Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi, lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận giữa kì 2.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024

Đề cương ôn tập Sinh học 9 giữa học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 9. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Sinh học 9 năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi giữa kì 2 Toán 9, đề cương ôn tập giữa kì 2 Vật lí 9.

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Sinh học 9 năm 2023 – 2024

I. Trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Sinh học 9

Câu 1: Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen? (chươngVI / bài 32

I. Tạo ADN tái tổ hợp

II. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện

III. Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút

A. I, II, III
B. III, II, I
C. III, I, II
D. II, III, I

Câu 2: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa , trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp ở thế hệ con thứ 3 (F3) là: (Chương VI/ bài 34)

A. 87,5%
B. 75%
C. 25%
D. 18,75%

Câu 3: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, phải trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai F2 là: (Chương VI/ bài 34)

A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

Câu 4: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai: (Chương VI/ bài 35)

A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Mọi thế hệ

Câu 5: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?(chương VI / bài 35)

A. P: AABbDD X AABbDD
B. P: AaBBDD X Aabbdd
C. P: AAbbDD X aaBBdd
D. P: aabbdd X aabbdd

Câu 6: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?(chương I / bài 41 / mức 3)

A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.

Câu 7: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào? (chương I / bài 42)

A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.

Câu 8: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt? (Chương 1/ bài 43)

A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
B. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu.
D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi.

Câu 9: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt? (Chương 1/ bài 43)

A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu.
B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi.
D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.

Câu 10: Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ? (Chương 1/ bài 44)

A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Ký sinh.
D Cạnh tranh.

Câu 11: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ? (Chương 1/ bài 44)

A. Ký sinh.
B. Cạnh tranh.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.

Câu 12: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng và máu từ cơ thể vật chủ là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây? (Chương 1/ bài 44)

A. Sinh vật ăn sinh vật khác.
B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh.

Câu 13: Các sinh vật cùng loài có quan hệ với nhau như thế nào? (Chương 1/ bài 44)

A. Cộng sinh và cạnh tranh.
B. Hội sinh và cạnh tranh.
C. Hỗ trợ và cạnh tranh.
D. Kí sinh, nửa kí sinh.

Câu 14: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì. (Chương 1/ bài 44)

A. Cạnh tranh .
B. Sinh vật ăn sinh vật khác.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.

Câu 15: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? (Chương II/ bài 47)

A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sống trong rừng.
D. Đàn chó nuôi trong nhà.

Câu 16: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? (Chương II/ bài 47)

A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.

Câu 17: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?(Chương II/ bài 49)

A. Một khu rừng
B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng
D. Một ao cá

Câu 18: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là: (Chương II/ bài 49)

A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
B. Sự phát triển của quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã
D. Sự bất biến của quần xã

Câu 19: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây:
(Chương II/ bài 50)

A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

Câu 20: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ→ Bọ rùa→ Ếch Rắn →Vi sinh vật

Thì rắn là : (Chương II/ bài 50/ Mức 2)

A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 21: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:

A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau

Câu 22: Hoocmon insulin được dùng để:

A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ

Câu 23: Khi điều kiện môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật thì

A. sinh vật sẽ sinh trưởng kém và bị chết.
B. sinh vật sẽ biến đổi thích nghi với môi trường.
C. sinh vật sẽ xảy ra đột biến ở một số cơ quan.
D. sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh hơn.

Câu 24: Môi trường sống của sinh vật là nơi

A. sinh vật tìm kiếm thức ăn, nước uống ở trên mặt đất, trong nước.
B. sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
C. sinh vật sinh trưởng, phát triển và sinh sản.
D. sinh vật kiếm ăn và làm chỗ ở như trong nước, mặt đất, trong không khí.

Câu 25: Hiện tượng thoái hóa giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do

A. lai khác giống, lai khác thứ.
B. lai khác dòng.
C. tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
D. lai khác loài, khác chi.

Câu 26: Khác với sinh vật biến nhiệt, sinh vật hằng nhiệt

A. có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. sinh trưởng, phát triển và sinh sản mạnh hơn.
C. có cơ thể lớn hơn, tuổi thọ cao hơn.
D. phân bố rộng và chống chịu tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt.

Câu 27: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:

A. Châu chấu, dơi, chim én
B. Cá sấu, ếch, ngựa
C. Chó, mèo, cá chép
D. Cá heo, trâu, cừu

Câu 28: Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh:

A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu

Câu 29: Khi nói về lợi thế của các sinh vật cùng loài khi sống thành nhóm cá thể, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Thực vật sống thành nhóm khi gió to sẽ cản bớt sức gió nên cây ít bị ngã đổ hơn khi sống riêng lẻ.

(2) Thực vật sống thành nhóm sẽ cùng lấy thức ăn và nước tốt hơn khi sống riêng lẻ.

(3) Động vật sống theo bầy đàn có khả năng tự vệ cao, cùng chống kẻ thù, tìm kiếm thức ăn…

(4) Động vật sống theo bầy đàn cạnh tranh nhau dẫn đến sinh trưởng và phát triển nhanh hơn.

A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).

Câu 30: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra

Câu 31: Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:

A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Câu 32: Nhân tố sinh thái là

A. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
B. tất cả các yếu tố có trong môi trường sống của sinh vật.
C. các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường.
D. những yếu tố môi trường tác động trực tiếp đến sinh vật.

Câu 33: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:

A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn

II. Câu hỏi tự luận ôn thi giữa kì 2 Sinh học 9

Câu 1: Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?

Câu 2.

a). Xây dựng các chuỗi thức ăn các các mắt xích chung.

b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã xây dựng.

Câu 3: Nêu những hậu quả sẽ gặp phải khi chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi?

Câu 4. Giải thích vì sao không dùng con lai F1 (lai kinh tế) để làm giống?

Câu 5.Thế nào là quần thể; quần xã?

Câu 6. Cho các loài sau: sâu; cây cỏ; chuột; cầy; bọ ngựa; rắn. Viết lưới thức ăn bao gồm các sinh vật nói trên.

Câu 7. Trình bày các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu.

Câu 8 Giả sử có các quần thể sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, hổ chim ăn sâu, sâu hại thực vật, vi sinh vật.

a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?

b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên?

Câu 9. Trình bày mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài. Mỗi quan hệ lấy 2 ví dụ minh họa.

Câu 10. Ưu thế lai là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?

Câu 11

a) Giới hạn sinh thái là gì? Cá rô phi Việt Nam phát triển cực thuận ở nhiệt độ bao nhiêu?

b) Trình bày đặc điểm để phân chia các nhóm thực vật dựa vào khả năng thích nghi của chúng với điều kiện chiếu sáng. Mỗi nhóm lấy một ví dụ minh họa.

Câu 12. Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, châu chấu, ếch nhái, dê, gà rừng, cáo, vi sinh vật, mèo rừng, rắn lục đuôi đỏ.

a) Chuỗi thức ăn là gì?

b) Xếp các sinh vật trên theo thành phần của 1 lưới thức ăn. Sau đó xây dựng 1 lưới thức ăn gồm 4 chuỗi thức ăn từ quần xã sinh vật trên.

c) Hiện tượng rắn lục đuôi đỏ xuất hiện nhiều vào năm ngoái thậm chí chúng bò vào nhà dân làm người dân hoang mang. Các chuyên gia khoa học kết luận rằng đây là hiện tượng mất cân bằng sinh thái. Em hãy giải thích?

CHÚC CÁC CON KHỎE – HỌC TỐT!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *