Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 – 2024 tuyển chọn 2 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Tin học 7 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

TOP 2 Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 Cánh diều được biên soạn rất đa dạng gồm trắc nghiệm kết hợp với tự luận có đáp án giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều.

Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 7 sách Cánh diều năm 2023 – 2024

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều – Đề 1

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 7

    Phần I: (3 điểm) Phần trắc nghiệm:

    Khoanh tròn vào một phương án trả lời phù hợp nhất (a, b, c hoặc d)

    Câu 1: Bộ phận nào dưới đây là thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính?

    a. Bộ xử lí trung tâm (CPU)
    b. Bộ nhớ trong (RAM)
    c. Bàn phím, Chuột máy tính, màn hình
    d. Ổ đĩa cứng.

    Câu 2: Bộ phận, thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị đầu vào, vừa là thiết bị đầu ra cho máy tính?

    a. Màn hình cảm ứng.
    b. Webcam.
    c. Máy chiếu
    d. Đầu đọc mã vạch

    Câu 3: Trong các việc dưới đây, việc nào không do phần mềm ứng dụng thực hiện?

    a. Hiển thị trang web.
    b. Phát tệp bài hát.
    c. Gửi email.
    d. Hiển thị nội dung thư mục

    Câu 4: Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?

    a. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính.
    b. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng.
    c. Quản lí hệ thống tệp
    d. Trình diễn video clip

    Câu 5: Website nào sau đây là mạng xã hội?

    a. https://dantri.vn
    b. https://zalo.me
    c. https://mail.yahoo.com
    d. https://thethao247.vn

    Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

    a. Mạng xã hội là một website.
    b. Có thể xóa bài đăng trên trang cá nhân của bạn bè mà mình muốn.
    c. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
    d. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.

    Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

    a. Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.
    b. Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
    c. Dùng mạng xã hội chỉ có thể nói chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể nói chuyện trực tiếp giữa nhiều người.
    d. Thông tin chia sẻ lên mạng xã hội có thể là văn bản.

    Câu 8: Em nên chia sẻ những thông tin nào sau đây cho bạn bè trên mạng xã hội?

    a. Thông tin đang được chia sẻ rất nhiều trên mạng xã hội và chưa được xác thực.
    b. Các nguồn tài liệu tham khảo và thông tin hữu ích về các môn học.
    c. Thông tin đời tư về những người bạn thân của em.
    d. Thông tin có nội dung đe dọa, tống tiền người khác lên mạng xã hội.

    Câu 9: Theo em, cách sử dụng mạng xã hội nào sau đây là không an toàn và văn minh?

    a. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ lên mạng xã hội.
    b. Chỉ kết bạn với những người quen biết trong đời thực.
    c. Đưa tất cả thông tin cá nhân công khai với mọi người trê mạng xã hội.
    d. Không đưa ra những bình luận tiêu cực, xuc phạm người khác trên mạng xã hội.

    Câu 10: Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?

    a. 1234567.
    b. AnMinhKhoa.
    c. matkhau.
    d. 2nM1nhKh0a@.

    Câu 11: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành

    a. Windows 7.
    b. Windows 10.
    c. WindowExplorer.
    d. Window phone.

    Câu 12: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.

    a. Internet Explore.
    b. Help.
    c. Microsoft Windows.
    d. File Explorer.

    Phần II: (7 điểm): Phần tự luận

    Câu 13. (1 điểm) Em hãy nêu những lợi ích của mạng xã hội?

    Câu 14: (2 điểm) Vì sao nói ổ đĩa cứng không phải là thiết bị ngoại vi mặc dù nó có chức năng vào – ra?

    Câu 15: (1 điểm) Hãy cho biết tại sao:

    a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một lúc không có thao tác sử dụng.

    b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng nhập lại mới tiếp tục sử dụng được.

    Câu 16: (2 điểm) Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết.

    a. Để thay đổi ảnh bìa và ảnh đại diện cho hồ sơ cá nhân trên Facebook, em làm thế nào?

    b.Em hãy nêu cách tạo một nhóm trên Messenger của Facebook để thảo luận về bài tập một nhóm của một môn học.

    Câu 17: (1 điểm) Đang sử dụng máy tính xách tay thì tấm chạm thay chuột bất ngờ bị hỏng, em hãy nêu những cách khắc phục để có thể tiếp tục sử dụng hoàn thành công việc.

    Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7

    Phần I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    Đ.A

    b

    a

    d

    d

    b

    a

    b

    a

    c

    d

    c

    d

    Phần II: (7 điểm) : Phần tự luận

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    13

    – Mạng xã hội giúp ta có cơ hội kết nối với mọi người trên thế giới.

    – Khi có người bình luận, thích thông tin mình chia sẻ, sẽ tạo ra niềm vui

    – Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống

    – Trên mạng xã hội ta có thể biết thêm một số thông tin

    1

    14

    Ổ đĩa cứng là thiết bị vào – ra nhưng không phải là thiết bị ngoại vi, đây là thành phần thiết yếu của máy tính vì nó chứa các phần mềm hệ thống (trong đó có hệ điều hành), các phần mềm ứng dụng và nhiều tệp dữ liệu khác.

    2

    15

    a. Để tiết kiệm điện năng

    b. Để đảm bảo tính riêng tư của người dùng, đảm bảo an toàn dữ liệu.

    0,5

    0,5

    16

    a. Em thực hiện các bước sau:

    – Đăng nhập tài khoản Facebook.

    – Thay đổi ảnh bìa: chọn Add cover photo , chọn ảnh bìa muốn thay, chọn Save .

    – Thay đổi ảnh đại diện: chọn Update profile picture , chọn ảnh đại diện muốn thay, chọn Save .

    b. HS có thể nêu 1 trong 2 cách

    Cách 1:

    – Đăng nhập tài khoản Facebook.

    – Chọn Mesenger , chọn New Message , nhập tài khoản Facebook của các thành viên trong nhóm vào mục To .

    – Gửi tin nhắn, hình ảnh, lời nhắn thoại hoặc gọi video trao đổi trong nhóm.

    Cách 2:

    – Đăng nhập tài khoản Facebook.

    – Chọn Messenger , chọn Create new Room , chọn tài khoản của các thành viên trong nhóm, chọn Invite .

    – Thực hiện trao đổi trong nhóm.

    1

    1

    17

    Em có thể sử dụng chuột ngoài thay thế (có thể dùng chuột có dây hoặc không dây).

    1

    Tổng cộng

    10

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin 7 sách Cánh diều

    TT

    Nội dung

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Tổng

    Cấp độ thấp

    Cấp độ cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TL

    TL

    1

    Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng

    C1,2,3,411,12

    C17

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    6

    1,5

    15%

    1

    1

    10%

    7

    2,5

    25%

    2

    Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ và trao đổi thông tin.

    C5,6,7,8,9,10

    C13

    C14,15

    C16

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    6

    1,5

    1,5%

    1

    1

    10%

    2

    3

    30%

    1

    2

    20%

    10

    7,5

    75%

    Tổng số câu:

    Tổng số điểm:

    Tỉ lệ:

    12

    3

    30%

    1

    1

    10%

    2

    3

    30%

    1

    2

    20%

    1

    1

    10%

    17

    10

    100%

    Tổng tỉ lệ

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    70%

    30%

    100%

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều – Đề 2

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7

    A. Phần trắc nghiệm:

    Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?

    A. Bàn phím, chuột, micro.
    B. Màn hình, loa, bàn phím.
    C. Ổ cứng, micro.
    D. Màn hình, loa, máy in.

    Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?

    A. Bàn phím, chuột, micro.
    B. Màn hình, loa, máy in.
    C. Ổ cứng, micro.
    D. Chuột, micro.

    Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh.
    B. Micro.
    C. Màn hình.
    D. Loa.

    Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị?

    A. Thiết bị vào.
    B. Thiết bị ra.
    C. Thiết bị vào ra.
    D. Thiết bị đầu cuối.

    Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?

    A. Thiết bị vào.
    B. Thiết bị ra.
    C. Thiết bị vào ra.
    D. Thiết bị đầu cuối.

    Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

    A. Con số.
    B. Văn bản.
    C. Hình ảnh.
    D. Âm thanh.

    Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh.
    B. Màn hình.
    C. Micro.
    D. Loa.

    Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh.
    B. Màn hình.
    C. Micro.
    D. Loa.

    Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

    A. Con số.
    B. Văn bản.
    C. Hình ảnh.
    D. Âm thanh.

    Câu 10. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

    A. Con số.
    B. Văn bản.
    C. Hình ảnh.
    D. Con số, văn bản, hình ảnh.

    Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?

    A. Thiết bị vào.
    B. Thiết bị ra.
    C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
    D. Không phải thiết bị vào ra.

    Câu 12. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn,không làm mất dữ liệu.

    1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính.

    2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

    3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ.

    4. Lưu lại nội dung của tệp.

    Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1

    Câu 13. Loa thông minh có chức năng gì?

    A. Nhận lệnh giọng nói.
    B. Trả lời bằng giọng nói.
    C. Đáp án A và B đều đúng.
    D. Có thể xuất ra âm thanh.

    Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?

    A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
    B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
    C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
    D. Cả B và C.

    Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.

    A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
    B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
    C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
    D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

    Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành

    A. Windows 7.
    B. Windows 10.
    C. WindowExplorer.
    D. Window phone.

    Câu 17. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?

    A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
    B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
    C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
    D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

    Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
    B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành.
    C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
    D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.

    Câu 19. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:

    A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
    B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
    C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
    D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.

    Câu 20. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

    A. Không có loại tệp này.
    B. Tệp chương trình máy tính.
    C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
    D. Tệp dữ liệu video.

    Câu 21. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?

    A. 1234567.
    B. AnMinhKhoa.
    C. matkhau.
    D. 2nM1nhKh0a@.

    Câu 22. Hãy chọn những phát biểu sai?

    A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.
    B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
    C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.
    D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.

    Câu 23. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.

    A. Internet Explore.
    B. Help.
    C. Microsoft Windows.
    D. File Explorer.

    Câu 24. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.

    A. Microsoft Windows.
    B. Wimdows defender.
    C. Microsoft Paint.
    D. Microsoft Word.

    Câu 25. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh.
    B. Màn hình.
    C. Micro.
    D. Loa.

    Câu 26. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?

    A. Máy ảnh.
    B. Màn hình.
    C. Micro.
    D. Loa.

    Câu 27. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

    A. Con số.
    B. Văn bản.
    C. Hình ảnh.
    D. Âm thanh.

    Câu 28. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

    A. Con số.
    B. Văn bản.
    C. Hình ảnh.
    D. Con số, văn bản, hình ảnh.

    B. Tự luận:

    Câu 29: Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, tại sao cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em?

    Câu 30: Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao?

    Câu 31: Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “du lịch” giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó.

    Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Tin học

    I. Phần trắc nghiệm

    1.D

    2.A

    3.D

    4.C

    5.B

    6.C

    7.D

    8.B

    9.D

    10.D

    11.A

    12.
    (4-2-3-1)

    13.C

    14.D

    15.B

    16.C

    17.B

    18.C

    19.B

    20.B

    21.D

    22.B

    23.D

    24.D

    25.D

    26.B

    27.D

    28.D

    * Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

    II. Phần tự luận

    Câu

    Nội dung

    Điểm

    Câu 29

    (1,0 điểm)

    Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em để phần mềm có thể hoạt động trơn tru và tương thích với máy tính.

    0,5 điểm

    Vì nếu tải Scratch không phù hợp với hệ điều hành của máy tính thì sẽ không thể hoạt động được, thậm chí có thể làm ảnh hưởng đến máy tính của em.

    0,5 điểm

    Câu 30

    (1,0 điểm)

    Em cần phải diệt virus ở máy tính.

    0,5 điểm

    Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó dẫn đến khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong muốn.

    0,5 điểm

    Câu 31

    (1,0 điểm)

    Để sao lưu thư mục “DuLich”, em lựa chọn sao lưu nhờ công nghệ đám mây vì:

    0,25 điểm

    1. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có thể sao lưu từ xa, truy cập bằng bất kì máy tính có kết nối Internet và dung lượng sao lưu khá lớn.

    0,25 điểm

    2. Ngoài ra, em không sợ bị thất lạc hay hỏng dữ liệu nếu sao lưu bằng công nghệ đám mây.

    0,25 điểm

    3. Em sẽ lựa chọn một vài dịch vụ sao lưu uy tín như Google Drive, OneDrive.

    0,25 điểm

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin 7 sách Cánh diều

    KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

    MÔN TIN HỌC, GIỮA KÌ I LỚP 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

    1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t)

    8

    8

    1

    50%

    (5đ)

    2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t)

    4

    2

    1

    25%

    (2,5đ)

    2

    Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2t)

    4

    2

    1

    25%

    (2,5đ)

    Tổng

    16

    12

    2

    1

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

    MÔN: TIN HỌC LỚP: 7

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

    1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t)

    Nhận biết

    – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(1,2,3,4)

    – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(5,6,7,8)

    Thông hiểu

    – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.(9,10..16)

    Vận dụng

    – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.(1/B)

    8 (TN)

    8(TN)

    1(TL)

    2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t)

    Nhận biết

    – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

    – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint,.)

    – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)

    Thông hiểu

    – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.

    – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.

    Vận dụng

    – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. (2/B)

    4 (TN)

    2(TN)

    1(TL)

    2

    Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin; thông dụng trên Internet

    (2t)

    Nhận biết

    – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)

    – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..)

    – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…

    Thông hiểu

    – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

    Vận dụng

    – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …(3/B)

    4 (TN)

    2(TN)

    1(TL)

    Tổng

    16TN

    12 TN

    2 TL

    1TL

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *