Soạn Getting Started Unit 7 lớp 10 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 76, 77 bài Viet Nam and International Organisations được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 7: Getting Started
Tiếng Anh 10 Global success Unit 7 Getting Started được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Global success.
Giải Unit 7 Lớp 10: Getting Started (trang 66, 67)
Câu 1
Listen and read.
(Nghe và đọc.)
DO YOU KNOW…?
A. The United Nations (UN) was created in 1945. It is an organisation of most of the world’s countries. Its main goal is world peace. It also works to reduce poverty and improve people’s lives in other ways. Viet Nam joined the organisation in 1977. Since then, our country has become more active and has participated in many UN activities including peacekeeping.
B. UNICEF was formed in 1946. It works in over 190 countries to help improve health and education of children. It particularly aims to support the most disadvantaged children all over the world. UNICEF’s aim in Viet Nam is to protect children and make sure they are healthy, educated and safe from harm.
C. UNDP was formed in 1965 as part of the UN. It provides technical support, expert advice and training to help people in developing countries have a better life. In Viet Nam, UNDP works closely with the government to reduce poverty and improve people’s lives.
D. The WTO was formed in 1995. It is the world’s largest international economic organisation. Viet Nam became a WTO member in 2007. Since then, our economy has achieved a high growth level. Viet Nam has also become more attractive to foreign investors.
Dịch nghĩa
A. Liên hợp quốc (UN) được thành lập vào năm 1945. Đây là một tổ chức của hầu hết các quốc gia trên thế giới. Mục tiêu chính của nó là hòa bình thế giới. Mặt khác nó cũng hoạt động để giảm nghèo và cải thiện cuộc sống của người dân. Việt Nam gia nhập tổ chức năm 1977. Kể từ đó, nước ta ngày càng năng động hơn và tham gia nhiều hoạt động của Liên hợp quốc trong đó có hoạt động gìn giữ hòa bình.
B. UNICEF được thành lập vào năm 1946. Tổ chức này hoạt động tại hơn 190 quốc gia để giúp cải thiện sức khỏe và giáo dục cho trẻ em. Nó đặc biệt nhằm hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới. Mục tiêu của UNICEF tại Việt Nam là bảo vệ trẻ em và đảm bảo chúng được khỏe mạnh, được giáo dục và an toàn không bị tổn hại.
C. UNDP được thành lập năm 1965 với tư cách là một bộ phận của Liên hợp quốc. Nó cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chuyên gia và đào tạo để giúp người dân ở các nước đang phát triển có cuộc sống tốt hơn. Tại Việt Nam, UNDP phối hợp chặt chẽ với Chính phủ để xóa đói giảm nghèo và cải thiện đời sống của người dân.
D. WTO được thành lập năm 1995. Đây là tổ chức kinh tế quốc tế lớn nhất thế giới. Việt Nam trở thành thành viên WTO năm 2007. Từ đó đến nay, nền kinh tế nước ta đã đạt được mức tăng trưởng cao. Việt Nam cũng trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 2
Read the text again and choose the correct answers.
(Đọc lại bài đọc và chọn câu trả lời đúng.)
1. Which organisation was formed in 1945?
A. The UN
B. UNICEF
C. The WTO
2. Which organisation aims to help improve children’s health and education?
A. UNDP
B. UNICEF
C. The WTO
3. Which of the following is the largest international economic organisation?
A. The UN
B. UNDP
C. The WTO
Gợi ý đáp án
1. A |
2. B |
3. C |
Câu 3
Find words in the texts (A, B, C, or D) that mean the following.
(Tìm từ trong đoạn văn (A, B, C, hoặc D) mà có nghĩa như sau.)
1. _________ |
helping stop people fighting (A) |
2. _________ |
damage or injury (B) |
3. _________ |
having great knowledge (C) |
4. _________ |
people or organisations that invest money (D) |
Gợi ý đáp án
1. peacekeeping |
helping stop people fighting (A) (giúp ngăn chặn mọi người đánh đấu nhau) |
2. disadvantaged |
damage or injury (B) (thiệt hại hoặc thương tích) |
3. expert |
having great knowledge (C) (có kiến thức tuyệt vời) |
4. investors |
people or organisations that invest money (D) (những người hoặc tổ chức đầu tư tiền) |
Câu 4
Complete the sentences with the words / phrases from 1.
(Hoàn thành các câu với các từ / cụm từ từ bài 1.)
1. Since joining the UN, Viet Nam has become ________ and has participated in many UN activities including peacekeeping.
2. UNICEF particularly aims to support ________ children all over the world.
3. UNDP helps people in developing countries have a ________ life.
4. The WTO is the world’s ________ international economic organisation.
5. Viet Nam has also become _________ to foreign investors.
Gợi ý đáp án
1. active |
2. disadvantaged |
3. better |
4. largest |
5. attractive |