Ma trận đề thi học kì 1 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều bao gồm 8 môn Ngữ văn, Toán, Giáo dục địa phương, GDCD, Tin học, Lịch sử Địa lí, Công nghệ, Mĩ thuật…..
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 1 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 7 gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Căn cứ vào mức độ phát triển năng lực của học sinh ở từng học kỳ và từng khối lớp, giáo viên ra đề có thể xác định tỉ lệ các câu hỏi, bài tập theo 4 mức độ yêu cầu trong các bài kiểm tra trên nguyên tắc đảm bảo sự phù hợp với đối tượng học sinh và tăng dần tỉ lệ các câu hỏi. Vậy sau đây là Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 7 Cánh diều mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 7 sách Cánh diều năm 2023 – 2024
Ma trận đề thi học kì 1 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
1
|
Đọc hiểu
|
– Văn bản nghị luận |
5 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
60 |
2 |
Viết |
Phát biểu cảm nghĩ về con người hoặc sự việc. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
25 |
5 |
15 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
– Văn bản nghị luận |
Nhận biết: – Nhận biết được các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản nghị luận. – Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống và nghị luận phân tích một tác phẩm văn học. Thông hiểu: – Xác định được mục đích, nội dung chính của văn bản. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa ý kiến, lí lẽ và bằng chứng. – Giải thích được ý nghĩa, tác dụng nghĩa của từ trong ngữ cảnh; các biện pháp tu từ như: ẩn dụ, so sánh, liệt kê, nói quá, nói giảm nói tránh. . . ; Vận dụng: – Thể hiện được thái độ của bản thân về vấn đề đặt ra trong văn bản. – Rút ra những bài học cho bản thân từ nội dung văn bản. |
5 TN |
3TN |
2TL |
|
2 |
Viết |
Phát biểu cảm nghĩ về con người hoặc sự việc. |
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn biểu cảm (về con người hoặc sự việc): thể hiện được thái độ, tình cảm của người viết với con người / sự việc; nêu được vai trò của con người / sự việc đối với bản thân. |
1TL* |
|||
Tổng |
|
5 TN |
3TN |
2TL |
1 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
30 |
30 |
30 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
60 |
40 |
Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 7
TT
(1) |
Chương/ Chủ đề (2) |
Nội dung/Đơn vị kiến thức (3) |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1: Số hữu tỉ |
Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. |
C1,2 0,5 |
|
C3 0,25 |
|
|
|
|
|
7,5
|
Nội dung 2: Các phép tính với số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ |
C4 0,25 |
C13a 0,5
|
C6 0,25 |
C14b 0,5
|
|
C15 1,5
|
|
|
30,0 |
||
2 |
Chủ đề 2 |
Nội dung 1: Căn bậc 2 số học |
C8 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Nội dung 2: Số vô tỉ. Số thực Giá trị tuyệt đối của số thực. |
C5 0,25 |
C13b 0,5 |
C7,12 0,5
|
C14a 0,5
|
|
|
|
C17 1,0 |
27,5 |
||
3 |
Chủ đề 3: Góc và đường thẳng song song |
Nội dung 1: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
C9 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Nội dung 2: Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song |
C10 0,25 |
|
|
C16b 1,0 |
|
|
|
|
12,5 |
||
Tam giác bằng nhau |
Tam giác. Tổng ba góc trong một tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. |
C11 0,25 |
|
|
C16a 1,0 |
|
C16 c 0,5 |
|
|
17,5 |
|
Tổng |
8 |
2 |
4 |
4 |
0 |
2 |
0 |
1 |
21 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
Ma trận đề thi học kì 1 Mỹ thuật 7
TT |
Mạch nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
1 |
Mĩ thuật Tạo hình |
Yếu tố và nguyên lí tạo hình Lựa chọn, kết hợp: Yếu tố tạo hình – Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian. Nguyên lí tạo hình – Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hoà. Thể loại Lựa chọn, kết hợp: – Lí luận và lịch sử mĩ thuật – Hội hoạ Hoạt động thực hành Thực hành – Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 2D. Thảo luận – Sản phẩm thực hành của học sinh. Định hướng chủ đề Lựa chọn, kết hợp: – Văn hoá, xã hội. |
Nhận biết: – Xác định được mục đích sáng tạo sản phẩm mĩ thuật tranh tĩnh vật. Thông hiểu: – Phân biệt được sự mô phỏng lại và lặp lại trên sản phẩm, tác phẩm tranh tĩnh vật. Vận dụng: – Mô phỏng lại được “mẫu” (đối tượng nghệ thuật) đúng trình tự và phương pháp. – Vận dụng được nhịp điệu của đường nét, đậm nhạt màu sắc vào sáng tạo sản phẩm. Vận dụng cao: – Phân biệt được một số chất liệu trong hội hoạ và đồ hoạ thường dùng trong tranh tĩnh vật. |
Ma trận đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 7
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+Thời gian làm bài: 90 phút
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2,0 điểm). (28T)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 80% (8,0 điểm). (36T)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – Môn: KHTN 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Tổng điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
|||||||||
Số câu hỏi TN |
Số câu hỏi TL |
Số câu hỏi TN |
Số câu hỏi TL |
Số câu hỏi TN |
Số câu hỏi TL |
Số câu hỏi TN |
Số câu hỏi TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (12 tiết) |
1.1. Nguyên tố hóa học |
2 |
2 |
1đ 10%
|
||||||||
1.2. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
2 |
2 |
|||||||||||
2 |
Phân tử. Liên kết hóa học (12 tiết) |
2.1. Phân tử – đơn chất – hợp chất |
1 |
1 |
1đ 10% |
||||||||
2.2. Hóa trị và công thức hóa học |
1 |
2 |
3 |
||||||||||
3 |
Tốc độ chuyển động (11T) |
3.1. Tốc độ chuyển động |
3 |
1 |
3 |
1 |
2,5đ 25% |
||||||
3.2. Đo tốc độ |
2 |
2 |
|||||||||||
3.3. Đồ thị quãng đường – thời gian |
1 |
1 |
|||||||||||
4 |
Âm thanh (9T) |
4.1. Sóng âm |
1 |
1 |
2 |
2đ 20% |
|||||||
4.2. Độ cao, độ to của âm |
3 |
1 |
4 |
||||||||||
4.3. Phản xạ âm |
2 |
2 |
|||||||||||
5 |
Ánh sáng (9T) |
5.1. Sự phản xạ ánh sáng |
1 |
1 |
2đ 20% |
||||||||
5.2. Ảnh của vật qua gương phẳng |
1 |
1 |
|||||||||||
6 |
Từ (7T) |
6.1. Nam châm |
2 |
1 |
3 |
1,5đ 15% |
|||||||
6.2. Từ trường |
3 |
3 |
|||||||||||
Tổng số câu |
16 |
|
12 |
|
|
2 |
|
1 |
(100%) |
||||
Điểm số |
4,0đ |
3,0đ |
2đ |
1đ |
10đ |
||||||||
% điểm số (%) |
70% |
30% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Câu hỏi |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
TN |
TL |
|||
1. Nội dung 1: Mở đầu (4 tiết) |
||||||||
Nhận biết
|
– Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên |
|||||||
Thông hiểu |
– Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. |
|||||||
|
– Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). |
|||||||
Vận dụng |
– Làm được báo cáo, thuyết trình. |
|||||||
2. Nội dung 2. Nguyên tử – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (12 tiết) |
||||||||
Nhận biết |
– Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). |
1 |
C3 |
|||||
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). |
||||||||
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. |
1 |
C2 |
||||||
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. |
||||||||
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. |
||||||||
Thông hiểu |
– Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. |
1 |
C7 |
|||||
– Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
|
1 |
C1 |
||||||
3. Phân tử. Liên kết hoá học (12T) |
||||||||
3.1. Phân tử; đơn chất; hợp chất; 3.2. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) 3.3. Hoá trị; công thức hoá học. |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. |
1 |
C4 |
||||
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. |
||||||||
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. |
1 |
C5 |
||||||
Thông hiểu |
– Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. |
|||||||
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. |
1 |
C8 |
||||||
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). |
||||||||
– Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). |
1 |
C6 |
||||||
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. |
||||||||
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. |
||||||||
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. |
||||||||
Vận dụng |
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. |
|||||||
Nội dung 3: Tốc độ chuyển động (11T) |
||||||||
3.1. Tốc độ chuyển động 3.2. Đo tốc độ 3.3. Đồ thị quãng đường – thời gian |
Nhận biết |
– Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. |
1 |
C9 |
||||
– Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. |
1 |
C10 |
||||||
– Biết được Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. |
1 |
C11 |
||||||
Thông hiểu |
– Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. |
2 |
C12, C13 |
|||||
– Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). |
1 |
C14 |
||||||
Vận dụng |
– Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. |
|||||||
– Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động của vật |
||||||||
– Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. |
||||||||
Vận dụng cao |
– Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. |
1 |
C29 |
|||||
Nội dung 4: Âm thanh (9T) |
||||||||
4.1. Sóng âm 4.2. Độ cao, độ to của âm 4.3. Phản xạ âm |
Nhận biết
|
– Nêu được âm truyền được trong môi chất rắn, lỏng, khí |
1 |
C20 |
||||
– Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). |
1 |
C15 |
||||||
– Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm, độ cao của âm với tần số âm, |
2 |
C16, C21 |
||||||
Thông hiểu |
– Phân loại vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém |
1 |
C17 |
|||||
– Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. |
1 |
C18 |
||||||
– Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. |
2 |
C19, C22 |
||||||
Vận dụng |
– Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,…) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. |
|||||||
– Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. |
||||||||
– Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. |
||||||||
Nội dung 5: Ánh sáng (9T) |
||||||||
5.1. Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối. 5.2. Sự phản xạ ánh sáng 5.3. Ảnh của vật qua gương phẳng |
Nhận biểt |
– Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. |
||||||
– Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng |
||||||||
Thông hiểu |
– Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp |
|||||||
– Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán |
||||||||
Vận dụng |
– Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. |
|||||||
– Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song |
||||||||
– Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định luật phản xạ |
||||||||
– Tính được giá trị góc phản xạ khi biết góc tới. |
1 |
C30 |
||||||
– Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. |
1 |
C31 |
||||||
Nội dung 6: Từ (7T) |
||||||||
6.1. Nam châm 6.2. Từ trường
|
Nhận biết |
Nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). |
2 |
C23, C24 |
||||
Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. |
1 |
C25 |
||||||
– Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. |
1 |
C26 |
||||||
– Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. |
1 |
C27 |
||||||
– Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau |
||||||||
Thông hiểu |
– Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm |
1 |
C28 |
|||||
– Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. |
||||||||
Vận dụng |
– Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. |
|||||||
– Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. |
Ma trận đề thi học kì 1 Giáo dục địa phương 7
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
1. Bắc Giang từ thế kỉ X đến thế kỉ XIII. |
Câu 1,2, 3 1,5đ |
8 |
||||||
2. Bắc Giang từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XIV |
Câu 4,5,6 1,5 đ |
7 |
||||||
Tổng cộng |
Số câu: 6 Số điểm: 3 Tổng: 30% |
Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tổng: 30% |
Số câu: 1 Số điểm: 4,0 Tổng: 40% |
Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Giới thiệu chung về rừng |
Phân biệt được các loại rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Trồng cây rừng |
Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất |
Nắm được quy trình trồng rừng |
Vận dụng trồng rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng |
Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng |
Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn GDCD 7
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Giáo dục đạo đức |
Nội dung 1: Học tập tự giác, tích cực |
4 câu |
2 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu |
||
Nội dung 2: Giữ chữ tín |
4 câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
||||||
2 |
Giáo dục kinh tế |
Nội dung 1: Quản lí tiền |
4 câu |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
||||
Tổng câu |
12 |
0 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
0 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
A . KHUNG MA TRẬN
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
||||||||
Nhận biết ( TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng ( TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
Châu Á (9 tiết) |
Vị trí địa lí , phạm vi châu Á -Đặc điểm tự nhiên: Địa hình
|
1TN |
||||||||
Đặc điểm tự nhiên |
|||||||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội. |
1TN |
||||||||||
Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu Á. |
1TL |
||||||||||
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á |
1TL |
||||||||||
3 |
Châu Phi (5 tiết) |
Vị trí địa lí và phạm vi châu Phi |
1TN |
||||||||
Đặc điểm tự nhiên |
1TL |
||||||||||
Đặc điểm dân cư xã hội |
1TN |
1TL |
|||||||||
Tỉ lệ |
|
20% |
15% |
10% |
5% |
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu |
1 TN |
|||||||
Các cuộc phát kiến địa lí |
2/3 TL |
1/3 TL |
||||||||
2 |
TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX |
Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1TN |
|||||||
3 |
ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX |
Đế quốc Mogul, văn hoá Ấn Độ |
1TN |
|
|
|||||
4 |
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Vương quốc Campuchia |
|
|
||||||
Vương quốc Lào |
1TN |
|
|
|||||||
5 |
1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1 TL |
|
|
|||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||||||
Tổng hợp chung |
40 |
30 |
20 |
10 |