50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Cấu trúc so sánh thường được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh. Không chỉ trong giao tiếp mà trong các kỳ thi tiếng Anh.

Bạn đang đọc: 50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Khi giao tiếp bằng tiếng Anh, việc sử dụng câu so sánh hơn và so sánh nhất sẽ giúp bạn gây được ấn tượng với người đối diện về khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình. Dưới đây là 50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

1. S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st: (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.

E.g: He doesn’t have enough qualification to work here.

2. S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st: cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.

E.g: He doesn’t study hard enough to pass the exam.

3. S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st: cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì.

E.g: He ran too fast for me to catch up with.

4. Clause + so that + clause: để mà…

E.g: He studied very hard so that he could pas the test.

5. S + V + so + adj/adv + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …

E.g: The film was so boring that he fell asleep in the middle of it.

6. It + V + such + a/an/the + adj noun + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà…

E.g: It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it.

7. If + S + present simple + S +will/can/may + V simple (câu điều kiện loại 1): điều kiện có thật ở tương lai…

E.g: If you lie in the sun too long, you will get sunburnt.

8. If + S + past simple + S + would + V simple (câu điều kiện loại 2): miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra…

E.g: If I won the competition, I would spend it all.

9. If + S + past perfect + S + would + have past participle: (câu điều kiện loại 3) miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ…

E.g: If I’d worked harder, I would have passed the exam.

10. Unless + positive = If … not: trừ phi, nếu không

E.g: You will be late unless you start at one.

11. S + used to + do: chỉ thói quen, hành động trong quá khứ

E.g: He used to smoke, but he gave up five months ago.

12. S + be + used/accustomed to + doing: quen với việc …

E.g: I am used to eating at 7:00 PM

13. S + get + used to + doing: trở nên quen với việc …

E.g: We got used to American food.

14. Would rather do … than…: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)

E.g: We would rather die in freedom than lie in slavery.

15. Prefer doing/ noun … to…: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)

E.g: I prefer drinking Coca to drinking Pepsi.

16. Would you + like (care/hate/prefer) + to do: tạo lời mời hoặc ý muốn gì…

E.g: Would you like to dance with me

17.1 like + V – ing : diễn đạt sở thích

E.g: He like reading novel

17.2 like + to do : diễn đạt thói quen, sự lựa chọn, hoặc với nghĩa cho là đúng.

E.g: When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt.

18. S + should/had better/ought to/be supposed to + do: ai đó nên làm gì…

E.g: He should supposed to study tonight.

19. Could, may, might + have + P2: có lẽ đã…

E.g: It may have rained last night, but I’m not sure.

20. Should + have + P2: lẽ ra phải, lẽ ra nên…

E.g: Tom should have gone to office this morning.

22. …because + S + V or … because of/ due to + noun: vì, bởi vì…

E.g: Tai was worried because of the rain.

23. Although/ Even though/ though + clause: mặc dù

E.g: Jane will be admitted to the university although her has bad grades.

24. to be made of = consist of: được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật…

E.g: This table is made of wood.

25. to be made from: được làm từ – đề cập đến vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu.

E.g: Paper is made from wood.

26. to be made out of: được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .

E.g: This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.

27. to have sb do sth = to get sb to do sth: sai, bảo ai làm gì…

E.g: I’ll have/ get Vinh to fix my car.

28. to have/ to get sth done: làm gì bằng cách thuê người khác

E.g: I have my car washed.

29. to make sb do sth = to force sb to do sth: bắt buộc ai làm gì…

E.g: The bank robbers make the maneger give them all the money.

30. to make sb P2: làm cho ai bị làm sao

E.g: Working all night on Friday made me tired on Saturday.

31. to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth: để cho ai , cho phép ai làm gì

32. to cause sth P2 : làm cho cái gì bị làm sao…

E.g: The big thunder storm caused waterfront houses damaged.

33. S + V + as + (adj/adv) + as + (noun/pronoun): so sánh ngang bằng 1

E.g: My book is as interesting as your.

34. S + short (adj/ adv) – er + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 1

E.g: My grades are higher than Vinh’s.

35. S + more + long (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 2

E.g: He speaks English more fluently than I.

36. S + less + (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh kém

E.g: He visits his family less frequently than she does.

37. S + V + the + short (adj/ adv) – est + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 1

E.g: Tom is the tallest in the family.

38. S + V + the + most + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 2

E.g: This shoes is the most expensive of all.

39. S + V + the + least + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 3

E.g: This shoes is the least expensive of all.

40. S + V + number multiple + as + (much/many) + (noun) + as + (noun/ pronoun): so sánh bội số “gấp 2, gấp 3…”

E.g: This pen costs twice as much as the other one.

41. The + comparative + S + V + the + comparative + S + V: so sánh kép

E.g: The more you study, the smatter you will become.

42. No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V: vừa mới ….thì đã…

E.g: No sooner had we started out for Obama than it started to rain.

44. …V1 + to + V2: trong đó V1 là agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare.

45. …V1 + V2 _ing…: trong đó V1 là admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider.

46. S + wish + (that) + S + (could V/ would V/ were V_ing) + …: ước ở tương lai…

E.g: We wish that you could come to the party to night.

47. S + wish + (that) + S + (past perfect/could have P2) …. : ước ở quá khứ

E.g: I wish that I had washed the clothes yesterday.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *