Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Với 5 Đề thi học kì 1 Toán 2 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

    1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều – Đề 1

    1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

    UBND HUYỆN …………………….
    TRƯỜNG TH ……………………….

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH: 2023 – 2024
    Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút

    Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là:

    A. Năm mươi sáu
    B. Năm sáu
    C. Năm mười sáu

    Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43

    A. >
    B. C. =

    Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 – 16 = 40, số 16 được gọi là ………

    A. Số bị trừ
    B. Số trừ
    C. Số hạng
    D. Hiệu

    Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?

    A. 4
    B. 1
    C. 3
    D. 2

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:

    A. 30dm
    B. 30cm
    C. 30l
    D. 30kg

    Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:

    A. 38
    B. 31
    C. 25
    D. 15

    Câu 7: [TH] Tính 79 – 25 =………………………

    A. 64
    B. 44
    C. 54
    D. 45

    Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ……………………….

    A. 71
    B. 81
    C. 19
    D. 91

    Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:

    A. 20
    B. 90
    C. 80
    D. 100.

    Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?

    A. 25
    B. 14
    C. 35
    D. 55

    1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1. Số và các phép tính

    Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.

    Số câu

    03

    03

    06

    Câu số

    1,2,3

    7,8,9

    1,2,3,7,8,9

    Số điểm

    3.0

    3.0

    6.0

    2. H ình học và đo lường

    Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng.

    Số câu

    02

    01

    03

    Câu số

    4,5

    6

    4,5,6

    Số điểm

    2.0

    1.0

    3.0

    3. Thực hành giải toán

    Giải toán có lời văn

    Số câu

    01

    01

    Câu số

    10

    10

    Số điểm

    1.0

    1.0

    Tổng

    Số câu

    05

    03

    02

    10

    Số điểm

    5.0

    3.0

    2.0

    10.0

    2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều – Đề 2

    2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
    Số học Số câu 2 1 3 3 1 5 5
    Câu số 1
    (1,2)
    5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7 8
    Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5
    Đại lượng Số câu 1 1 0
    Câu số 3
    Số điểm 0,5 0,5 0
    Yếu tố hình học Số câu 1 0 1
    Câu số 9
    Số điểm 1 0 1
    Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6
    Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5

    2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

    Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

    A. 9

    B.10

    C. 11

    Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

    A. 91; 57; 58; 73; 24

    B. 57; 58; 91; 73; 24

    C. 57; 58; 24; 73; 91

    D. 24; 57; 58; 73; 91

    Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

    A. 27; 32

    B. 18; 20

    C. 17; 20

    D. 17; 21

    Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …

    Tổng hai xô nước là 14 lít …..

    Bút chì B dài 9cm ……

    Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Đáp án lần lượt của câu a và b là:

    A. 18; 38

    B. 20; 38

    C. 38; 18

    Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

    A. 8 bông hoa

    B. 39 bông hoa

    C. 40 bông hoa

    D. 18 bông hoa

    Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

    A. 70 món quà

    B. 45 món quà

    C. 25 món quà

    D. 35 món quà

    Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    A. 4

    B. 5

    C. 6

    D. 7

    Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

    Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

    a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 – 24 d. 100 – 82

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Bài 2: Tính (1 điểm)

    18 + 34 – 10

    26 + 17 + 12

    Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

    Bài giải

    ……………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………….

    Bài 5: (1 điểm)

    a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ………

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    b. Viết vào chỗ chấm

    – Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

    ……………………………………………………………………………………………….

    – Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

    ……………………………………………………………………………………………….

    2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

    Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

    C. 11

    Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

    D. 24; 57; 58; 73; 91

    Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

    A. 27; 32

    Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

    Tổng hai xô nước là 14 lít S

    Bút chì B dài 9cm S

    Câu 5:

    A. 18; 38

    Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

    C. 40 bông hoa

    Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

    C. 25 món quà

    Câu 8:

    C. 6

    II. Tự luận (6 điểm)

    Bài 1: (1 điểm)

    a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 – 24 = 37 d. 100 – 82 = 18

    Bài 2: (1 điểm)

    18 + 34 – 10 = 42

    26 + 17 + 12 = 55

    Bài 3: (1 điểm)

    a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

    b, 32l; 9l; 27l

    Bài 4: (2 điểm)

    Bài giải

    Cửa hàng đó còn lại số áo là:

    42 – 21 = 21 cái

    Đáp số: 21 cái áo

    3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều – Đề 3

    3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Chủ đề

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Nhận biết

    Mức 2

    Thông hiểu

    Mức 3

    Vận dụng

    Tổng

    Chung

    TNg

    TL

    TNg

    TL

    TNg

    TL

    TNg

    TL

    1. Số học

    Số tự nhiên

    Số câu

    03

    01

    04

    4

    Số điểm

    1,5

    0,5

    2

    Câu số

    1, 2, 3

    7

    Các phép tính với STN

    Số câu

    01

    01

    01

    01

    01

    03

    4

    Số điểm

    0,5

    2

    1,5

    2

    0,5

    5,5

    Câu số

    6

    9

    10

    11

    2. Hình học và đo lường

    Hình học trực quan

    Số câu

    01

    01

    01

    01

    2

    Số điểm

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Câu số

    8

    12

    Đo lường

    Số câu

    02

    02

    2

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    5,4

    Tổng số câu

    Số câu

    06

    01

    02

    02

    01

    08

    04

    12

    Tổng số điểm

    3

    2

    1

    2

    2

    4

    6

    10

    3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

    BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – Năm học 2023 – 2024

    Môn Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

    Họ và tên: …………………………………………………………………………Lớp 2 ………….…

    Trường: Tiểu học ………………………………………

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

    Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

    A. 6 và 7

    B. 6 chục và 7 đơn vị

    C. 7 chục và 6 đơn vị

    D. 60 chục và 7 đơn vị

    Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

    A. 97

    B. 98

    C. 100

    D. 96

    Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

    A. 46; 37; 52; 28

    B. 52; 46; 37; 28

    C. 28; 37; 46; 52

    D. 52; 37; 46; 28

    Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

    A. Số hạng

    B. Hiệu

    C. Số trừ

    D. Số bị trừ

    Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

    A. Lít

    B. Xăng-ti-mét

    C. Ki-lô-gam

    D. Không có

    Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

    A. 50 cm

    B. 2 m

    C. 2 cm

    D. 10 dm

    Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

    A. Ba điểm B, D, C

    B. Ba điểm A, B, D

    C. Ba điểm A, B, C

    D. Ba điểm A, D, C

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    II. PHẦN TỰ LUẬN

    Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

    a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 – 24 d, 100 – 36

    Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

    Bài giải

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

    Bài giải

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

    Bài giải

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………..

    3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

    Câu 1

    0,5đ

    Câu 2

    0,5đ

    Câu 3

    0,5đ

    Câu 4

    0,5đ

    Câu 5

    0,5đ

    Câu 6

    0,5đ

    Câu 7

    0,5đ

    Câu 8

    0,5đ

    B

    C

    B

    D

    C

    Nối

    B

    A

    III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

    Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

    Câu 10. (1,5đ) Bài giải

    Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

    45 + 7 = 52(quả bóng)

    Đáp số: 52 quả bóng

    Câu 11.(2đ)

    Bài giải

    Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

    31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

    Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

    Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

    4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều – Đề 4

    4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

    Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

    A. 53
    B. 63
    C. 73
    D. 83

    Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:

    A. 57
    B. 58
    C. 59
    D. 67

    Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

    A. 32 kg
    B. 42 kg
    C. 32 kg
    D. 42 kg

    Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

    A. 31
    B. 30
    C. 29
    D. 28

    II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

    Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

    32 + 19

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    71 – 54

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    29 + 9

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    63 – 5

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

    a) x – 55 = 45

    …………………………..

    …………………………..

    b) x + 49 = 90

    …………………………..

    …………………………..

    c) 28 + x = 100

    …………………………..

    …………………………..

    d) 64 – x = 25

    …………………………..

    …………………………..

    Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

    …………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………..

    Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

    a) ………….. hình tam giác.

    Là hình: …………………………….

    ………………………………………

    b) ………….. hình tứ giác.

    Là hình: …………………………….

    ………………………………………

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    I. Trắc nghiệm

    Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
    C A B B

    II. Tự luận

    Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả

    32 + 19 = 51

    71 – 54 = 17

    29 + 9 = 38

    63 – 5 = 58

    Bài 2: Tìm x:

    a)

    x – 55 = 45

    x = 45 + 55

    x = 100

    b)

    x + 49 = 90

    x = 90 – 49

    x = 41

    c)

    28 + x = 100

    x = 100 – 28

    x = 72

    d)

    64 – x = 25

    x = 64 – 25

    x = 39

    Bài 3:

    Can to đựng số lít dầu là:

    45 + 9 = 54 (lít dầu)

    Cả hai can đựng số lít dầu là:

    45 + 54 = 99 (lít dầu)

    Đáp số: 99 lít dầu

    Bài 4:

    Hình vẽ bên có:

    a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)

    b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)

    >> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *