Đề thi giữa kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 3 Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Hóa học 10 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 10 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức (Có đáp án)
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (0,25 điểm)
Câu 1. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là?
A. KOH. | B. H2O. | C. SO2. | D. H2 |
Câu 2. Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 30oC ) cặp chất nào sau đây
A. Ca(OH)2 với Cl2
B. Ca(OH)2 với HCl
C. CaO với HCl
D. CaO với Cl2
Câu 3. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây.
A. Axit HF có thể tác dụng được với SiO2
B. Flo là chất khí rất độc
C. Flo là chất khí màu nâu đỏ
D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 4. Lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có đặc điểm gì chung?
A. Có 6 electron
B. Có 5 electron
C. Có 7 electron
D. Có 4 electron
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaF + AgNO3
B. NaBr + AgNO3
C. NaI + AgNO3
D. NaCl + AgNO3
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,42 | B. 47,02 | C. 53,48 | D. 54,68 |
Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 8. Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. Cl2 | B. CuCl2 | C. NaCl | D. HCl |
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau
B. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Halogen là những chất oxi hóa mạnh
Câu 10. Tính khử của các halogenua giảm dần theo thứ tự sau
A. F– > Cl– > Br– > I–
B. I– > Cl– > Br– > F–
C. I– > Br– > Cl– > F–
D. Cl– > F– > I– > Br–
Câu 11. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g | B. 23g | C. 20,8g | D. 24,8g |
Câu 12. Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn lượng lớn khí clo là
A. phun khí hiđro
B. phun nước
C. phun dung dịch nước vôi trong
D. phun dung dịch amoniac
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. điện phân nóng chảy NaCl
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
Câu 14. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch CuCl2.
B. Khí Cl2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch FeCl2.
Câu 15. Có 3 dung dịch sau: NaOH, HCl ,H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. NaCl | B. BaCO3 | C. Ba(OH)2 | D. AgNO3 |
Câu 16. Tính số mol KMnO4 và số mol HCl cần lấy để điều chế được một lượng khí Cl2 phản ứng vừa đủ với 14 gam Fe.
A. 0,15 mol và 1,20 mol
B. 0,30 mol và 2,40 mol
C. 0,20 mol và 1,40 mol
D. 0,075 mol và 0,60 mol
Câu 17. Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 40%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị là
A. 83,5 | B. 13,3 | C. 85,3 | D. 77,85 |
Câu 18. Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít. | B. 13,44 lít. | C. 4,48 lít. | D. 2,24 lít. |
Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. NaHCO3, AgNO3, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 20. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần?
A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.
B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
Câu 21. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. K2Cr2O7
D. MnO2
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong khí Cl2 dư, thu được 28,5 gam muối. Kim loại M là
A. Be | B. Cu | C. Ca | D. Mg |
Câu 23. Trong các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5 | B. 3 | C. 2 | D. 4 |
Câu 24. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng:
A. 11:4 | B. 11:7 | C. 7:5 | D. 7:3 |
Câu 25. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZXY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2 % | B. 52,8% | C. 58,2% | D. 41,8% |
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 10
1A | 2A | 3D | 4C | 5A |
6D | 7C | 8A | 9B | 10C |
11B | 12D | 13A | 14D | 15B |
16A | 17C | 18A | 19B | 20C |
21C | 22D | 23A | 24C | 25D |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 – Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng
A. 0 .
B. +2 .
C. -2 .
D. +1 .
Câu 2: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng
A. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. có xuất hiện sản phẩm là chất khí.
C. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố.
Câu 3: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. Đốt cháy cồn trong không khí.
B. Vật dụng kim loại bị han gỉ.
C. Hòa tan muối ăn vào nước.
D. Các vụ nổ pháo hoa.
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học
A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. không có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 5: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành
A. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
C. hai mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
D. một mol chất đó từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng
A. tỏa nhiệt càng ít.
B. tỏa nhiệt càng nhiều.
C. thu nhiệt càng nhiều.
D. thu nhiệt càng ít.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học?
A. Thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Gia tốc phản ứng.
D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ chất phản ứng.
B. Chất xúc tác.
C. Nồng độ sản phẩm.
D. Nhiệt độ.
Câu 9: Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. nhiệt độ.
B. diện tích bề mặt.
C. chất xúc tác.
D. nồng độ.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm
A. VIIA.
B. VIA.
C. IVA.
D. VA.
Câu 11: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Bromine.
B. Iodine.
C. Chlorine.
D. Fluorine.
Câu 12: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất?
A. Bromide.
B. Iodide.
C. Chloride.
D. Fluoride.
Câu 13: Ỏ̉ điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Là chất rắn.
C Là chất lỏng.
D Nhẹ hơn không khí.
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 10