Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 năm 2023 – 2024 tuyển chọn 5 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Tin học 9 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học Tin của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023 – 2024
TOP 5 Đề thi Tin 9 giữa kì 1 được biên soạn rất đa dạng gồm trắc nghiệm kết hợp với tự luận có đáp án giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học Tin lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tin học 9 năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 9, bộ đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 9.
Đề thi giữa kì 1 Tin 9 năm 2023 (Có đáp án, ma trận)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Vỉ mạng
C. Webcam
D. Hub
Câu 2: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A. Có thể gửi thư kèm tệp tin
B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
C. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
D. Các đáp án đều đúng
Câu 3: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
C. Cáp điện
D. Cáp quang
Câu 4: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 5: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng WAN
C. Mạng LAN
D. Mạng không dây
Câu 6: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Một kí hiệu nào đó
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
C. Chữ viết tắt tiếng anh
D. Khác
Câu 7: Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
Câu 8: Internet là
A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
Câu 9:Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu 10: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web
Câu 11: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Câu 12: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A. Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 13:Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 15: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. @
B. @
C. @
D.
Câu 16: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Truy cập vào trang Web
D. Tất cả đều sai
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Theo em các mạng dưới đây có thể xếp vào những loại nào?
a. Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in.
b. Một máy tính ở Thanh Hóa kết nối với một máy tính ở thành phố Hòa Bình để sao chép các tệp và gửi thư điện tử
c. 100 máy tính ở 3 tầng liền nhau trong một toà nhà được nối với nhau bằng đường cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in.
d. Hai máy tính của hai nhà khác nhau kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu.
Câu 18 (2 điểm): So sánh mạng có dây và mạng không dây.
Câu 19 (2 điểm): Internet là gì? Nêu điểm khác nhau giữa Internet với mạng LAN và mạng WAN.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 9
A, TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
A |
D |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
C |
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
17 (2đ) |
a. Mạng LAN b. Mạng WAN c. Mạng WAN d. Mạng LAN |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
18 (2đ) |
– Giống nhau: Mạng có dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn. Mạng Không dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn. – Khác nhau: Mạng có dây: Môi trường truyền dẫn là các dây dẫn (cáp quang, cáp xoắn,…). Số lượng máy có thể kết nối nhỏ. phụ thuộc vào lượng dây kết nối. Phạm vi sử dụng nhỏ. Mạng Không dây: Môi trường truyền dẫn không dây (các loại sóng điện từ, bức xạ,…). Số lượng máy có thể kết nối lớn, không phụ thuộc vào lượng dây kết nối. Phạm vi sử dụng lớn. |
1 1 |
19 (2đ) |
Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như Email, Chat, Forum,… Một số điểm khác biệt giữa mạng Internet và các mạng LAN, WAN: – Mạng LAN, WAN: Quy mô nhỏ (văn phòng, thành phố, quốc gia,…). Có máy chủ, máy trạm; máy chủ có quyền quyết định chia sẻ tài nguyên mạng. Có người sở hữu, quản lí. – Internet: Quy mô lớn trên toàn thế giới. Các máy tính đều bình đẳng trên Internet. Là của chung, không ai sở hữu. |
1 1 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin 9
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
|
|
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
|||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
1. Từ máy tính đến mạng máy tính |
Nhận biết được mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính |
Nhận biết được mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính |
|
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
C1,3 0,5 5% |
C17 2 20% |
C5 0,25 2,5% |
C18 2 20% |
C19 2 20% |
|
|
6 6,75 47,5% |
||||
2. Mạng thông tin toàn cầu Internet |
Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet |
Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet |
Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet |
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
C2 0,25 2,5% |
C9,10,11 0,75 7,5% |
C7,8 0,5 5% |
6 1,5 15% |
||||||||
3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet |
Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet |
Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet |
Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet |
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
C4 0,25 2,5% |
|
C6,12,14 0,75 7,5% |
C13,16 0,5 5% |
6 1,5 15% |
|||||||
4. Tìm hiểu thư điện tử |
Nhận biết được tài khoản thư điện tử |
|
|
|
||||||||
|
C15 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
5 3 30% |
9 4 40% |
5 3 30% |
19 10 100% |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 9