tát động.
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ quân Quốc dân Đảng.
D. Cả b, c đều đúng
Câu 7: Giai đoạn một của nội cuộc chiến (1946-1949) kéo dài từ?
A. 20/7/1946 đến 20/7/1947
B. 20/7/1946 đến 20/6/1947
C. 20/6/1946 đến 20/7/1947
D. 20/7/1946 đến 6/1947
Câu 8: Đường lối chiến lược của quân giải phóng Trung Quốc trong giai đoạn một là?
A. Tiến công tiêu diệt sinh lực địch
B. Vừa tiến công vừa phòng ngự
C. Tiến công nhằm mục đích mở rộng đất đai,tiêu diệt sinh lực địch và xây dựng lực lượng mình
D. Phòng ngự tích cực,không giữ đất đai mà chủ yếu nhắm tiêu diệt sinh lực địch,xây dựng lực lượng mình
Câu 9: Sau khi bị thất bại,tập đoàn Tuởng Giới Thạch đã chạy ra?
A. Mĩ
B. Hồng Công
C. Đài Loan
D. Hải Nam
Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập ngày?
A. 1.9. 1949
B. 1. 10. 1948
C. 1. 10. 1949
D. 1.11.1949
Câu 11: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc?
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân ,tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa:
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân,tiến lên xây dựng Chủ Nghĩa Xã hội
Câu 12: Trung Quốc bước vào thời kỳ xây dựng Chủ Nghĩa Xã hội trên cơ sở là đất nước?
A. Tư bản chủ nghĩa tương đối phát triển
B. Tư bản chủ nghĩa kém phát triển
C. Có nền công nghiệp phát triển
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 13: Đường lối đối ngoại ở Trung Quốc từ 1949 – 1959 là?
A. Hòa bình, hợp tác
B. Thúc đẩy sự phát triển của cách mạng thế giới
C. Ủng hộ và giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: Kết quả đường lối “Ba ngọn cờ hồng” là?
A. Trung Quốc có một bước phát triển vượt bậc
B. Đời sống nhân dân được cải thiện
C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân vẫn khó khăn
D. Nền kinh tế Trung Quốc bị đảo lộn, hỗn lọan , đời sống nhân dân vô cùng khó khăn
Câu 15: “Đại cách mạng văn hóa vô sản” ở Trung Quốc diễn ra trong khoảng thời gian?
A. 1966 đến 1969
B. 1966 đến 1969
C. 1966 đến 1970
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 16: Đường lối cải cách – mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào?
A. 1976
B. 1978
C. 1985
D. 1986
Câu 17: Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc với các đặc điểm?
A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm
B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm
C. Lấy xây dựng kinh tế – chính trị làm trung tâm
D. Lấy xây dựng văn hóa – tư tưởng làm trung tâm
Câu 18: Đặc điểm chính sách đối ngoại của Trung Quốc 1979 đến nay là?
A. Tiếp tục đường lối đóng cửa
B. Duy trì hai đường lối bất lợi cho Trung Quốc
C. Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
D. Chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Xã hội chủ nghĩa
Câu 19: Nguyên tắc cơ bản của đường lối xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc là?
A. Kiên trì con đường Chủ nghĩa Xã hội, kiên trì sự lãnh đạo của Đảng và kiên trì chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
B. Kiên trì con đường Chủ nghĩa Xã hội
C. Kiên trì nhân chuyên chính dân chủ nhân dân
D. Cả a, c đúng
Câu 20: Chính phủ Cộng hòa nhân dân Lào được thành lập ngày?
A. 19. 8. 1945
B. 23. 8. 1945
C. 21. 10. 1945
D. 12. 10. 1945
Câu 21: Cách mạng Lào năm 1945 do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản lãnh đạo liên kết với Đảng Cộng Sản Đông Dương
C. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo
D. Tầng lớp trí thức
Câu 22: Cách mạng Lào n ăm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào?
A. Phát xít Nhật
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. Triều đình phong kiến Lào
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai
Câu 23: Đế quốc Pháp đưa quân tái chiếm nước Lào vào khoảng thời gian nào?
A. 23.9.1945.
B. 19.12.1946.
C. Tháng 3.1946.
D. Tháng 3.1947.
Câu 24: Hiệp định ViêngChăn lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào được ký?
A. 21 / 2 / 1972
B. 21 / 2 / 1973
C. 25 / 2 / 1973
D. 30 / 4 / 1972
Câu 25: Lào trở thành thành thành viên chính thức của ASEAN năm?
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
Câu 26: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Campuchia?
A. 10 / 1945
B. 10 / 1946
C. 9 / 1945
D. 9 / 1946
Câu 27: Tháng 6/1952 XiHaNúc tiến hành vận động ngoại giao thường gọi là?
A. Cuộc thập tự chinh của Quốc Vương vì nền độc lập của Campuchia
B. Cuộc đấu tranh đòi Pháp trao trả độc lập cho Campuchia
C. Cuộc trường chinh vì nền độc lập của Campuchia
D. a, b, c đúng
Câu 28: Thực hiện đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân sự hoặc chính trị. Đó là đường lối của?
A. Campuchia từ 1954 -1970
B. Lào từ 1954 – 1975
C. Lào từ 1954 -1975
D. Campuchia từ 1954 -1975
Câu 29: 1970 dưới sự điều khiển của Mĩ, thế lực tay sai của Mĩ ở Campuchia tiến hành đảo chánh lật đổ chính quyền Xihanuc. Nhân dân Campuchia đã thành lập?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất Campuchia
B. Mặt trận cứu nguy dân tộc Campuchia
C. Mặt trận giải phóng dân tộc Campuchia
D. Mặt trận tổ quốc Campuchia
Câu 30: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi vào?
A. 17/4/1975
B. 17/1/1975
C. 17/2/1975
D. 17/3/1975
Câu 31: Từ 1975 -1979 tình hình Campuchia có đặc điểm?
A. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị
B. Campuchia lệ thuộc Mĩ
C. Campuchia đặt dưới sự giám sát của tổ chức Liên Hiệp Quốc
D. Đảng nhân dân cách mạng Campuchia nắm quyền
Câu 32: Campuchia trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào?
A. 1999
B. 1997
C. 1998
D. 2000
Câu 33: Nước Cộng hòa In-đô-nê-xia được thành lập?
A. 17/8/1945
B. 16/8/1945
C. 19/8/1945
D. 23/8/1945
Câu 34: Ngày nay Xingapo sản xuất những sản phẩm nổi tiếng thế giới là?
A. Giàn khoan dầu trên biển, các linh kiện điện tử, thiết bị & máy tính điện tử
B. Sản phẩm nông nghiệp
C. Sản phẩm hàng tiêu dùng
D. Dầu mỏ
Câu 35: Sau thế chiến II Thái Lan chịu ảnh hưởng của?
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Tưởng
Câu 36: Hoàn cảnh ra đời của khối SEATO?
A. Liên minh quân sự chính trị do đấ quốc Mĩ lập sau thất bại của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược 3 nước Đông Dương
B. Do ý đồ xâm lược của Mĩ
C. Do ý đồ xâm lược của Anh –Mĩ
D. Do ý đồ xâm lược của Tư bản phương tây
Câu 37: Mục đích của Mĩ thành lập khối quân sự SEATO?
A. Nhằm chống lại phong trào giải phóng dân tộc & ảnh hưởng của CNXH ngày càng tăng ở Đông Nam Á
B. Thực hiện chủ nghĩa chống cộng
C. Chống lại ảnh hưởng của phong trào hòa bình trên thế giới
D. Liên kết với các nước Đồng Minh của Mĩ.
Câu 38: Lí do cụ thể nào liên quan trực tiếp tới việc giải thể khối SEATO (9/1975)?
A. Thất bại của ĐQ Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam(1954-1975)
B. Các nước thành viên luôn xảy ra sung đột
C. Nhân dân ĐNA không đồng tình với sự tồn tại của SEATO
D. SEATO không phù hợp với xu thế phát triển của ĐNA
Câu 39: Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau thế chiến II là gì?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau
C. Sự ra đời khối ASEAN
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á & EU
Câu 40: ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên lĩnh vực?
A. Kinh tế, chính trị
B. Kinh tế, quân sự
C. Chính trị, quân sự
D. Kinh tế
Câu 41: Tuyên bố Băng cốc (8/1967) nhằm mục đích gì?
A. Các lí do kia
B. Thúc đẩy tăng cường kinh tế, tiến bộ xã hội khu vực ĐNA
C. Hòa bình, ổn định khu vực ĐNA
D. Nhằm giúp đỡ nhau trên mọi lĩnh vực
Câu 42: Hiệp ước Ba li (2/1976) nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nướ ASEAN là gì?
A. Cả các nguyên tắc kia
B. Cùng nhau tôn trọng chù quyền, toàn vẹn lãnh thổ
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biên pháp hòa bình. Hợp tác phát triển có hiệu quả
Câu 43: Từ sau thế chiến thứ II phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 44: Trong những năm 1954 1960 ở châu Phi cá những sự kiện nổi bật nào?
A. Cả 2 câu kia đúng
B. Cả 2 câu kia sai
C. Hầu hết các nước Bắc Phi đã giành được độc lập
D. Hầu hết các nước Tây Phi đã giành được độc lập
Câu 45: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì:Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập?
A. Tất cả các nước ở châu Phi đã gình được độc lập
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi
C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã
Câu 46: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi?
A. 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời
B. 1960: Năm châu Phi
C. 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập
D. 1994: Nen-Xơn Man-đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên
Câu 47: Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX đến nay, Các nước châu Phi vẫn còn gặp nhiều khó khăn do đâu?
A. Cả ba lý do trên
B. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu giữa bộ tộc, sắc tộc
C. Sự bừng nổ dân số, đối nghèo, bệnh tật, nợ nần chồng chất
D. Sự xâm nhập, bóc lột của chủ nghĩa thực dân mối
Câu 48: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ỏ Nam Phi là ai?
A. Chủ nghĩa A – pát – thai
B. Chủ nghĩa thực dân củ
C. Chủ nghĩa thực dân mới
D. Chủ nghĩa thực dân củ và mới
Câu 49: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A – pát – thai ở Châu Phi là gì?
A. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen
B. Bóc lột tàn bạo người da đen
C. Gây chia rẻ nội bộ người Nam Phi
D. Tước quyền tự do của người da đen
Câu 50: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la
Câu 51: Nen xơn Man – giê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì?
A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ
B. Sự sụp đỗ hòan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
C. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
Câu 52: Các nước Mĩ latinh là chủ nhân khu vực địa lí nào?
A. Vùng Trung và Nam Mĩ
B. Châu Mĩ
C. Vùng Nam Mĩ
C. Vùng Bắc Mĩ
Câu 53: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế nào?
A. Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Thuộc địa của Anh, Pháp
C. Thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
D. Những nước hoàn toàn độc lập
Câu 54: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai?
A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Chủ nghĩa thực dân củ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 55: Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
Đòi hỏi giải quyết nhiệm vụ chính là gì?
A. Chống phân biệt chủng tộc
B. Dân tộc – dân chủ
. Dân chủ
D. Dân tộc
Câu 56: Từ sao chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh có thể chia ra các giai đoạn nào sao đây?
A. 1945 – 1959, 1959 đến cuối những năm 80 cuối những năm 80 đến nay
B. 1945 – 1954, 1975, 1975 đến nay
C. 1945 – 1959, 1959, 1975, 1975 đến nay
D. 1945 – 1954, 1954 – 1959, 1959 – 1980, 1980 đến nay
Câu 57: Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba?
A. Cuộc tấn công vào trại lính Môn – ca – đa (26 /7 /1953)
B. Cuộc đổ bộ của tàu “ Gran – ma” lên đất Cuba (1956)
C. Nghĩa quân Cuba mở cuộc tấn công (1958)
D. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô La – ha – ba – na (1/1/1959)
Câu 58: Nước được mệnh danh là ‘’ Lá cờ trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh?
A. Cuba
B. Ac – hen – ti – na
C. Braxin
D. Mê – hi – cô
Chủ đề 4: Mĩ, Nhật bản, Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 1: Nguyên nhân nào là vơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiếntranh thế giới thứ hai?
A. Àp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học – kỹ thuật.
B. Mĩ giào lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 2: Nguyên nhân nào không tạo điều kiên cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới tứ hai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
B. Không bị chiến tranh tàn phá
C. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến
D. Tập chung sản xuất và tư bản cao
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
A. Cả bốn nguyên nhân trên
B. Sự vươn lên kạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
C. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng
D. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới
E. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội
Câu 4: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX?
B. Những năm đầu thế kỉ XX
C. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914- 1918)
D. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945)
Câu 5: Những thành tụ chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?
A. d, b, c đúng
B. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới
C. Thực hiện “ Cuộc cách mạng Xanh ” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ, …
D. Sản xuất được những vũ khí hiện đại
Câu 6: Nội dung “Chiến lược toàn cầu” Của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ
B. Ngăn chặn, dẩy lùy rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới
D. a, b, c đúng
Câu 7: “Chính sách thực lực” Của Mĩ là gì?
A. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ
B. Chính sách xâm lược thuộc địa
C. Chạy đua vũ trang với Liên Xô
D. Thành lập các khối quân sự
Câu 8: Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
A. d, b, c đúng
B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống
C. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO, …)
D. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong công việc thúc đẩy sự sụp đổ của chỉ nghĩa xã hội ở Liên Xô
Câu 9: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là?
A. Kennơđi
B. Nichxơn
C. Clintơn
D. G. Bush
Câu 10: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 1976
B. Năm 1994.
C. Năm 2004
D. Năm 2006
Câu 11: “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu
Câu 12: Để ngận được viên trợ Của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?
A. Không được tiến thành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ , gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ
B. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản,
hạ thuế quan đối với hàng quá của Mĩ
C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu
D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động
Câu 13: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm?
A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 14: Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) 04/1949 tình hình châu Âu như thế nào?
A. Căng thẳng dẫn đế sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căng cứ quân sự
B. Ổn định và các điều kiện để phát triển
C. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau
D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới
Câu 15: Lí do nào chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức “ viện trợ ” cho Tây Đức nhanh chống phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh?
A. Để biến Tây Đức thành một “ Lực lượng sung kích ” Của khối NATO,chống Liên Xô và các nước XHCN
B. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa nước Đức
C. Để Tây Đức có ưu thế so sánh Đông Đức
D. a, b, c đúng
Câu 16: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật bản đã gập khó khăn gì lớn nhất?
A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề
B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh
C. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế
D. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực pẩm
Câu 17: Sau chiến tranh, Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước tư bản đồng minh chống phát xít không có?
A. Phải dựa vào viên trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ
B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh
C. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa
D. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm
Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách thong đó cải cách là quan trọng nhất?
A. Cải cách hiến pháp
B. Cải cách rộng đất
C. Cải cách giáo dục
D. Cải cách văn hóa
Câu 19: Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân nào?
A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam
B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật
C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu
D. “Luồn lách” xâm nhập thị trường các nước
Câu 20: Sự phát triển “thần kì” kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào?
A. Những năm 70 của thế kỉ XX
B. Những năm 50 của thế kỉ XX
C. Những năm 60 của thế kỉ XX
D. Những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 21: S ự phát triển “thần kì của Nhật Bản” được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào?
A. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một nước siêu cường và kinh tế
B. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ. (Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 180 tỉ USD)
C. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20 lần
D. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản
Câu 22: Trong sự phát triển “Thần kì của Nhật Bản” có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
C. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ
D. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản
Câu 23: Trong những nguyên nhân sao đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?
A. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới
B. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động
C. Nhờ cải cách rộng đất
D. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển,. hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty
Câu 24: Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân tộc
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển
Câu 25: Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản như thế nào?
A. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài
B. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao
C. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới
D. Nước có nền kinh tế phát triển nhất
Câu 26: Đặc điểm nào sao đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt là Đông Nam Á
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài
C. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (08 / 09 / 1951)
D. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu
Chủ đề 5: Quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 1: Thế nào là “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động theo phương thức đầy đủ nhất?
A. Thực tế chưa gây chiến tranh, nhưng chạy đua vũ trang làm cho nhân loại “luôn luôn ở trong tình trạng chiến tranh “thực hiện “đu đưa trên miệng hố chiến tranh “
B. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương.
D. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chế các nước.
Câu 2: Mục tiêu của cuộc “Chiến tranh lạnh” là gì?
A. Mĩ & các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xô & các nước Xã hội chủ nghĩa.
B. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô.
C. Chống lại ảnh hưởng của Liên Xô.
D. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới.
Câu 3: Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là?
A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.
C. Ngăn chặn & tiến tới tiêu diệt các nước XHCN.
D. Đàn áp phong trào cách mạng & phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 4: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do “Chiến tranh lạnh” mang lại là?
A. 3 câu kia đúng
B. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
C. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo & sản xuất vũ khí.
D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo & bệnh tật.
Câu 5: Mĩ & Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” vào thời gian nào?
A. 1989
B. 1988
C. 1990
D. 1991
Câu 6: Vì sao “Trật tự hai cực Ianta” bị sụp đổ?
A. Xô – Mĩ mất dần vai trò của mình đối với các nước.
B. Xô – Mĩ quá chán ngán trong việc chạy đua vũ trang.
C. Các nước Tây Âu, Nhật Bản, đã vượt xa Xô – Mĩ về khoa học kĩ thuật
D. Cả 3 ý trên.
Câu 7: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời gian nào?
A. Tháng 2/1945
B. Ngày 12/3/1947
C. Tháng 7/1947
D. Ngày 4/4/1949
Câu 8: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là?
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
Câu 9: Nhân vật nào không có mặt tại Hội nghị Ianta?
A. Rudơven
B. Đờgôn
C. Xtalin
D. Sớcsin
Câu 10:Tại sao gọi là “trật tự hai cực Ianta”?
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe..
C. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
D. Tất cả các lí do trên
Câu 11: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
Câu 12: Mục tiêu bao quát nhất của “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là gì?
A. Mĩ thực hiện “chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới…
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cách mạng thế giới
D. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 13: Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là?
A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.
D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI…
Câu 14: Sau vụ khủng bố 11-9-2001 ở Mĩ, thì chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề của riền nước Mĩ mà là vấn đề chung của tất cả các quốc gia trên thế giới. Điều này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai
Chủ đề 6: Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 1: Nguồn gốc của cách mạng khoa học -kỹ thuật lần thứ hai là?
A. Con người cần tồn tại và phát triển nên cần tìm cách giải quyết các vấn đề: dân số bùng nổ, tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm, công cụ mới,năng lượng mới, vật liệu mới.
B. Những thành tựu khoa học-kỹ thuật cuối thế kỷ XIX -đầu thế kỉ XX.
C. Thế chiến II bùng nổ là điều kiện để khoa học kĩ thuật phát triển.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần hai đã đạt được những thành tựu về?
A. Khoa học cơ bản, công cụ san xuất mới.
B. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới, cách mạng xanh.
C. Giao thông vận tải, thông tin và chinh phục vũ trụ.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 3: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống con người?
A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đông công nông giảm đi, lao đông dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. tất cả câu trên đều đúng.
Câu 4: Nội dung của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai diễn ra trong lĩnh vực khoa học cơ bản có ý nghĩa?
A. Tạo cơ sở lý thuyết cho các khoa học khác và là nền móng của tri thức.
B. Giúp cho nhân lọai phát minh ra nhiều ngành khoa học mới.
C. Giải quyết những vấn đề kỹ thuật phục vụ cuộc sống con người.
D. Tìm ra nguồn năng lượng mới.
Câu 5: Sự phát triển nhanh chống của cuộc cách mạng khoahọc kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện tượng là?
A. Sự bùng nổ thông tin
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Cuộc cách mạng xanh
Câu 6: Tác động củacuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đối với đời sống lòai người là?
A. Làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
B. Sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.
C. làm thay đổi cơ cấu dân cư với xu hướng dân số lao đông tăng.
D. Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
Câu 7: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm cho nền kinh tế thế giới có đặc điểm?
A. Hình thành một thị trường thếgiới.
B. Ngày càng được quốc tế hóa cao.
C. a, b đúng.
D. a, b sai
Câu 8: Cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai đã diễn ravào thời gian?
A. Thế kỉ XVII.
B. Từ giữa thế kỉ XVIII.
C. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
Câu 9: Ý nghĩa then chốt, quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
Câu 10: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 11: Hai cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật mà nhân loại đã trải qua, là những cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học – kĩ thuật thế kỉ XX
B. Cuộc caćh mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học – kĩ thuật thế kỉ XX
C. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX vàcuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX
D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX
Câu 12: Đặc trưng cơ bản của cách mạng kỉ thuật là gì?
A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất
B. Cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất (công cụ, máy móc…)
C. Cải tiến việc quản lí sản xuất
D. Cải tiến việc phân công lao động
Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì?
A. Tạo ra 1 khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi 1 cách cơ bản các nhân tố sản xuất…
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
Câu 14: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì?
A. Đã chế tạo nhiều vũ khí hiện đại, đẩy nhân loại đứng trước nguy cơ CTTG III.
B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt
nhân hủy diệt loài người.
D. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh có tính chất hủy diệt.Gây ra nạn ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới. …
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng lần 1 và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2?
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 16 Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới,vật liệu mới,nguồn năng lượng mới?
A. Vật lý học
B. Toán học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 17: Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?
A. “Cách mạng xanh “
B. Phát minh sinh học
C. Phát minh hóa học
D. Tạo ra công cụ lao động mới
Câu 18: Nội dung của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong lĩnh vực khoa học cơ bản có ý nghĩa?
A. Tạo cơ sở lý thuyết cho các khoa học khác và nền móng của tri thức
B. Giúp cho nhân loại phát minh ra nhiều ngành khoa học mới
C. Giải quyết những vấn đề kĩ thuật phục dụ cuộc sống con người
D. Tìm ra nguồn năng lượng mới
Câu 19: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai là?
A. Sáng chế vật liệu mới đó là chất Pôime
B. Tìm ra năng lượng nguyên tử, năng lượng việc hạch, năng lượng mặt trời, than đá, năng lượng gió
C. Phát minh ra những công cụ sản xuất mới: máy tính điện tử, máy tự động radio
D. a, b, c đúng
Câu 20: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của?
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 21: Toàn cầu hòa vừa là thời cơ vùa là thách thức đối với các quốc gia, dân tộc. Điều này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai
…………………
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp