Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 2 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 – Explore our World, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều – Đề 1
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
ĐÁP ÁN
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều – Đề 2
I. Look and complete the word
II. Answer these following questions
III. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
ĐÁP ÁN
I. Look and complete the word
1. crayon |
2. mother |
3. mouth |
4. desk |
5. feet |
6. brother |
II. Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
III. Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.