70 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
Bạn đang đọc: 70 câu hỏi trắc nghiệm quan hệ kinh tế quốc tế
1. Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm:
a. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá
b. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
c. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
2. Việc nước A bị coi là nền kinh tế phi thị trường mang lại cho nước A:
a. Lợi ích vì các đối tác sẽ cho nước A thời gian chuyển đổi lâu hơn
b. Bất lợi trong các vụ kiện chống bán phá giá.
c. Cả hai đáp án trên
3. Chọn câu nói đúng nhất:
a. Nguyên tắc MFN trong WTO là vô điều kiện
b. NTRs và MFN là hai nguyên tắc được sử dụng phổ biến trong chính sách thương mại Mỹ
c. Nguyên tắc NTRs là nguyên tắc nền tảng trong WTO
d. Hiện nay người ta không dùng tên gọi MFN mà lấy tên là NTRs
4. Yếu tố nào sau đây thuộc đặc điểm của thị trường chung (CM) và cho thấy thị trường chung là liên kết kinh tế quốc tế cao hơn so với Khu vực mậu dịch tự do?
a. Các nước xây dựng chính sách kinh tế chung
b. Các nước thực hiện tự do hoá thương mại giữa các nước trong khối
c. Các nước xây dựng một chính sách thuế quan chung khi buôn bán với các nước ngoài khối
d. Tự do dịch chuyển các nhân tố sản xuất
e. c và d
f. a, c và d
g. a, b, c, và d
5. Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP):
a. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
b. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
c. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
d. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng.
6. Các thành viên của APEC là
a. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
b. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
c. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
7. Liên minh thuế quan có nội dung:
a. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
b. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
c. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối
d. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối
8. Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức Thương mại Thế giới là
a. Minh bạch về chính sách
b. Minh bạch về tiếp cận thị trường
c. Cả hai đáp án trên
9. Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất?
a. Giấy phép nhập khẩu
b. Thuế quan
c. Hạn ngạch nhập khẩu
d. Giấy phép chuyên ngành
10. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:
a. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
b. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
c. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin.
d. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
11. Bán phá giá hàng hoá
a. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
b. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
c. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
d. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
12. Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?
a. Thành phần Kỹ thuật
b. Thành phần Thông tin
c. Thành phần Tổ chức
d. Thành phần Con người
13. Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là
a. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất
b. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng
c. Đa dạng phong phú
d. Cả a, b, c đều đúng
14. Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm:
a. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu
b. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu
c. Cả hai phương án trên
15. Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?
a. Liên minh thuế quan
b. Liên minh kinh tế
c. Liên minh tiền tệ
d. Khu vực mậu dịch tự do
e. Diễn đàn hợp tác kinh tế
16. Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)
a. Là thành viên của IMF, WB, ADB,
b. Là quan sát viên của GATT
c. Là thành viên của ASEM, APEC
d. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3….
17. Khi WTO ra đời thì:
a. GATT không còn tồn tại nữa
b. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
c. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO
18. Liên kết nhỏ có nội dung:
a. Là liên kết giữa các chính phủ các nước
b. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
c. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế
d. b và c
19. Tự do hóa thương mại là xu thế chính, đồng nghĩa với việc các rào cản bảo hộ không còn tồn tại. Đáp án:
Đúng Sai
20. Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi:
a. Quốc gia
b. Khu vực
c. Thế giới
21. Chọn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế
a. Tăng lên
b. Giảm đi
c. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
22. Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:
a. Thuế quan
b. Hạn ngạch
c. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
d. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
23. Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc: 152 thành viên
a. 149 thành viên
b. 123 thành viên
c. 150 thành viên
d. 146 thành viên
e. 148 thành viên
24. Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho
a. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
b. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
c. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
d. Cả a, b, c đều sai
25. Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào?
a. Người biểu diễn
b. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình
c. Tổ chức phát thanh truyền hình
d. Cả 3 đối tượng trên
Download tài liệu để xem thêm chi tiết