Bộ đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6 năm 2023 – 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bản đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6 năm 2023 – 2024

Với 3 Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Địa lí. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi cuối học kì 1 môn Mĩ thuật 6 năm 2023 – 2024

    1. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 6 – Đề 1

    1.1. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
    Môn: Mĩ thuật lớp 6
    Thời gian: 1 tiết (Tuần 16)

    a) Nội dung đề:

    Câu 1: Em hãy tạo sản phẩm tranh đề tài: Ngày hội quê hương

    Câu 2: Viết một số thông tin giới thiệu về sản phẩm (tên sản phẩm, chất liệu, cách tạo sản phẩm; yếu tố và nguyên lí tạo hình được thể hiện trên sản phẩm…)

    b) Yêu cầu:

    – Hình thức tạo hình: 2D (có thể kết hợp vẽ với in hoặc xé dán)

    – Chất liệu: Tự chọn

    – Kích thước: 20 – 30 cm (tương đương khổ giấy A4)

    – Bài viết.

    1.2. Hướng dẫn đánh giá nội dung nội kiểm tra và xếp loại

    Chọn một trong hai cách hướng dẫn đánh giá, xếp loại dưới đây:

    Cách 1: Hướng dẫn đánh giá nội dung KT theo tiêu chí mức độ đánh giá

    Phiếu ĐG nội dung KT và hướng dẫn xếp loại theo mức độ ĐG

    Nội dung

    Tiêu chí đánh giá

    Mĩ thuật tạo hình

    1. Thể hiện được nội dung đề tài Ngày hội quê hương trên SP

    2. Lựa chọn được chất liệu/vật liệu phù hợp với hình thức thực hành thể hiện (vẽ/xé, dán/ kết hợp vẽ, xé, in…) trên sản phẩm đề tài Ngày hội quê hương.

    3. Thể hiện được việc sắp xếp một số yếu tố tạo hình; nét, hình, màu sắc, đậm nhạt… trên SP đề tài ngày hội quê hương.

    4. Giới thiệu, nhận xét được sản phẩm đề tài Ngày hội quê hương (của cá nhân/nhóm).

    5. Liên hệ ứng dụng sản phẩm đề tài Ngày hội quê hương vào đời sống thực tiễn và chia sẻ trách nhiệm của HS trong việc góp phần giữ gìn, phát huy nét đẹp văn truyền thống quê hương, đất nước.

    Xếp loại:

    – Chưa đạt: : HS chỉ đạt 2 trong tổng số 5 tiêu chí ( hoặc đạt 3 tiêu chí trở lên nhưng trong đó không có tiêu chí 3).

    – Đạt: HS đạt được ít nhất 3 tiêu chí trở lên.Trong đó có tiêu chí 3.

    Cách 2: Hướng dẫn đánh giá nội dung KT theo tiêu chí mức độ đánh giá cụ thể với mỗi phần năng lực của môn học.

    Phiếu đánh giá nội dung kiểm tra và hướng dẫn xếp loại theo mức độ đánh giá:

    Năng lực mĩ thuật

    Nhận biết

    (20%)

    Thông hiểu

    (25%)

    Vận dụng

    (40%)

    Vận dụng cao

    (15%)

    Quan sát và nhận thức

    Thể hiện được hiểu biết về đề tài Ngày hội quê hương thông qua sản phẩm.

    Thể hiện sự hiểu biết về nội dung, đặc điểm đề tài ngày hội quê hương và cách thực hành tạo sản phẩm.

    Thể hiện việc sử dụng một số yếu tố, nguyên lí tạo hình trên sản phẩm tranh đề tài Ngày hội quê hương.

    Thể hiện việc lựa chọn, sắp xếp các yếu tố, nguyên lí tạo hình tạo sự hài hòa trên sản phẩm tranh đề tài: Ngày hội quê hương

    (5%)

    (5%)

    (5%)

    (5%)

    Sáng tạo và ứng dụng

    Lựa chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung đề tài trên sản phẩm đề tài Ngày hội quê hương.

    Lựa chọn chất liệu/vật liệu phù hợp với, hình thức thực hành trên sản phẩm: Ngày hội quê hương

    Tạo được sản phẩm tranh đề tài Ngày hội quê hương, có sử dụng yếu tố và nguyên lí tạo hình trên sản phẩm.

    Tạo được sản phẩm tranh đề tài Ngày hội quê hương, thể hiện đặc trưng văn hóa vùng miền trên sản phẩm.

    (10%)

    (15%)

    (30%)

    (15%)

    Phân tích và

    đánh giá

    Thể hiện sự hiểu biết về yêu cầu giới thiệu sản phẩm tranh: Ngày hội quê hương.

    Thể hiện được một số thông tin giới thiệu sản phẩm: Ngày hội quê hương

    Viết/chia sẻ được một số thông tin giới thiệu sản phẩm: Ngày hội quê hương theo yêu cầu của đề kiểm tra.

    Viết/chia sẻ được thông tin thể hiện trách nhiệm của học sinh với việc giữ gìn, phát huy lễ hội truyền thống ở quê hương.

    (5%)

    (5%)

    (5%)

    (5%)

    XẾP LOẠI

    Mức Chưa đạt: Tổng các mức độ đánh giá

    Mức Đạt: Tổng các mức độ đánh giá ≥ 50%

    1.3. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    Nội dung kiểm tra

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Mĩ thuật tạo hình

    Hội họa

    Yếu tố và nguyên lí tạo hình

    Lựa chọn, kết hợp:

    Yếu tố tạo hình:

    – Hình, nét, mảng, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian.

    Nguyên lí tạo hình:

    – Cân bằng, tương phản, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hòa.

    Thể loại, kết hợp:

    – Hội họa

    – Lí luận và lịch sử mĩ thuật

    Hoạt động thực hành và thảo luận:

    – Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 2D.

    – Sản phẩm thực hành của HS.

    Định hướng chủ đề: Văn hóa, xã hội

    Nhận biết

    – Xác định được nội dung chủ đề.

    – Nhận biết và chỉ ra được cách diễn tả không gian, màu, nhịp điệu,vẻ đẹp trong tranh dân gian Việt Nam .

    Thông hiểu:

    – Hiểu được tính ứng dụng của sản phẩm vào cuộc sống.

    – Hiểu được cách diễn tả không gian, nhịp điệu trong tranh, tác phẩm mỹ thuật.

    – Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội quê hương.

    Vận dụng:

    – Vận dụng được nguyên lí cân bằng, tương phản của một số yếu tố tạo hình vào thực hành, ứng dụng trong học tập, sáng tạo.

    – Biết cách trưng bày sản phẩm, chia sẻ được sản phẩm của cá nhân/ nhóm.

    Vận dụng cao:

    – Chia sẻ được sản phẩm của cá nhân/nhóm, biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế đời sống.

    – Phân tích được nhịp điệu của nét, hình, màu và không gian trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.

    2. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 6 – Đề 2

    2.1. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 – 2024
    Nội dung: Mĩ thuật
    (Thời gian 45 phút)

    Câu 1: Em hãy vẽ một bức tranh về 1 hoạt động trong trường học mà em thích.

    Câu 2: Viết một số thông tin giới thiệu về bức tranh (Đặt tên tranh, chất liệu, ý tưởng vẽ tranh…).

    Yêu cầu:

    • Hình thức tạo hình: 2D (có thể kết hợp vẽ với in hoặc xé dán)
    • Chất liệu/vật liệu: Tự chọn (họa phẩm, giấy…).
    • Kích thước: Khổ giấy A4

    2.2. Hướng dẫn đánh giá nội dung kiểm tra và xếp loại

    Phiếu ĐG nội dung KT và hướng dẫn xếp loại theo mức độ ĐG

    1. Xác định được nội dung chủ đề hoạt động trong trường học

    2. Biết cách sử dụng một số chất liệu trong thực hành, sáng tạo sản phẩm 2D về hoạt động trong trường học.

    3. Vận dụng được nguyên lí cân bằng, tương phản và một số yếu tố tạo hình vào thực hành sáng tạo sản phẩm hoạt động trong trường học.

    4. Hiểu được mối liên hệ giữa mĩ thuật với một số môn học, hoạt động giáo dục khác thông qua sản phẩm hoạt động trong trường học.

    5. Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế cuộc sống.

    Xếp loại:

    Chưa đạt: HS chỉ đạt được tiêu chí 1, tiêu chí 2 hoặc cả 2 tiêu chí 1 và 2 trong 5 tiêu chí.

    Đạt: HS đạt được ít nhất 3 tiêu chí (1, 2, 3) 4 tiêu chí (1, 2, 3, 4) hoặc cả 5 tiêu chí.

    2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    Nội dung kiểm tra Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá

    Mĩ thuật tạo hình

    Yếu tố và nguyên lí tạo hình Lựa chọn, kết hợp:

    Yếu tố tạo hình:

    – Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian.

    Nguyên lí tạo hình:

    – Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu

    Thể loại:

    Lựa chọn, kết hợp:

    – Lí luận và lịch sử mĩ thuật

    – Hội họa

    Hoạt động thực hành và thảo luận

    Thực hành

    – Thực hành sáng tạo sản phẩm thiết kế 2D.

    Thảo luận

    – Sản phẩm thực hành của học sinh

    Định hướng chủ đề: Lựa chọn, kết hợp:

    – Văn hoá, xã hội.

    Nhận biết:

    – Xác định được nội

    dung chủ đề Thông hiểu:

    – Biết cách sử dụng một số chất liệu trong thực hành, sáng tạo.

    Vận dụng:

    – Vận dụng được nguyên lí cân bằng, tương phản và một số yếu tố tạo hình vào thực hành sáng tạo.

    – Hiểu được mối liên hệ giữa mĩ thuật với một số môn học, hoạt động giáo dục khác.

    Vận dụng cao:

    – Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế cuộc sống.

    3. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 6 – Đề 3

    3.1. Đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    PHÒNG GD-ĐT…….

    TRƯỜNG THCS……..

    ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM 2023 – 2024
    Môn Mĩ Thuật Lớp 6 – THCS

    Thời gian làm bài: 2 tiết

    Nội dung: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài Bộ đội

    Yêu cầu: Kích thước: 18 x 25 cm Trên giấy A4 Màu: Tuỳ chọn

    3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    Yêu cầu cần đạt Đánh giá Xếp loại

    – Nội dung: Phù hợp với đề tài bộ đội.

    – Bố cục: Chặt chẽ, có tính sáng tạo.

    – Hình ảnh: Phù hợp với nội dung.

    – Màu sắc: Hài hòa, hợp gam, hợp nội dung.

    Đạt loại giỏi

    Đạt ( Đ)

    – Nội dung: phù hợp với đề tài bộ đội.

    – Bố cục: có chính, có phụ.

    – Hình ảnh: phù hợp với nội dung.

    – Màu sắc: biết phối màu nhưng chưa rõ trọng tâm.

    Đạt loại khá

    – Nội dung: đạt yêu cầu.

    – Bố cục: chưa hợp lý, còn rời rạc.

    – Hình ảnh: chưa cô đọng, chưa có sự chọn lọc.

    – Màu sắc: chưa hài hòa, còn cẩu thả.

    Đạt loại trung bình

    – Nội dung: đạt yêu cầu.

    – Bố cục: rời rạc.

    – Hình ảnh: chưa nói lên được nội dung.

    – Màu sắc: thiếu đậm, vẽ màu cẩu thả, chưa xong.

    Loại dưới trung bình

    Chưa đạt

    (CĐ)

    – Không làm bài

    3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 6

    Cấp độ
    Chủ đề
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng ở mức độ cao Tổng

    Nội dung

    Tỷ lệ

    Tìm được nội dung phù hợp với đề tài bộ đội

    5%

    Nội dung mang tính GD, phản ánh thực tế cuộc sống

    5%

    Nội dung mang tính GD cao, phản ánh thực tế cuộc sống có chọn lọc

    10%

    20%

    Hình ảnh

    Tỷ lệ

    Hình ảnh phù hợp với nội dung bộ đội

    5%

    Hình ảnh phù hợp, sinh động

    5%

    Hình ảnh đẹp, phong phú, gần gũi với cuộc sống

    10%

    20%

    Bố cục

    Tỷ lệ

    Bài vẽ có bố cục đơn giản

    0.5đ5%

    Bài vẽ rõ mảng chính, phụ; chặt chẽ

    5%

    Bố cục đẹp, sáng tạo, hấp dẫn, rõ trọng tâm

    10%

    20%

    Đường nét

    Tỷ lệ

    Nét vẽ tự nhiên

    5%

    Nét vẽ linh hoạt đúng hình

    5%

    Nét vẽ gây cảm xúc, tạo phong cách riêng

    10%

    20%

    Màu sắc

    Tỷ lệ

    Gam màu theo ý thích

    5%

    Màu sắc có trọng tâm, có đậm có nhạt

    5%

    Màu sắc có cảm xúc, rõ trọng tâm, hợp nội dung

    10%

    20%

    Tổng

    Tỷ lệ

    10%

    15%

    25%

    50%

    100%

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *