Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lí, GDCD, Lịch sử, Sinh học, Vật lí, Hóa học. Giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 8 được xây dựng theo tỉ lệ các câu hỏi, bài tập theo 4 mức độ yêu cầu để phù hợp với đối tượng học sinh. Việc xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trên cơ sở đó, biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả. Vậy sau đây là trọn bộ ma trận đề thi học kì 2 lớp 8, mời các bạn tải tại đây.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023

    Ma trận đề thi học kì 2 Văn 8

    Cấp độ
    Chủ đề
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao

    Phần 1

    ĐỌC – HIỂU

    – Nêu được tên văn bản được trích.

    Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    Số câu: 2

    Số điểm: 1

    Tỉ lệ: 10%

    Số câu:2

    Số điểm: 1

    Tỉ lệ: 10%

    Nêu được nội dung chính của đoạn văn.

    Nêu được tác dụng trật tự từ trong những bộ phận in đậm

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    Số câu: 2

    Số điểm: 2

    Tỉ lệ:20 %

    Số câu: 2

    Số điểm: 2

    Tỉ lệ: 20 %

    Phần 2

    LÀM VĂN

    Viết được đoạn văn trình bày suy nghĩ cá nhân về việc bảo vệ môi trường

    Viết được bài văn nghị luận về một bài thơ

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    Số câu: 1

    Số điểm: 2

    Tỉ lệ: 20 %

    Số câu: 1

    Số điểm: 5

    Tỉ lệ: 50 %

    Số câu: 2

    Số điểm: 7

    Tỉ lệ: 70 %

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    Số câu: 2

    Số điểm: 1

    Tỉ lệ: 10%

    Số câu: 2

    Số điểm: 2

    Tỉ lệ:20 %

    Số câu: 1

    Số điểm: 2

    Tỉ lệ: 20 %

    Số câu: 1

    Số điểm: 5

    Tỉ lệ: 50 %

    Số câu: 6

    Số điểm: 10

    Tỉ lệ: 100 %

    Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 8

    Cấp độ

    Tên chủ đế.

    NHẬN BIẾT

    THÔNG HIỂU

    VẬN DỤNG

    TỔNG

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1.Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ 1858- 1884

    – Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam

    – Nhân dân ta kháng chiến chống Pháp

    Những điểm chính của Hiệp ước 1883- 1884

    Trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc mất nước

    Số câu

    Số điểm

    2 câu

    0,5 điểm.

    1 câu

    2 điểm

    2 câu

    0,5 điểm.

    5 câu

    3 điểm

    2.Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX.

    – Các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vương.

    – Diễn biến khởi nghĩa yên Thế.

    So sánh phong trào Cần Vương và phong trào tự vũ trang chống Pháp

    . Số câu

    Số điểm

    8 câu

    2 điểm

    1 câu

    2 điểm

    9 câu

    4 điểm

    3.Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.

    Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm chuyển biến xã hội Việt Nam như thế nào.

    Số câu

    Số điểm

    1 câu

    3 điểm

    1 câu

    3 điểm

    Tổng số câu.

    Tổng số điểm

    10 câu

    2,5 điểm

    1 câu

    2 điểm

    2 câu

    0,5

    điểm

    1 câu

    3 điểm

    1 câu

    2 điểm

    15 câu

    10 điểm

    Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 8

    Nội dung Mức độ đánh giá
    Biết Hiểu Vận dụng
    TN TL TN TL TN TL

    1. Vị trí, hình dạng lảnh thổ việt nam

    5% = 0,5đ

    Vị trí địa lí

    1Câu

    50%=(0.25đ)

    Vị trí địa lí 1Câu

    50%=

    (0.25đ)

    2. Địa hình việt nam

    25% = 2,5đ

    Cấu trúc chủ yếu của địa hình là đồi núi

    1Câu

    10%=(0.25đ)

    Các đặc điểm của địa hình Việt Nam

    1Câu

    80%=(2đ)

    Cảnh quan chủ yếu của nước ta là đồi núi

    1Câu

    10%=(0.25đ)

    3. Khí hậu và sinh vật việt nam

    15% = 1,5đ

    Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

    3Câu

    50%=(0.75đ)

    Đặc điêm sinh vật việt nam

    3Câu

    50%=(0.75đ)

    4. Sông ngòi việt nam

    25%= 2,5đ

    Đặc điểm của sông ngòi nước ta

    2 câu

    40%=0,5đ

    Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta

    Câu 2

    80%=(2đ)

    5. Đất việt nam

    25%= 2,5đ

    Các nhóm đất chình của nước ta

    2Câu

    20%=(0.5đ)

    Các nhóm đất chình của nước ta

    1Câu

    80%=(2đ)

    6. Lịch sử tự nhiên việt nam

    5% = 0,5đ

    Tân kiến tạo sự xuất hiện của con người

    2Câu

    100%(0.5đ)

    Tổng điểm

    10

    8câu

    (2đ)

    1câu

    ( 2đ)

    7câu

    ( 1.75đ)

    1câu

    ( 2đ)

    1câu

    (0.25đ)

    1câu

    (2 đ)

    19 câu

    40% = 4đ

    37,5% = 3,75đ

    22,5% = 2,25đ

    Ma trận đề thi kì 2 Toán 8

    Cấp độ
    Chủ đề
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao

    1. Phương trình bậc nhất một ẩn.

    – Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn, pt tích

    – Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn,pt tích

    – Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán

    bằng cách lập PT.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    2

    1

    10%

    2

    1,0

    10%

    2

    2,5

    25%

    6

    4,5

    45%

    2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    – Biết cách biêu diễn được bất phương trình

    – giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    – Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    1

    1

    10%

    1

    1

    10%

    2

    2

    20%

    3. Tam giác đồng dạng. (18t )

    Biết vẽ hình

    Biết lậ ra tỉ lệ thức từ 2 tam giác đồng dạng.

    – Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác

    Vận dụng tính chất tia phân giác để chứng minh hệ thức

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    1

    0,5

    5%

    1

    1

    1

    1

    40%

    1

    1

    12

    3,5

    35%

    Tổng số câu

    Tổng điểm

    Tỉ lệ %

    1

    0,5 điểm

    5%

    4

    2,5 điểm

    25 %

    3

    7,0 điểm

    70 %

    8

    10 điểm

    100%

    Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 8

    Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
    TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

    1.Vitamin- muối khoáng

    – Biết vai trò của vitamin A, muối iot, và nguyên tắc lập KP

    Số câu hỏi

    3

    1

    3

    Số điểm

    1,2đ

    1

    1,2đ

    2. Bài tiết

    – biết cấu tạo của hệ bài tiết và đơn vị chức năng thận

    Hiểu được vai trò và các giai đoạn của quá trình bài tiết.

    Vận dụng kiến thức vào thực tế để có hệ bài tiết khỏe mạnh?

    Số câu hỏi 2 1 0,5 1 3 1
    Số điểm 0,8 đ 0,5đ 1,8đ 1,5đ

    3. Da

    – Biết được cấu tạo của da

    – Hiểu được chức năng quan trọng nhất của da

    Giải thích có nên nhổ lông mày và lạm dụng kem phấn

    Số câu hỏi 2 1 1 2 1
    Số điểm 0,8đ 0,4đ 0,8

    4. Hệ thần kinh và các giác quan

    Biết được chức năng của não, cấu tạo của trung ương TK, các bộ phận của não bộ

    Giải thích nguyên nhân, tác hại của cận thị. Hiểu trò của hệ TK vận động và hệ TK sinh dưỡng

    Vận dụng nêu được cách khắc phục và biện pháp phòng chống bênh cận thị

    Số câu hỏi 3 1 0,5 1 4 1
    Số điểm 1,2đ 0,6đ 0,5đ 1 2,2 1,5đ
    Tổng số 10 câu 4 câu 2 câu 1 câu 4
    4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm

    Ma trận đề thi học kì 2 Hóa 8

    Nội dung kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng mức cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1. Tính chất , ứng dụng của hiđro

    Số câu

    Số điểm

    C4, C6

    C2, C5, C9

    C11

    C13

    5,75đ

    0,5Đ

    0,75Đ

    0,5Đ

    2. Điều chế khí hiđro phản ứng thế

    Số câu

    Số điểm

    C1, C3

    0,5đ

    0,5Đ

    3. Nồng độ dung dịch

    Số câu

    Số điểm

    C7

    0,25đ

    0,25Đ

    4. Bài tập tính

    Số câu

    Số điểm

    3,5đ

    C10

    C8

    C14

    0,25Đ

    0,25Đ

    Tổng số điểm

    10đ

    Ma trận đề thi học kì 2 tiếng Anh 8

    Chủ đề

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Tổng

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    Cấp độ thấp

    Cấp độ cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    I. Grammar & Vocab

    12

    4

    2

    2

    20

    6đ = 60%

    II. Reading

    4

    4

    2đ = 20%

    III. Writing

    1

    0.5đ

    1

    0.5đ

    1

    0.5đ

    1

    0.5đ

    4

    2đ = 20%

    Tổng

    12

    3đ =30%

    8

    3đ=30%

    1

    0.5đ=5%

    3

    1.5đ=15%

    1

    0.5đ=5%

    3

    1.5đ=15%

    28

    10đ=100%

    Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 8

    Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

    CƠ HỌC

    (5 tiết)

    1. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị

    2. Nêu ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.

    3. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu đơn vị đo công.

    4. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.

    5. Phát biểu định luật về công.

    6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.

    7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

    8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.

    9. Giải thích được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

    10. Vận dụng định luật về công

    11. Vận dụng được công thức

    A = F.s.

    12. Vận dụng được công thức

    Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023

    13. Vận dụng được công thức Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023, A = F.s = P.h,

    H = Ai/Atp để giải bài tập nâng cao.

    Câu hỏi

    3 câu

    C1, 5, 13

    1 câu

    C15

    1 câu

    C12

    1 câu

    C3

    1 câu

    C17

    1 câu

    C18

    8 câu

    Số điểm

    1,0đ

    1,0đ

    0,25đ

    0,25đ

    1,5đ

    2,0đ

    6,0đ

    Tỉ lệ

    10%

    10%

    2,5%

    2,5%

    15%

    20%

    60%

    NHIỆT HỌC

    (4 tiết)

    14. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.

    15. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

    16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.

    17. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ mỗi cách.

    18. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

    19. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.

    20. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

    21. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.

    22. Giải thích được một số hiện tượng khuếch tán thường gặp trong thực tế.

    Câu hỏi

    5 câu

    C4, 8, 9, 11, 14

    3 câu

    C2, 6, 7

    1 câu

    C16

    1 câu

    C10

    10 câu

    Số điểm

    1,5đ

    0,75đ

    1,5đ

    0,25đ

    4,0đ

    Tỉ lệ

    15%

    7,5%

    15%

    2,5đ

    40%

    Tổng số câu hỏi

    9 câu

    5 câu

    3 câu

    1 câu

    18 câu

    Tổng số điểm

    3,5 điểm

    2,5 điểm

    2,0 điểm

    2,0 điểm

    10 điểm

    Tổng số tỉ lệ

    35%

    25%

    20%

    20%

    100%

    Ma trận đề thi học kì 2 Công dân 8

    Cấp độ
    Chủ đề
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao
    TN TL TN TL TN TL TN TL

    1. Phòng, ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.

    Biết được những hành vi, việc làm cần thiết để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    1

    0,25

    1

    0,25

    2,5%

    2. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.

    Biết được tài sản của công dân là gì.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    1

    0,25

    1

    0,25

    2,5%

    3. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.

    Hiểu được ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    1

    0,75

    1

    0,75

    7,5%

    4. Phòng, chống tệ nạn xã hội.

    Biết được ý kiến đúng về tệ nạn xã hội.

    Biết được tệ nạn xã hội, tác hại, việc cần làm để phòng, chống tệ nạn xã hội.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ % Số

    1

    1,75

    1

    3

    2

    4,75

    47,5%

    5.Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

    Biết được Pháp luật là gì, vai trò của Pháp luật trong cuộc sống.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ % Số

    1

    2

    1

    2

    20%

    6. Quyền tự do ngôn luận

    Biết thực hiện quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ % Số

    1

    2

    1

    2

    20%

    Tổng số câu

    Tổng số điểm

    Tỉ lệ %

    3

    2,25

    22,5%

    1

    0,75

    7,5%

    1

    2

    20%

    1

    3

    30%

    1

    2

    20%

    7

    10

    100%

    Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 8

    STT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % tổng điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    Số CH

    Thời gian

    Số CH

    Thời gian

    Số CH

    Thời gian

    TN

    TL

    1

    Đồ dùng điện gia đình

    – Đồ dùng loại điện – quang

    – Đồ dùng loại điện – nhiệt

    – Đồ dùng loại điện – cơ

    – Máy biến áp một pha

    – Sử dụng hợp lý điện năng

    – (Tổng hợp)

    4

    2,9

    11’

    5

    3,2

    10’

    2

    2,0

    13’

    7

    4

    34’

    81

    2

    Mạng điện trong nhà

    – Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà

    – Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

    – Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

    – Sơ đồ điện ; Thiết kế mạch điện

    2

    0,6

    4’

    1

    0,3

    2’

    1

    1,0

    5’

    3

    1

    11’

    19

    Tổng

    6

    3,5

    15’

    6

    3,5

    12’

    2

    2,0

    13’

    1

    1,0

    5’

    10

    5

    45’

    100

    Tỉ lệ %

    35%

    35%

    20%

    10%

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *