Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 gồm 2 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng gồm cả cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận với nhiều mức độ khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 sách Kết nối tri thức.

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức – Đề 1

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7

    I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.5 điểm)

    Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.

    Câu 1 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là chuột vi tính?

    Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Câu 2 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là màn hình máy vi tính?

    Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Câu 3 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản?

    A. MS PowerPoint
    B. MS Word
    C. iMindMap 10
    D. Google Chrome

    Câu 4 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy?

    A. MS PowerPoint
    B. MS Word
    C. iMindMap 10
    D. Google Chrome

    Câu 5 (Hiểu) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?

    A. Hỏng thiết bị
    B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
    C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị
    D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định

    Câu 6 (Hiểu) Khi sử dụng thiết bị, em KHÔNG nên làm những việc nào dưới đây.

    A. Giữ tay khô, sạch, khi thao tác với máy tính
    B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát
    C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shut down.
    D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.

    Câu 7 (Hiểu) Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về hệ điều hành?

    A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng
    B. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
    C. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
    D. Tự động chạy khi bật máy tính

    Câu 8 (Hiểu) Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
    B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy vi tính
    C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động không cần hệ điều hành
    D. Hệ điều hành có vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng

    Câu 9 (Biết) Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?

    A. https://www.facebook.com
    B. https://www.trunghocphubinh.edu.vn
    C. https://www.giaoductanphudn.edu.vn
    D. https://www.dongnai.edu.vn

    Câu 10 (Biết) Các website sau nào KHÔNG phải là trang mạng xã hội

    A. Facebook
    B. YouTube
    C. Zalo
    D. Google

    Câu 11 (Biết) Các website sau website nào cho phép người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video của riêng họ.

    A. Facebook
    B. YouTube
    C. Zalo
    D. Instagram

    Câu 12 (Hiểu) Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.

    A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
    B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
    C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
    D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.

    Câu 13 (Hiểu) Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là:

    A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
    B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội.
    C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội.
    D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội

    Câu 14 (Hiểu) Những việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của bạn mình trên mạng xã hội?

    A. Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp
    B. Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần
    C. Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng
    D. Bạn em sẽ vui hơn vì có nhiều bạn mới

    II. Tự luận ( 3 điểm)

    Câu 15 (2 điểm) (VDC)

    Em hãy tạo cây thư mục như hình vẽ. (Thực hành trên máy tính)

    Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Câu 16 (1.0 điềm) (VD)

    Bạn Lan đã có tài khoản Facebook muốn tạo nhóm “Học tập” để cùng các bạn trong lớp trao đổi về nhiệm vụ học tập của lớp. Em hãy hướng dẫn các bước bạn Lan thực hiện nhé.

    Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7

    I. Trắc nghiệm: (7 điểm- Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    Đáp án

    A

    C

    B

    C

    D

    D

    A

    C

    A

    D

    A

    C

    A

    A

    II; Tự luận:

    Câu 15. (2 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.5đ)

    Đáp án:

    Thư mục cấp 1

    Tạo được 1 thư mục đúng tên đạt 0.5đ

    Tạo được 2 đến 3 thư mục đúng tên đạt 0.5đ

    Thư mục cấp 2

    Tạo được 2 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ

    Tạo được 3 đến 4 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ

    Câu 16. (1 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.25đ)

    Bước 1: Đăng nhập tài khoản Facebook 0.25 đ

    Bước 2: Chọn mục Nhóm à Chọn Tạo nhóm 0.25 đ

    Bước 3: Đặt tên nhóm “Học tập” và chọn Quyền riêng tư “Riêng tư” 0.25 đ

    Bước 4: Mời thành viên là các bạn trong lớp. 0.25 đ

    Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Câu hỏi

    TL

    Câu hỏi

    TL

    Câu hỏi

    TL

    Câu hỏi

    TL

    1

    Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

    (6 tiết) à 60% x 14câu=8 câu

    1. Sơ lược về các thành phần của máy tính

    2

    4 phút

    2

    4 phút

    20%

    (2đ)

    2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

    2

    4 phút

    2

    4 phút

    1(TL)

    8phút

    30%

    (2đ)

    2

    Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    (2 tiết) à40%X14câu = 6 câu

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết)

    3

    6 phút

    3

    6 phút

    1 (TL)

    9phút

    50%

    (5đ)

    Tổng

    7 (TN)

    14phút

    7(TN)

    14phút

    1 (TL)

    9phút

    1 (TL)

    8phút

    16c

    (45p)

    Tỉ lệ %

    35%

    (3.5 đ)

    35%

    (3.5đ)

    20%

    (2 đ)

    10%

    (1đ)

    100%

    (10đ)

    Tỉ lệ chung

    70% (0,5đ x 14câu=7.0 điểm)

    30%

    100%

    BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

    MÔN: TIN HỌC LỚP: 7

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

    1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3 tiết)

    Nhận biết

    – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)

    – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)

    Thông hiểu

    – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.

    Vận dụng

    – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.

    2 (TN)

    2 (TN)

    2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết)

    Nhận biết

    – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

    – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..)

    – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)

    Thông hiểu

    – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.

    – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.

    Vận dụng

    – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.

    2 (TN)

    2 (TN)

    1 (TL)

    2

    Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    (2 tiết)

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết)

    Nhận biết

    – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)

    – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..)

    – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…

    Thông hiểu

    – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

    Vận dụng

    – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….

    3 (TN)

    3 (TN)

    1 (TL)

    Tổng

    7 TN

    7 TN

    1 TL

    1 TL

    Tỉ lệ %

    35%

    35%

    20%

    10%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức – Đề 2

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7

    I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

    Câu 1: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?

    A. Bàn phím, chuột
    B. Màn hình, máy in
    C. Bàn phím, màn hình
    D. Chuột, màn hình

    Câu 2: Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?

    A. jpg
    B. exe
    C. mp3
    D. docx

    Câu 3: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?

    A. https://www.facebook.com/
    B. https://www.youtube.com/
    C. https://chat.zalo.me/
    D. https://www.google.com/

    Câu 4: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

    A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
    B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
    C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây
    D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm

    Câu 5: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh
    B. Màn hình
    C. Loa
    D. Micro

    Câu 6: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

    A. Giao lưu với bạn bè
    B. Trao đổi bài tập
    C. Bình luận xấu về người khác
    D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình

    Câu 7: Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?

    A. Microsoft Word
    B. Paint
    C. Windows 10
    D. Scratch

    Câu 8: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?

    A. Bàn phím, chuột
    B. Màn hình, máy in
    C. Bàn phím, màn hình
    D. Chuột, màn hình

    Câu 9: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?

    A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa
    B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh
    C. Điều khiển các thiết bị vào – ra
    D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính

    Câu 10: Đâu không phải là phần mở rộng của tệp video?

    A. mp3
    B. mp4
    C . mov
    D. avi

    Câu 11: Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?

    A. Thiết bị vào
    B. Thiết bị ra
    C. Thiết bị vừa vào, vừa ra
    D. Không phải thiết bị vào – ra

    Câu 12: Camera an ninh làm việc với dạng thông tin nào?

    A. Con số
    B. Văn bản
    C. Âm thanh
    D. Hình ảnh

    Câu 13: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?

    A. Cài mật khẩu máy tính
    B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
    C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
    D. Có thói quen sao lưu dữ liệu

    Câu 14: Phần mềm nào sau đây là một hệ điều hành?

    A. Windows Movie Maker
    B. Windows Explorer
    C. Windows Defender
    D. Windows Phone

    II. TỰ LUẬN: (3 điểm)

    Câu 15: Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn?

    Câu 16: Em hãy nêu cách sao chép 1 tệp sẵn có trên màn hình Deskop vào thư mục trong ổ đĩa: D của máy tính?

    Câu 17: Em hãy trình bày cách tạo một tài khoản Facebook mà em đã được học?

    Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin 7

    I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

    Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    Đáp án

    A

    B

    D

    B

    C

    C

    C

    B

    B

    A

    C

    D

    C

    D

    II. TỰ LUẬN: (3 điểm)

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    Câu 15

    Một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn là:

    – Không mang đồ ăn, thức uống vào trong phòng máy tính.

    – Không đi giày, dép vào trong phòng máy tính.

    – Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.

    – Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp.

    – Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính.

    – Không tự ý tháo lắp các thiết bị trong phòng máy…

    1 điểm

    Câu 16

    Thao tác sao chép tệp sẵn có trên màn hình Destop vào thư mục trong ổ đĩa ? của máy tính:

    – Nháy chuột phải vào tệp cần sao chép và chọn Copy.

    – Nháy chuột phải vào thư mục cần để trong ổ đĩa :D, chọn Paste.

    0.5 điểm

    0.5 điểm

    Câu 17

    Cách tạo một tài khoản Facebook:

    – Bước 1: Truy cập trang www.facebook.com

    – Bước 2: Nháy chuột vào ô Tạo tài khoản mới

    – Bước 3: Nhập đầy đủ thông tin vào các ô theo hướng dẫn

    – Bước 4: Nháy chuột vào nút Đăng ký

    0.25 điểm

    0.25 điểm

    0.25 điểm

    0.25 điểm

    Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tin học 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

    Nội dung 1: Sơ lược về các thành phần của máy tính

    4

    2

    1

    40%

    (4 điểm)

    Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

    3

    3

    1

    40%

    (4 điểm)

    2

    Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

    1

    1

    1

    20%

    (2 điểm)

    Tổng

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    ……………

    Tải File tài liệu để xem thêm đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức 

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *