75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia 2023 giúp các em tham khảo, nắm được toàn bộ cấu trúc ngữ pháp quan trọng, để ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt kết quả như mong muốn.
Bạn đang đọc: 75 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia
Khi nắm vững các cấu trúc ngữ pháp trong Tiếng Anh, các em sẽ hoàn thành bài thi của mình dễ dàng hơn, để đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bài tập về các thì, mệnh đề trong tiếng Anh. Vậy chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
75 cấu trúc Tiếng Anh cơ bản thường gặp ở đề thi THPT Quốc gia 2023
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….)
to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
by chance = by accident (adv) (tình cờ)
to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)
can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
Had better + V (infinitive) (nên làm gì….)
hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
Take place = happen = occur (xảy ra)
to be excited about (thích thú)
to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…)
feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)
leave someone alone (để ai yên…)
By + V-ing (bằng cách làm…)
…………………………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.