Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 (8 vòng)

Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 gồm 8 vòng theo cấu trúc mới năm 2023 – 2024. Với vòng 1, 2, 3 thi tự do, vòng 4 thi điều kiện, vòng 5 thi sơ khảo, vòng 6 thi Hương, vòng 7 thi Hội, vòng 8 thi Đình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 (8 vòng)

Với 8 vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, nắm chắc các dạng bài tập, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 (8 vòng)

    Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 – Vòng 1

    Bài 1. Chuột vàng tài ba

    Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.

    Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 (8 vòng)

    Chăm chỉ     hộp bút     học bài    bếp chổi

    Cặp sách     thước kẻ   nắng     chào cờ    bút chì

    Tập đọc       lễ phép     làm toán

    Bài 2. Trâu vàng uyên bác

    Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm.

    Câu 1. Mưa ……………uận gió hòa.

    Câu 2. Chậm như ………..ùa.

    Câu 3. chôn rau cắt …………….ốn.

    Câu 4. Trắng như …………..ứng gà bóc.

    Câu 5. Ăn quả nhớ kẻ trồng ………….ây.

    Câu 6. Bịt mắt bắt ………….ê.

    Câu 7. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì ………..ưa.

    Câu 8. Nước …………..ảy đá mòn.

    Câu 9. Lời …………..ay ý đẹp.

    Câu 10. Chân cứng, đá ……………ềm.

    Câu 11. Chuồn chuồn bay thấp thì …………..ưa.

    Câu 12. Dãi nắng,dầm ……………….ương.

    Bài 3. Chọn đáp án đúng

    Câu 1. Dòng nào dưới đây sắp xếp các chữ cái theo đúng thứ tự xuất hiện?

    a. d, c, a, x
    b. b, g, i, t
    c. p, k, g, l
    d. n, l, m, k

    Câu 2. Từ nào chỉ tính nết của học sinh?

    a. thoăn thoắt
    b. vui chơi
    c. buồn bã
    d. ngoan ngoãn

    Câu 3. Từ nào chỉ môn học?

    a. Tiếng nói
    b. Tiếng ca
    c. Tiếng hát
    d. Tiếng Việt

    Câu 4. Từ nào chỉ đồ vật?

    a. chăm chỉ
    b. sách vở
    c. khai giảng
    d. thông minh

    Câu 5. Từ nào dưới dây viết sai chính tả?

    a. lo lắng
    b. nóng nực
    c. lo lê
    d. lực lưỡng

    Câu 6. Từ nào viết sai chính tả?

    a. cần câu
    b. que kem
    c. cái kìm
    d. cái céo

    Câu 7. Từ nào viết đúng chính tả?

    a. thang vãn
    b. cái than
    c. hòn thang
    d. than thở

    Câu 8. Từ nào chỉ tính nết của học sinh?

    a. chôm chôm
    b. châu chấu
    c. ngoan ngoãn
    d. đom đóm

    Câu 9. Điền vần “ai” hoặc “ay” thích hợp vào chỗ trống:

    “Gió từ tay mẹ
    Ru bé ngủ s……
    Thay cho gió trời
    Giữa trưa oi ả”

    (SGK, Tiếng Việt 1,tập 1,tr.77)

    a. ây
    b. ay
    c. on
    d. ao

    Câu 10. Từ nào chứa tiếng có vần “ươi” ?

    a. lá chuối
    b. lọ muối
    c. buổi trưa
    d. quả bưởi

    Câu 11. Nghề chữa bệnh cứu mọi người gọi là gì?

    a. ca sĩ
    b. giáo viên
    c. cảnh sát
    d. bác sĩ

    Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 – 2024 – Vòng 1

    Bài 1. Chuột vàng tài ba.

    Đồ dùng học tập: thước kẻ; bút chì; hộp bút; cặp sách

    Hoạt động của học sinh: học bài; tập đọc; chào cờ; làm toán.

    Tính nết của học sinh: chăm chỉ; lễ phép.

    Bài 2. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm.

    Câu 1. Mưa thuận gió hòa.

    Câu 2. Chậm như rùa.

    Câu 3. chôn rau cắt rốn.

    Câu 4. Trắng như trứng gà bóc.

    Câu 5. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

    Câu 6. Bịt mắt bắt dê.

    Câu 7. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.

    Câu 8. Nước chảy đá mòn.

    Câu 9. Lời hay ý đẹp.

    Câu 10. Chân cứng, đá mềm.

    Câu 11. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa.

    Câu 12. Dãi nắng, dầm sương.

    Bài 3. Chọn đáp án đúng

    Câu 1. b

    Câu 2. d

    Câu 3. d

    Câu 4. b

    Câu 5. c

    Câu 6. d

    Câu 7. d

    Câu 8.c

    Câu 9. b

    Câu 10. d

    Câu 11. d

    ….

    >> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2!

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *