Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 gồm sách i-Learn Smart World, Global Success giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi cuối học kì 1 Tiếng Anh 8 mời các bạn cùng tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 năm 2023 – 2024

    Đề cương học kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success

    I. Kiến thức ngữ pháp

    NGỮ PHÁP UNIT 1,2,3, 4, 5

    A. TENSES (Các thì)

    I. Thì hiện tại đơn – Present simple

    1. Cách dùng

    – Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

    Ex : I usually go to school at 6.00

    – Dùng để diễn tả những sự thật.

    Ex: The Earth moves around the Sun.

    – Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,bộ phim,trận bóng đá…

    Ex: The film starts at 8.00 tonight.

    2. Công thức của thì hiện tại đơn

    a. Với động từ to be

    (+) S + am/ is/ are + …………

    (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + ……….

    (?) Am/ Is/ Are + S +……….?

    Yes, S +am/ is/ are

    No, S + am not/ isn’t/ aren’t

    b. Với động từ thường

    (+) S + V(s/es)

    (-) S + don’t/ doesn’t + V

    (?) Do/ Does + S + V ?

    Yes, S+ do/ does

    No, S + don’t/ doesn’t

    Wh-/How + do/does + S + V ?

    3. Dấu hiệu nhận biết

    – Always ,usually, often, sometimes, rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never, regularly (thường xuyên)…

    II. Thì hiện tại tiếp diễn

    1. Cách dùng

    -Diễn tả 1 hành động,1 sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói

    Ex:I am doing my homework now.

    He is watching TV at the moment.

    2. Công thức

    (+) S + am/is/are/V-ing

    (-) S + am/is/are + not + V-ing

    (?)Am/is/are + S + V-ing.

    Yes, S + am/is/are.

    No,S + ‘m not/isn’t/aren’t.

    3. Dấu hiệu nhận biết

    -now, at the moment, at present, Look! Listen! Hurry up! ………

    III. Thì quá khứ đơn – Past simple

    1. Cách dùng

    – Dùng để diễn tả 1 hành động,1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.

    2. Công thức của thì quá khứ đơn

    a. Với động từ to be

    (+) S + was/were + …………

    (-) S + was not/ were not + ……….

    (?) Was/Were + S +……….?

    Yes, S +was/were

    No, S + wasn’t/weren’t.

    Ex: I (be)_____was_______at home yesterday.

    They (be)_____were______in grade 7 last year.

    b. Với động từ thường

    (+) S + Ved / Vcột 2

    (-) S + didn’t + V

    (?) Did + S + V ?

    Yes, S+ did.

    No, S + didn’t.

    Wh-/How + did + S + V ?

    ……….

    II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1

    Find the word which has different sound in the part underlined.

    1. A. wanted B. washed C. danced D. watched

    2. A. beds B. dogs C. porters D. books

    3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes

    4. A. homework B. mother C. open D. judo

    Which word has the stress pattern pronounced differently from the others?

    1. A. polite B. entrance C. attempt D. agree

    2. A. attract B. social C. verbal D. signal

    Choose the best answer.

    1 My dad doesn’t mind…………… my mom from work every day.

    A. pick up
    B. picked up
    C. picking up
    D. picks up

    2. Using computers too much may have harmful effects …….. your minds and bodies.

    A. on
    B. to
    C. with
    D. onto
    3. I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.

    A. friendly
    B. vast
    C. slow
    D. inconvenient

    4. Among the ………………, the Tay people have the largest population.

    A. groups
    B. majorities
    C. ethnic minorities
    D. ethnic cultures.

    5. People in the countryside live ……………… than those in the city.

    A. happy
    B. more happily
    C. happily
    D. less happy

    6. Viet Nam is …………. Multicultural country with 54 ethnic groups.

    A. a
    B. an
    C. the
    D. A and C

    Give the correct form of the following verbs:

    1. Mai enjoy ____________ crafts , especially bracelets (make)

    2 ____________ you ever ___________ a buffalo ? (ride)

    3. The children used to ___________ a long way to school. (go)

    4. They hate ___________ their son texting his friends all day. (see)

    5. Do you fancy.___________ in the park this Sunday? ( skateboard)

    ……………

    Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success

    Đề cương học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

    I. Ngữ pháp ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8

    Unit 1 | FREE TIME

    Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):

    – Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích

    – Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:

    love: yêu

    like/fancy/enjoy: thích

    prefer: thích hơn

    don’t (really) like: không (thật sự) thích

    mind: ngại, phiền, không thích

    don’t mind: không ngại, không phiền

    hate: ghét

    can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng

    What arts and crafts do you enjoy doing?

    I like designing jewelry.

    Do you like playing board games?

    No, I don’t. I prefer playing sports.

    Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea.

    Do you prefer playing soccer or volleyball?

    I prefer soccer.

    e.g.

    *Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V

    – Cách thêm -ing sau động từ:

    Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm –ing

    make – making

    Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm –ing

    swim – swimming

    Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/)

    play – playing

    *Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):

    – Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

    …………

    II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8

    I/ PRONUNCIATION

    I. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

    1. A. cinemas B. games C. sports D. friends

    2. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist

    II. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

    3. A. basketball B. competition C. shuttlecock D. badminton

    4. A. vacation B. become C. design D. cycling

    II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

    Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

    5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.

    A. outdoors
    B. indoor
    C. outdoor
    D. indoors

    6. Jess is not an active person, so she hates _________.

    A. playing sports
    B. watching TV
    C. reading books
    D. doing arts and crafts

    7. You should wear a helmet if you’re going _________.

    A. out for a walk
    B. swimming
    C. fishing
    D. skateboarding

    8. _________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

    A. Cycling
    B. Roller skating
    C. Skiing
    D. Karate

    9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos

    A. really likes
    B. really like
    C. doesn’t really like
    D. would like

    10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.

    A. will leave
    B. leave
    C. leaves
    D. is leaving

    11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.

    A. in
    B. on
    C. from
    D. at

    12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.

    A. from
    B. to
    C. until
    D. during

    IV/ WORD FORM

    Write the correct form of the given words.

    17. Ms. Trang keeps her rings and necklaces in a _______________ (JEWEL) box.

    18. Annabelle is a very _______________ (SCARE) character in that horror movie.

    19. What is the _______________ (DIFFERENT) between roller skating and skateboarding?

    20. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good _______________ (CYCLE).

    V/ READING

    Read the website article. Choose the best word or phrase, A, B, C, or D, for each numbered space.

    What kind of hobby do you have?

    There are three main types of hobbies. In the first type, you play something, like a sport, a board game, or a video game. Many people in the USA play soccer, baseball, and basketball. In sports, people are usually in (21) ________, but sometimes one person plays against another person, in tennis, for example. Chess is a popular (22) ________ game with many people. Many teenagers and younger children love playing games on their computers. In all of these hobbies, there is a competition between people.

    In the second type of hobby, people do an activity outside on their own, for example, skateboarding, cycling, or rock climbing. There is no (23) ________ here. People do the activities because they are fun.

    In the third type of hobby, people make something, such as a model plane, a cake, or a piece of clothing. Most people do this kind of hobby on their own, but in the end, they can show their parents and their friends. Some people collect interesting things, like stamps or money from (24) ________ countries. They put the things in a book or in a drawer. In the past, people collected insects like butterflies in this way, but that is not a (25) ________ hobby now.

    21.

    A. sides

    B. teams

    C. classes

    D. groups

    22.

    A. boring

    B. bored

    C. board

    D. born

    23.

    A. competition

    B. play

    C. competitors

    D. players

    24.

    A. strange

    B. old

    C. those

    D. foreign

    25.

    A. interested

    B. popular

    C. extreme

    D. present

    VI/ WRITING

    A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

    26. time/ do you/ chat with/ usually/ What/ your friends/ ?

    ……………………………………….

    27. Let’s / on/ 6.45 a.m./ at/ meet / Saturday morning/.

    ……………………………………….

    28. Vietnam / their / baseball / in / in / Children / dislike / playing /free time / .

    ……………………………………….

    B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

    29. My sister likes watching basketball better than playing it. (TO)

    My sister………………………………………….

    30. I have an English class tomorrow. It finishes at 5 p.m. (UNTIL)

    ……………………………………….

    …………….

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *