400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới giai đoạn 1945 – 2000

400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới giai đoạn 1945 – 2000

400 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử thế giới 12 là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu đối với các em học sinh lớp 12. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức lịch sử thế giới 12 với các mức độ: vận dụng, thông hiểu và vận dụng cao.

Bạn đang đọc: 400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới giai đoạn 1945 – 2000

400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới giai đoạn 1945 – 2000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử thế giới bám sát nội dung lớp 12 và hướng dẫn ôn tập các đề thi của bộ GD&ĐT. Hi vọng bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử thế giới sẽ là một tài liệu để nghiên cứu, tham khảo, lần lượt tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong dạy, học và làm các bài tập trắc nghiệm, đáp ứng được yêu cầu đổi mới mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo những câu trắc nghiệm lịch sử Việt Nam theo giai đoạn: 1945 đến 1954, 1954 đến 1975.

Bộ câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới 12 (Có đáp án)

    400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới 12

    BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949)

    Câu 1. Đầu năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn cuối thắng lợi thuộc về

    A. Phe Đồng minh
    B. Các lực lượng dân chủ tiến bộ
    C. Mĩ và Liên Xô
    D. Anh và Pháp

    Câu 2. Hội nghị cấp cao ở Ianta sau Chiến tranh thế giới thứ hai kéo dài

    A. 8 ngày
    B. 9 ngày
    C. 10 ngày
    D. 11 ngày

    Câu 3. Đại diện cho Liên Xô tham dự Hội nghị cấp cao ở Ianta là

    A. Thủ tướng Stalin
    B. Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Stalin
    C. Tổng thống Stalin
    D. Chủ tịch Ủy ban Quân đội Stalin

    Câu 4. Nước nào sau đây không có mặt ở Hội nghị cấp cao ở Ianta?

    A. Anh
    B. Mĩ
    C. Pháp
    D. Liên Xô

    Câu 5. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Á, Hội nghị Ianta đã

    A. Phân công Pháp và Anh phản công tiến đánh Nhật Bản
    B. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu
    B. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật khi chiến tranh đang diễn ra ở châu Âu
    D. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật sau khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu

    Câu 6. Phạm vi nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô?

    A. Đông Đức
    B. Đông Âu
    C. Đông Bec – Lin
    D. Tây Đức

    Câu 7. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta thì hai nước trở thành trung lập là

    A. Pháp và Phần Lan
    B. Áo và Phần Lan
    C. Áo và Hà Lan
    D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì

    Câu 8. Theo những quyết định của Hội nghị Ianta về phân chia khu vực chiếm đóng, Mĩ không có quyền lợi ở

    A. Italia
    B. Nhật Bản
    C. Trung Quốc
    D. Bắc Triều Tiên

    Câu 9. Hội nghị Postđam diễn ra vào

    A. 17/7/1945
    B. 18/7/1945
    C. 19/7/1945
    D. 21/7/1945

    Câu 10. Tham dự Hội nghị Postdam gồm bao nhiêu nước?

    A. 3
    B. 4
    C. 5
    D. 6

    Câu 11. Liên hợp quốc là cơ quan

    A. an ninh, đối ngoại của các nước thắng trận

    B. duy trì hòa binh, an ninh ở cấp độ khu vực

    C. Được thành lập từ ngày 24/10/1945

    D. quyền lực, mang tính quốc tế sâu sắc

    Câu 12. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại

    A. Paris
    B. London
    C. New York
    D. Đức

    Câu 13. Bản Hiến chương Liên hợp quốc có hiệu lực từ ngày

    A. 24/10/1945
    B. 25/10/1945
    C. 26/10/1945
    D. 27/10/1945

    Câu 14. Để thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc, Hội nghị tại Xan Phranxixcô đã diễn ra với sự tham gia của

    A. 45 nước
    B. 50 nước
    C. 55 nước
    D. 60 nước

    Câu 15. Nguyên tắc cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là

    A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
    B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
    C. Chung sống hòa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn
    D. Tôn trọng quyền bình đẳng và chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc

    Câu 16. Câu nào sau đây sai khi nói về Đại hội đồng Liên hợp quốc?

    A. Là cơ quan lớn nhất, đứng đầu Liên hợp Quốc, giám sát các hoạt động của Hội đồng bảo an
    B. Họp mỗi năm một kì để thảo luận các công việc thuộc phạm vi Hiến chương quy định
    C. Đối với những vấn đề quan trọng, Hội nghị quyết định theo nguyên tắc đa số hai phần ba hoặc quá bán
    D. Hội nghị dành cho tất cả các nước thành viên.

    Câu 17. Đâu là nhận xét sai khi nói về Hội đồng bảo an Liên hợp quốc?

    A. Là cơ quan chính trị, quan trọng nhất, hoạt động thường xuyên
    B. Chịu trách nhiệm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
    C. Chịu sự giám sát và chi phối của Đại hội đồng
    D. Có 5 Ủy viên thường trực

    Câu 18. Ban thư kí Liên hợp có nhiệm kì

    A. 3 năm
    B. 2 năm
    C. 1 năm
    D. 5 năm

    Câu 19. Ban thư kí do ai bầu?

    A. Hội đồng bảo an
    B. Đại hội đồng.
    C. Tổng thư kí.
    D. Ban quản thác

    Câu 20. Việt Nam gia nhập Liên hợp vào ngày

    A. 21/9/1976
    B. 20/9/1977
    C. 21/9/1977
    D. 20/9/1976

    Câu 21. Việt Nam là thành viên thứ mấy của Liên hợp quốc?

    A. 149
    B. 150
    C. 151
    D. 152

    Câu 22. Việt Nam là ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc vào năm

    A. 2006
    B. 2007
    C. 2008
    D. 2009

    Câu 23. Nhiệm kì mà Việt Nam đảm nhiệm khi là Ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an là

    A. 1 năm
    B. 2 năm
    C. 3 năm
    D. 4 năm

    Câu 24. Đâu là tên viết tắt của tổ chức Liên hợp quốc?

    A. UNP
    B. UN
    C. LAO
    D. IFC

    Câu 25. Năm 1991, số thành viên của Liên hợp quốc là

    A. 168
    B. 191
    C. 172
    D. 194

    Câu 26. Đến ngày 31/5/2000, Liên hợp quốc có bao nhiêu hội viên?

    A. 188.
    B. 191.
    C. 168.
    D. 172

    Câu 27. ECOSOC là tên gọi của

    A. Hội đồng hàng không.
    B. Hội đồng kinh tế và xã hội
    C. Hội đồng lương thực nông nghiệp
    D. Ban thư kí Liên hợp quốc

    Câu 28. Trật tự hai cực Ianta đã chi phối đến

    A. kinh tế.
    B. quân sự.
    C. tư tưởng
    D. Tất cả ý trên

    Câu 29. Liên hợp quốc có mấy cơ quan chủ yếu?

    A. 4.
    B. 5.
    C. 6.
    D. 7

    Câu 30. Hạn chế lớn nhất của tổ chức Liên hợp quốc hiện nay là

    A. quan liêu, tham nhũng ngày càng gia tăng
    B. hệ thống nội bộ chia rẻ
    C. chưa giải quyết tốt các vấn đề dịch bệnh, thiên tai, viện trợ kinh tế đối với các nước thành viên nghèo khó.
    D. chưa có những quyết định phù hợp đối với những sự việc ở Trung Đông, châu Âu, Irắc. .

    Câu 31. Hội nghị Ianta đã có những quyết định nào đối với Trung Hoa Dân quốc?

    A. Quy định Trung Quốc cần phải trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ.
    B. Cải tổ chính phủ với sự tham gia của Đảng cộng sản và các đảng phái dân chủ.
    C. Trả lại cho Trung Quốc vùng Mãn Châu, đảo Đài Loan và quần đảo Bành Hồ.
    D. Tất cả ý trên.

    Câu 32*. Vấn đề nước Đức được hội nghị Postđam được quy định như thế nào?

    A. Phân chia khu vực chiếm đóng và kiểm soát nước Đức sau chiến tranh giữa các nước lớn.
    B. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
    C. Khẳng định nước Đức trở thành một quốc gia hòa bình và thống nhất.
    D. Tất cả ý trên.

    Câu 33. Nước Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập vào thời gian nào?

    A. Tháng 9/1949.
    B. Tháng 9/1948.
    C. Tháng 8/1948.
    D. Tháng 10/1949

    Câu 34. Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc trưng lớn là:

    A. thế giới chia làm 2 phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe
    B. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang
    C. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động
    D. loài người đứng trước thảm hoạ “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.

    Câu 35. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

    A. duy trì hoà bình và an ninh quốc tế
    B. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước
    C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
    D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.

    Câu 36. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, vấn đề trung tâm trong nhiều cuộc gặp gỡ giữa nguyên thủ 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh với những bất đồng sâu sắc, đó là

    A. vấn đề tương lai nước Nhật.
    B. vấn đề tương lai của Triều Tiên
    C. vấn đề tương lai nước Đức.
    D. vấn đề tương lai của châu Âu.

    Câu 37. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực là:

    A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản
    B. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật
    C. Liên Xô (Liên bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc
    D. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp.

    Câu 38. Nguyên thủ 3 quốc gia Liên Xô, Mĩ, Anh đến Hội nghị Ianta với công việc trọng tâm là

    A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
    B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ gìn hoà bình và an ninh thế giới
    C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
    D. Bàn biện pháp kết thúc sớm Chiến tranh thế giới thứ hai.

    Câu 39. Trong các quyết định của Hội nghị Ianta, quyết định đưa đến sự phân chia hai cực trong quan hệ quốc tế là

    A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
    B. Liên Xô tham gia chống Nhật ở Châu Á
    C. thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hoà bình và an ninh thế giới
    D. thoả thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.

    Câu 40. Theo thỏa thuận của cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của

    A. các nước Đông Âu.
    B. các nước Tây Âu
    C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
    D. Đức, Pháp và Nhật Bản

    BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)

    Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thuận lợi chủ yếu để Liên Xô xây dựng lại đất nước là:

    A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
    B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
    C. Tính ưu việt của xhcn và tinh thần vượt khó của nhân dân sau ngày chiến thắng
    D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.

    Câu 2. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:

    A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH-KT, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
    B. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước đồng minh
    C. Chứng tỏ khoa học- kĩ thuật quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao
    D. Đánh dấu sự phát triển vượt bật của Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên tử.

    Câu 3. Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xô trong quá trình xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là:

    A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tấn thép
    B. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh
    C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%.
    D. Đến nửa đầu những năm 70, sản lượng công nghiệp chiếm khoảng 20% của toàn thế giới.

    Câu 4. Từ năm 1951 đến năm 1975, Liên Xô đi đầu thế giới trong các ngành công nghiệp:

    A. Hoá chất và dầu mỏ.
    B. Vũ trụ và điện nguyên tử
    C. Cơ khí và gang thép.
    D. Luyện kim và cơ khí.

    Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ngành kinh tế được Liên Xô chú trọng để đưa đất nước phát triển là:

    A. Công nghiệp nhẹ.
    B. Công nghiệp truyền thống
    C. Công- nông -thương nghiệp.
    D. Công nghiệp nặng.

    Câu 6. Mục đích chính của sự ra đời tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va (14/5/1955) là :

    A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu
    B. Để tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa
    C. Để đối phó với việc thành lập khối quân sự NATO của Mĩ
    D. Để duy trì hoà bình và an ninh ở châu Âu, củng cố sức mạnh của các nước XHCN.

    Câu 7. Tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va mang tính chất là:

    A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu
    B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu
    C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu
    D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu.

    Câu 8. Hạn chế trong quá trình hoạt động của khối SEV là:

    A. Thực hiện quan hệ hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa
    B. “Khép kín” không hoà nhập với nền kinh tế thế giới
    C. Sự phối hợp giữa các nước thành viên không chặt chẽ
    D. Ít giúp nhau ứng dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất.

    Câu 9. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) bị giải thể năm 1991 là do:

    A. Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
    B. Sự lạc hậu về phương thức sản xuất
    C. Hoạt động “khép kín”
    D. Không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.

    Câu 10. Trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên xô, các nhà lãnh đạo đã mắc phải sai lầm nghiêm trọng đó là:

    A. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
    B. Chủ quan duy ý chí, thiếu công bằng dân chủ, vi phạm pháp chế XHCN
    C. Không chú trọng văn hoá, giáo dục, y tế
    D. Ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.

    Câu 11. Mốc lịch sử đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của Liên bang Xô viết là:

    A. Ngày 29/8/1991, Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động
    B. Ngày 6/9/1991, Quốc hội bãi bỏ hiệp ước Liên bang năm 1922
    C. Ngày 21/12/1991, các nước cộng hoà tuyên bố độc lập
    D. Ngày 25/12/1991, lá cờ đỏ búa liểm trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.

    Câu 12. Năm 1985, Goóc-ba-chốp đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì:

    A. Đất nước lâm vào tình trạng “trì trệ” khủng hoảng
    B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng tây âu và mĩ
    C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật đang phát triển của thế giới
    D. Cải tổ để cải thiện quan hệ với mĩ.

    Câu 13. Đứng trước cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên toàn thế giới năm 1973, Liên Xô đã:

    A. Tiến hành cải cách kinh tế, văn hoá, xã hội cho phù hợp
    B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới
    C. Chậm đề ra đường lối cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội
    D. Có sửa chữa nhưng chưa triệt để.

    Câu 14. Liên bang cộng hoà XHCN Xô viết tồn tại trong khoảng thời gian:

    A. 1917-1991.
    B. 1918-1991.
    C. 1920-1991.
    D. 1922-1991.

    Câu 15. Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:

    A. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa
    B. Sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, khoa học
    C. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm
    D. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội.

    Câu 16. Bản Hiến pháp của Liên bang Nga được ban hành vào:

    A. Tháng 12/1991.
    B. Tháng 12/1992
    C. Tháng 12/1993.
    D. Tháng 12/2000.

    Câu 17. Nền kinh tế Liên Xô dần dần bộc lộ những dấu hiệu suy thoái từ thời gian nào?

    A. Cuối những năm 70 – đầu những năm 80.
    B. Cuối những năm 60 – đầu những năm 70.
    C. Cuối những năm 80.
    D. Giữa những năm 70.

    Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô?

    A. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
    B. Phát động cuộc “Chiến tranh lạnh”.
    C. Tiến hành bao vây kinh tế.
    D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.

    Câu 19. Ý nghĩa của những thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1945- 1975) là gì? Chọn đáp án đúng nhất.

    A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng.
    B. Xây dựng, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân.
    C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
    D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ

    Câu 20. Về mặt diện tích, Liêng bang Nga đứng thứ mấy trên thế giới?

    A. 1.
    B. 2.
    C. 3.
    D. 4

    Câu 21. Nhân dân Liên Xô tiến hành kế hoạch năm năm từ năm

    A. 1946.
    B. 1947.
    C. 1949.
    D. 1950

    Câu 22. Kế hoạch năm năm khôi phục kinh tế hoàn thành sớm hơn dự kiến trong

    A. 3 năm 4 tháng.
    B. 4 năm 3 tháng.
    C. 4 năm 5 tháng.
    D. 5 năm 4 tháng

    Câu 22. Kế hoạch năm năm khôi phục kinh tế hoàn thành sớm hơn dự kiến trong

    A. 3 năm 4 tháng.
    B. 4 năm 3 tháng.
    C. 4 năm 5 tháng.
    D. 5 năm 4 tháng

    Câu 23. Dân số có trình độ học vấn bậc đại học và trung học ở Liên Xô chiếm

    A. 1/2
    B. 3/2.
    C. 3/4
    D. 4/3

    Câu 24. Liên Xô chế tạo thành công tên lửa hạt nhân vào năm

    A. 1946.
    B. 1952.
    C. 1969.
    D. 1972

    Câu 25. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm (1946-1950), trong giai đoạn đó tổng sản lượng công nghiệp tăng bao nhiêu so với trước chiến tranh?

    A. 112 lần.
    B. 321 lần.
    C. 73%.
    D. 20%.

    Câu 26. Nội dung chính của công cuộc ”cải tổ” của Liên Xô do Gooc -ba-chốp tiến hành là gì?

    A. Cải tổ xã hội.
    B. Cải tổ hệ thống chính trị.
    C. Cải tổ kinh tế và xã hội.
    D. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.

    Câu 27. Điểm chung trong các kế hoạch dài hạn mà nhân dân Liên Xô xây dựng thời kì này là gì?

    A. Đều hoàn thành với nhiều thành tựu to lớn.
    B. Đều tiến hành trong 6 năm.
    C. Đều không hoàn thành.
    D. Đều bị chậm tiến độ.

    Câu 28. Hậu quả nghiêm trọng nhất mà công cuộc cải cách ở Liên Xô đã mang lại là:

    A. Nhiều cuộc bãi công bùng nổ khắp ở đất nước.
    B. Mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai.
    C. Kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng.
    D. Đất nước ngày càng lún sâu vào khủng hoảng, rối loạn và sụp đổ.

    Câu 30. Con số nào sau đây phản ánh tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm của các nước thành viên SEV từ năm 1951 – 1973?

    A. 5%.
    B. 10%.
    C. 15%.
    D. 20%.

    Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải nội dung cải tổ về chính trị – xã hội ở Liên Xô?

    A. Thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị.
    B. Thiết lập quyền lực của Tổng thống.
    C. Thực hiện phân phối theo lao động.
    D. Tuyên bố dân chủ công khai về mọi mặt.

    Câu 32. Từ sau 1945, hệ thống XHCN thế giới được hình thành, lớn mạnh, hợp tác chặt chẽ với nhau. Vậy, cơ sở hợp tác lẫn nhau cơ bản nhất là gì?

    A. Cùng chung mục tiêu xây dựng CNXH, chung hệ tư tưởng Mác-Lênin, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
    B. Cùng chung mục tiêu xây dựng một xã hội dân chủ.
    C. Cùng muốn củng cố thêm tiềm lực quốc phòng, góp phần duy trì hòa bình và an ninh nhân loại.
    D. Sự đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển.

    Câu 33. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong mục tiêu thành lập khối VACSAVA?

    A. Xây dựng liên minh phòng thủ về quân sự – chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu.
    B. Tăng cường chạy đua vũ trang để gây xung đột, chiến tranh thế giới.
    C. Chống lại sự hiếu chiến của Mĩ và khối NATO.
    D. Duy trì hòa bình và an ninh châu Âu, củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác và tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.

    Câu 34. Liên Xô đã giúp Việt Nam xây dựng công trình gì?

    A. Nhà máy thủy điện Hoà Bình.
    B. Cầu Long Biên.
    C. Nhà máy thủy điện Yaly.
    D. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim.

    Câu 35. Điểm khác nhau giữa Liên Xô với các nước đế quốc, trong thời kì từ 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX là:

    A. Nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp
    B. Đẩy mạnh cải cách dân chủ sau chiến tranh
    C. Chế tạo nhiều loại vũ khí và trang bị kĩ thuật quân sự hiện đại
    D. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

    Câu 36. Khó khăn lớn nhất của nước Nga hiện nay là gì?

    A. Tình trạng thiếu nước sạch và lương thực
    B. Nạn vô gia cư, xung đột sắc tộc
    C. Mâu thuẫn nội bộ trong chính quyền
    D. Nhiều phong trào li khai, xung đột sắc tộc, tôn giáo.

    Câu 37. Tình hình Liên bang Nga trổ nên khó khăn, chìm đắm trong xung đột dưới thời của

    A. Góocbachốp.
    B. Stalin.
    C. Enxin.
    D. V. Putin

    Câu 38. Giai đoạn 1992-1993, Nga theo đuổi chính sách đối ngoại với

    A. Các nước Đại Tây Dương.
    B. Các cường quốc phương Tây
    C. Các nước châu Á.
    D. Các nước Đông Nam Á

    Câu 39. Tổ chức hiệp ước phòng thủ chung Vacsava của Liên Xô và các nước Đông Âu ra đời và đối trọng sâu sắc với

    A. SENTO.
    B. ZENTO.
    C. NATO.
    D. SEV

    Câu 40. Một trong những đóng góp quan trọng của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 là đề ra

    A. Tuyên ngôn thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa thực dân (1947)
    B. Tuyên ngôn cấm thử vũ khí hạt nhân (1955)
    C. Tuyên ngôn về thủ tiêu tất cả các hình thức của chế độ phân biệt chủng tộc (1963)
    D. Chế độ bảo đảm an ninh của các quốc gia và vì hòa bình, tiến bộ, dân chủ của tất cả các nước.

    BÀI 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á

    Câu 1. Sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân, nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Trung Quốc là:

    A. Khôi phục lại nền kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
    B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, trong đó chú trọng ngành công nghiệp nặng
    C. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật tiên tiến
    D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế – xã hội, văn hóa và giáo dục.

    Câu 2. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời gian:

    A. Ngày 2/7/1976.
    B. Ngày 20/12/1975
    C. Ngày 18/1/1950
    D. Ngày 7/5/1954

    Câu 3. Mốc đánh dấu bước đột phá trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc là:

    A. Ngày 23/4/1949, giải phóng Nam Kinh.
    B. Ngày 1/10/1949, nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập.
    C. Ngày 14/2/1950, kí “Hiệp ước hữu nghị đồng minh và tương trợ Xô- Trung”.
    D. Tháng 12/1978, Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.

    Câu 4. Trong những năm 1949-1959, Trung Quốc thi hành chính sách đối ngoại:

    A. Thân thiện với Mĩ và các nước phương Tây
    B. Trung lập để phát triển đất nước
    C. Ngoại giao tích cực nhằm củng cố hòa bình và thúc đẩy phong trào cách mạng để phát triển
    D. Vừa đối đầu với Liên Xô, vừa đối đầu với Mĩ và các nước Tây Âu

    Câu 5. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978-2000) là:

    A. Phát triển kinh tế
    B. Phát triển kinh tế, chính trị
    C. Cải tổ chính trị
    D. Phát triển văn hóa, giáo dục.

    Câu 6. Từ sau năm 1987, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có nét mới so với trước là:

    A. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
    B. Kiên trì cải cách dân chủ
    C. Thực hiện cải cách mở cửa
    D. Kiên trì đường lối xã hội chủ nghĩa

    Câu 7. Sự kiện đưa Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ là:

    A. Từ 11/1999 đến 3/2003, Trung Quốc đã phóng 4 con tàu “Thần Châu” bay vào vũ trụ
    B. Tháng 10/2003, Trung Quốc phóng tàu “Thần Châu 5” đưa Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ
    C. Tháng 3/2003, Trung Quốc phóng tàu “Thần Châu 4” đưa Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ
    D. Tháng 11/1999, Trung Quốc phóng tàu “Thần Châu 1” bay vào không gian vũ trụ

    Câu 9. Trong thời gian diễn ra cuộc nội chiến ở Trung Quốc, trung tâm của tập đoàn Tưởng Giới Thạch ở đâu?

    A. Bắc Kinh.
    B. Nam Kinh
    C. Thiên Tân.
    D. Trùng Khánh

    Câu 10. Nền thống trị của Quốc Dân Đảng Trung Quốc chính thức sụp đổ vào ngày nào?

    A. 21/04/1949.
    B. 23/04/1949.
    C. 1/10/1949.
    D. 24/03/1949

    Câu 11. Sau khi bị thất bại, tập đoàn Tưởng Giới Thạch rút chạy đi đâu?

    A. Mĩ.
    B. Hồng Kông.
    C. Đài Loan.
    D. Hải Nam

    Câu 12. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian nào?

    A. 1/09/1949.
    B. 1/10/1948.
    C. 1/10/1949.
    D. 1/11/1949

    Câu 13. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 đánh dấu nhiệm vụ của tiếp theo của Trung Quốc như thế nào?

    A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
    B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân,tiến lên tư bản chủ nghĩa
    C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
    D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội

    Câu 14. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 do ai đứng đầu?

    A. Chu Ân Lai.
    B. Lưu Thiếu Kỳ.
    C. Lâm Bưu.
    D. Mao Trạch Đông

    Câu 15. Quân đội Tưởng Giới Thạch là đội quân tay sai của nước đế quốc nào?

    A. Thân Mĩ.
    C. Quốc Dân Đảng lãnh đạo
    C. Đảng Cộng Sản lãnh đạo.
    D. Thân Anh

    Câu 16. Sau chiến tranh thế giới thứ hai Trung Quốc tiếp tục nhiệm vụ của mình là gì?

    A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
    B. Bước đầu tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
    C. Tiến lên xây dựng chế độ Tư bản chủ nghĩa
    D. Tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

    Câu 17. Tập đoàn thống trị Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến ở Trung Quốc lần thứ tư nhằm mục đích gì?

    A. Tiêu diệt Đảng Cộng Sản
    B. Tiêu diệt phong trào cách mạng Trung Quốc
    C. Xoá bỏ sự ảnh hưởng của Liên Xô
    D. Cả A, B đều đúng

    Câu 18. Cuộc nội chiến ở Trung Quốc diễn ra sau chiến tranh thế giới làn thứ hai do lực lượng nào phát động?

    A. Đảng Cộng Sản phát động
    B. Quốc dân Đảng phát động
    C. Do đế quốc Mĩ
    D. Do quần chúng nhân dân

    Câu 19. Quân đội Tưởng Giới Thạch tiến công vào vùng giải phóng Trung Quốc vào ngày nào?

    A. 20/07/1945.
    B. 20/07/1946
    C. 20/08/1946.
    D. 19/12/1946

    Câu 20. Cuộc nội chiến ở Trung Quốc từ năm 1946 đến năm 1949 diễn ra trong mấy giai đoạn?

    A. 2.
    B. 3.
    C. 4.
    D. 5

    Câu 21. Giai đoạn một của cuộc nội chiến ở Trung Quốc kéo dài trong khoảng thời gian nào?

    A. 20/07/1946 đến 20/07/1947
    B. 20/07/1946 đến 20/06/1947
    C. 20/06/1946 đến 20/07/1947
    D. 20/07/1946 đến 06/1947

    Câu 22. Đường lối chiến lược của quân giải phòng Trung Quốc trong giai đoạn một như thế nào?

    A. Tiến công tiêu diệt sinh lực địch
    B. Vừa tiến công vừa phòng ngự
    C. Tiến công giành đất, tiêu diệt địch ,củng cố lực lượng
    D. Phòng ngự tích cực ,không giữ đất,tiêu diệt địch và củng cố lực lượng

    Câu 23. Các nước Đông Bắc Á gồm

    A. Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc
    B. Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Nga
    C. Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Hàn Quốc
    D. Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản và Triều Tiên

    Câu 24. Hai nhà nước trên bán đảo Triều tiên ra đời là hệ quả của

    A. Cuộc đối đầu Đông tây.
    B. Trật tự hai cực Ianta
    C. Chiến tranh lạnh.
    D. Xu thế toàn cầu hóa

    Câu 25. Hồng Kông thuộc về chủ quyền của Trung Quốc vào năm

    A. 1997.
    B. 1998.
    C. 1999.
    D. 2000

    Câu 26. Hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên đối đầu căng thẳng trong những năm

    A. 50-60 của thế kỉ XX.
    B. 60-70 của thế kỉ XX
    C. 70-80 của thế kỉ XX.
    D. 80-90 của thế kỉ XX

    Câu 27. Nền kinh tế Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và đứng thứ tư trên thế giới trong những năm

    A. 60-70 của thế kỉ XX.
    B. 70-80 của thế kỉ XC
    C. 80-90 của thế kỉ XX.
    D. 90 của thế kỉ XX

    Câu 28. Đường lối đổi mới của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được nâng lên thành đường lối chung qua các đại hội

    A. X và XI.
    B. XI và XII
    C. XII và XIII.
    D. XIII và XIV

    Câu 29. Chương trình thám hiểm không gian của Trung Quốc được thực hiện từ năm

    A. 1991.
    B. 1992.
    C. 2000.
    D. 2003

    Câu 30. Số liệu nào sau đây thể hiện thành tựu của Trung Quốc sau 10 năm đổi mới?

    A. Tốc độ tăng trưởng bình quân của sản phẩm quốc dân là 9,6%
    B. Xuất nhập khẩu tăng gấp 7 lần
    C. Thu nhập bình quân đầu người vùng nông thôn tăng 20,8%, thành thị tăng 6,5%
    D. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng trung bình hằng năm trên 8%

    BÀI 4. CÁC NƯƠC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ

    Câu 1. Ngay sau khi Nhật đầu hàng Đồng Minh, những quốc gia ở Đông Nam Á đứng lên tuyên bố độc lập là:

    A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
    B. Việt Nam, Philippin, Lào
    C. Inđônêxia, Lào, Philippin.
    D. Việt Nam, Malaixia, Lào.

    Câu 2. Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

    A. Các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
    B. Các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
    C. Đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
    D. Các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn

    Câu 3. Vị Tổng thống đầu tiên của nước cộng hòa In-đô-nê-xi-a là:

    A. Xu-hác-nô.
    B. Xu-các-nô.
    C. Nê-ru.
    D. Xu-các-tô

    Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Inđônêxia tiến hành kháng chiến chống:

    A. Thực dân Anh.
    B. Thực dân Pháp
    C. Thực dân Hà Lan.
    D. Thực dân Tây Ban Nha

    Câu 5. Năm 1997, nhiều nước ở Châu Á rơi vào tình trạng rối loạn, tụt giảm về kinh tế do:

    A. Cuộc khủng hoảng chính trị khu vực
    B. Động đất, sóng thần ở Đông Nam Á
    C. Xảy ra nhiều vụ khủng bố
    D. Cuộc khủng hoảng tài chính- tiền tệ

    Câu 6. Trong những năm 1953-1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân dân hai nước Lào- Việt Nam được thể hiện qua hành động

    A. Quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn
    B. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào
    C. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam
    D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp

    Câu 7. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập vào

    A. Ngày 12/10/1945.
    B. Ngày 22/3/1955
    C. Tháng 2/ 1973.
    D. Ngày 2/12/1975

    Câu 8. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia thực hiện đường lối đối ngoại khác với Lào và Việt Nam là

    A. Hòa bình trung lập.
    B. Tham gia khối SEATO
    C. Tiến hành vận động ngoại giao đòi độc lập
    D. Tất cả các ý trên

    Câu 9. Những cơ quan nào sau đây của Liên hợp quốc đã có mặt ở Việt Nam?

    A. UNDP (Chương trình phát triển Liên hợp quốc).
    B. UNICEF (Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc).
    C. UNFPA (Quỹ dân số thế giới).
    D. Tất cả đều đúng.

    Câu 10. Thời gian và địa điểm kí kết Hiệp định hòa bình về Campuchia

    A. 23/10/1991 tại Phnôm-Pênh.
    B. 7/1/1979 tại Pa-ri
    C. 23/10/1991 tại Pari.
    D. 17/4/1975 tại Phnôm- Pênh

    Câu 11. Nhóm các nước Đông Dương đã từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường vào

    A. Những năm 60-70 của thế kỉ XX
    B. Những năm 70-80 của thế kỉ XX
    C. Những năm 80-90 của thế kỉ XX
    D. Những năm đầu thế kỉ XXI

    Câu 12. Ngày 8/8/1967, tổ chức ASEAN được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) gồm:

    A. Inđônêxia, Philippin, Brunây, Thái Lan, Xingapo
    B. Xingapo, Philippin, Thái Lan, Mianma, Malaixia
    C. Thái Lan, Brunây, Inđônêxia, Malaixia, Mianma
    D. Thái Lan,Inđônêxia, Philippin, Malaixia , Xingapo

    Câu 13. Lễ chính thức kết nạp Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN diễn ra vào:

    A. Ngày 22/7/1992.
    B. Ngày 28/7/1995
    C. Ngày 11/7/1995.
    D. Ngày 25/7/1997

    Câu 14. ASEAN là một tổ chức khu vực Đông Nam Á, có nét khác cơ bản với EU ở chỗ

    A. Xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
    B. Mang tính toàn cầu hóa
    C. Hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau
    D. Kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực

    Câu 15. Từ thập niên 60 – 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã tiến hành:

    A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
    B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
    C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hành tiêu dùng nội địa
    D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất

    Câu 16. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức hợp tác trên lĩnh vực:

    A. Kinh tế – chính trị.
    B. Quân sự – chính trị
    C. Kinh tế – quân sự.
    D. Kinh tế

    Câu 17. Tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới đã cổ vũ, thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là:

    A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
    B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
    C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
    D. Khối thị trường chung Châu Âu (EEC)

    Câu 18. Hiệp ước Ba-li (2/1976) xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nước ASEAN là:

    A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
    B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe doạ bằng vũ lực đối với nhau
    C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
    D. Tất cả A, B, C đều đúng

    Câu 19. Từ cuối thập kỉ 70 đến giữa thập kỉ 80 (thế kỉ XX) quan hệ giữa Đông Dương và ASEAN là

    A. Quan hệ song phương
    B. Quan hệ hợp tác, đối thoại
    C. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia
    D. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế

    Câu 20. Từ những năm 90 (TK XX) đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực:

    A. Hợp tác du lịch.
    C. Hợp tác kinh tế
    C. Hợp tác quân sự.
    D. Hợp tác giáo dục

    Câu 21. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là:

    A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học- kĩ thuật tiên tiến
    B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực
    C. Củng cố được an ninh, quốc phòng
    D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực

    Câu 22. Phương án Mao-bát-tơn đã đưa đến kết quả:

    A. Ấn Độ tuyên bố độc lập
    B. Ấn Độ bị tách làm hai quốc gia Ấn Độ và Pa-kix-tan
    C. Phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ bùng lên mạnh mẽ
    D. Đất nước Ấn Độ phát triển và đạt được nhiều thành tựu to lớn

    Câu 23. Các cuộc bãi công, biểu tình ở Ấn Độ trong những năm 1946-1947 đã làm cho:

    A. Chính quyền thực dân Anh bị lật đổ
    B. Chính quyền thực dân Anh phải nhượng bộ
    C. Quần chúng bị đàn áp đẫm máu
    D. Nền kinh tế Ấn Độ bị giảm sút

    Câu 24. Ấn Độ thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào:

    A. Ngày 15/8/1947.
    B. Ngày 26/1/1950
    C. Ngày 26/3/1971.
    D. Ngày 7/1/1972

    Câu 25. Vào những năm 80 của thế kỉ XX, Ấn Độ trở thành nước sản xuất công nghiệp đứng:

    A. Thứ 3 trên thế giới.
    B. Thứ 4 trên thế giới
    C. Thứ 6 trên thế giới
    D. Thứ 10 trên thế giới

    …………….

    Đáp án 400 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử thế giới

    ĐÁP ÁN BÀI 2

    1. C 2. B 3. D 4. B 5. D 6. D 7. D 8. B 9. A 10. B
    11. D 12. A 13. C 14. A 15. B 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A
    21. A 22. B 23. C 24. D 25. C 26. C 27. A 28. D 29. – 30. B
    31. C 32. A 33. B 34. A 35. D 36. D 37. C 38. B 39. C 40. C

    ĐÁP ÁN BÀI 3

    1. D 2. C 3. D 4. C 5. A 6. A 7. B 8. – 9. D 10. B
    11. C 12. C 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. B 19. B 20. A
    21. B 22. A 23. A 24. C 25. A 26. A 27. C 28. C 29. B 30. A

    ĐÁP ÁN BÀI 4

    1. A 2. A 3. B 4. C 5. D 6. D 7. D 8. A 9. D 10. A
    11. C 12. D 13. C 14. C 15. B 16. A 17. D 18. D 19. C 20. C
    21. A 22. B 23. B 24. D 25. D 26. D 27. D 28. B 29. D 30. B
    31. B 32. A 33. C 34. A 35. A 36. C 37. A 38. C 39. C 40. B
    41. D 42. A 43. B 44. A 45. B

    ĐÁP ÁN BÀI 5

    1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. D
    11. D 12. B 13. D 14. C 15. B 16. A 17. B 18. B 19. A 20. B
    21. C 22. D 23. A 24. D 25. B 26. C 27. A 28. B 29. C 30. D
    31. D 32. B 33. C 34. A 35. A 36. A 37. B 38. A 39. A 40. C
    41. D 42. D 43. C 44. C 45. B 46. B 47. A 48. D 49. D 50. D
    51. A 52. D 53. C 54. D 55. C

    . . . . . . . . . . . . . . . . .

    Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *