Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 8 Đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT – Đề 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Cân.
C. Kính hiển vi
D. Kính lúp.
Câu 6: Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế dùng chất lỏng dưới đây?
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại.
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 00C
B. 1000C
C. 900C
D. 500C
Câu 8: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.
C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).
Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất:
A. Rắn sang lỏng
B. Lỏng sang rắn
C. Lỏng sang hơi.
D. Hơi sang lỏng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước.
B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị.
D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 13: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 15. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 16: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Vì sao con gà là vật sống?
c) Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết.
Câu 2: (2đ)
a. Kể tên đơn vị đo khối lượng?
b. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không?
c. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?.
d. Một xe chở ngô khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ ngô khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 1500kg. Hỏi khối lượng của ngô là bao nhiêu kg?
Câu 3: (2,5đ)
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
c. So sánh sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
A |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
C |
Phần II: Tự luận:
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN:
- Vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học Trái Đất là những lĩnh vực chủ yếu của KHTN. 0,25
- Trong đó, sinh học được xem là khoa học về sự sống, các lĩnh vực còn lại được xem là khoa học về chất. 0,25
b. Gà là vật sống vì mang những đặc điểm của vật sống: 0,25
– vận động, lớn lên, sinh sản, cảm ứng, chết. 0,25
c) + 4 chất ở thể rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi.
+ 4 chất ở thể lỏng như: cổn, nước, dầu ăn, xăng.
Câu 2: (2đ)
a. Đơn vị đo khối lượng là kg ngoài ra còn có đơn vị tấn, tạ, yến,… (0.5đ)
b. An nói như vậy là không đúng vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa là 420C, nếu nhúng vào nước sôi nhiệt độ là 1000C nhiệt kế sẽ bị hư. (0.5đ)
c. Khoảng thời đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học em dùng loại đồng hồ bấm giây. (0.5đ)
d. Đổi đơn vị: 4,3 tấn = 4300kg.
Khối lượng của ngô là: 4300- 1500 = 2800 (kg). (0.5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:
Tiêu chí |
Tế bào nhân sơ |
Tế bào nhân thực
|
Giống nhau 0.25 |
Đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân/nhân, màng sinh chất, tế bào chất. |
|
Khác nhau 0.25
|
– Kích thước nhỏ, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân thực. |
– Thường có kích thước lớn hơn kích thước của tế bào nhân sơ. |
– Không có nhân hoàn chỉnh: vật chất di truyền có màng nhân bao bọc. |
– Có nhân hoàn chỉnh: Vật chất di truyền có nhân bao bọc. |
|
– Tế bào không có các bào quan có màng bao bọc. |
– Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc. |
c. Sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào thực vật có có lục lạp. 0.25
- Tế bào thực vật thành có màng cellulose. 0.25
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu TN/ Tổng số ý TL |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Mở đầu (7 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
|
|
|
4 |
4 |
2,0 |
||
2. Các phép đo (10 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
|
2 4 |
|
|
8 |
4 |
3,0 |
|
3. Các thể của chất. Oxygen – Không (5 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
|
|
2 |
4 |
1,5 |
|||
4. Tế bào (11 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
1 4 |
|
2 4 |
|
10 |
4 |
3,5 |
|
Số câu TN/ Số ý TL |
4 |
12 |
8 |
4 |
8 |
0 |
4 |
0 |
24 |
16 |
|
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
|||
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
|
||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
|
2 |
C2,C4 |
|||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
|
|
||||
Thông hiểu
|
|
|
||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
||||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
|
1 |
C3 |
|||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
1 |
|
C1 |
|||
Vận dụng bậc thấp
|
|
|
|
|||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
|
||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
|
|
||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
|
|||||
|
2. Các phép đo (10 tiết) |
|
|
|||
– Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
|||||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
1 |
C2 |
||||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
3 |
C5,C7 C8 |
|||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
|
||||
Thông hiểu |
|
|
|
|||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
1 |
|
C2 |
|||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
|
|
||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
|
1 |
C6 |
|||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
|
|
||||
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
|
|||||
Vận dụng bậc thấp |
|
|
|
|||
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
2 |
C2 |
||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
|
|||||
Vận dụng bậc cao |
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
|
|
|||
|
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) |
|
|
|||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
|
|
||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
|
||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
|
1 |
C9 |
|||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
|
1 |
C11 |
|||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
|
|
||||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|
|
|||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
|
|
||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
1 |
|
C1 |
|||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
|
2 |
C10 C12 |
|||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
|
|
||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
|
||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
|
||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
||||
Vận dụng |
|
|
|
|||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
|
||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
|
|
||||
Vận dụng cao
|
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
|||
|
|
|
|
|||
Tế bào (11 tiết) |
Nhận biết |
– Nêu được chức năng của tế bào. |
|
|
||
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. |
|
|
||||
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
|
|
||||
– Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. |
|
|
||||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. |
|
1 |
C13 |
|||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
|
|
1 |
C14 |
|||
Thông hiểu |
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. |
1 |
2 |
C3 |
C15, C16 |
|
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
|
|
||||
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). |
|
|
||||
Vận dụng thấp |
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. |
1 |
|
C3 |
||
– Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
|
||||
Vận dụng cao |
So sánh sự khác nhau giữa các tế bào động vật và thực vật, tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực |
2 |
|
C3 |
||
|
|
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT – Đề 2
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
Trường:……………….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong
B. Vi khuẩn
C. Than củi
D. Cây cam
Câu 5: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phần quần áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 15. Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm
B. Nhỏ hơn 1 cm
C. Lớn hơn 1 cm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19: Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A. 4980.
B. 3620.
C. 4300.
D. 5800.
Câu 20: Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước.
B. Đồng hồ.
C. Cân.
D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
A. Thước
B. Đồng hồ
C. Cân
D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường
B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ bấm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là
A. Cây lúa.
B. Cái cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34. Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?
A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40. Nguồn năng lượng nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
Câu 41. Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phần mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi
D. Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
Câu 45. Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%
D. 3 % và 97 %
Câu 46: Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C. Vì than không cháy được trong phòng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 47. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
Câu 48. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 49. Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:
A. Cá biển, muối
B. Đậu nành
C. Thực vật
D. Thịt.
Câu 50. Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | C | C | D | D | A | C | D | A | C | B | D | A | B | A | A | D | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | C | C | A | B | A | B | B | A | A | C | B | A | B | C | B | D | C | C |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | A | D | A | B | B | C | C | A | D |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1: Mở đầu môn KHTN 06 tiết |
-Chỉ ra được hoạt động nghiên cứu khoa học. -chỉ ra các ứng dụng của khtn. -nhận ra các lĩnh vực của khtn. |
-Nhận ra các hoạt động thuộc các lĩnh vực của khtn – Nhận ra được các qui tắc an toàn và không an toàn trong phòng thí nghiệm. |
-Phân biệt các loại biển báo. – Vận dụng cách sử dụng các dụng cụ thực hành cho phù hợp. |
-vận dụng kiến thức để xử lý tình huống trong giờ thực hành. |
|
26% =2,6điểm |
5 câu 1điểm |
5 câu 1 |
2 câu 0,4 |
1 câu 0,2 |
|
Chủ đề 2: Các phép đo và kỹ năng thí nghiệm 03 tiết |
-Chỉ ra GHĐ và ĐCNN của thước |
-Biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài. |
-Đọc được kết quả khi đo độ dài và khối lượng. |
Xác định độ chia nhỏ nhất của thước trong một bài tập cụ thể |
|
14%=1,4 điểm |
2 câu
0,4 |
2câu 0,4 |
2 câu 0,4
|
1câu 0,2 |
|
Chủ đề 3 : Các thể của chất 04tiết
|
Chỉ ra vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo . |
Nhận ra sự chuyển thể trong 1 trường hợp cụ thể |
Phân biệt tính chất hóa học và tính chất vật lý |
Giải thích hiện tượng hóa học |
|
16%=1,6 điểm |
4 câu 0,8 |
1 câu 0,2 |
2 câu 0,4 |
1 câu 0,2 |
|
Chủ đề 4 oxygen và không khí : 4 tiết |
Nêu tính chất của oxygen |
Trình bày được thành phần các khí trong không khí. |
Dự đoán được tình huống trên cơ sở đã học. |
Vận dụng giải thích tình huống thực tế |
|
16%=1,6 điểm |
3 câu 0.6 |
2 câu 0,4 |
2 câu 0,4 |
1 câu 0,2 |
|
Chủ đề 5: Một số vật liệu….
7 tiết |
Nhận ra các vật liệu,nguyên liệu, nhiên liệu thông dụng |
Chỉ ra các tính chất của nguyên liệu, nhiên liệu trong thực tế. |
Giải thích các ứng dụng |
Giải thích các ứng dụng |
|
28%=2,8 điểm |
6 câu 1,2 |
5 câu 1 |
4 câu 0,4 |
1 câu 0,2 |
|
T. câu: T. điểm 10 T lệ100% |
Số câu: Số điểm: 4 40% |
Số câu: Số điểm: 3 30% |
Số câu: Số điểm: 2 20% |
Số câu: Số điểm: 1 10% |
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT- Đề 3
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
TRƯỜNG THCS……. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm
A. thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 2: Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Tuyết tan
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3: Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 4: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Củi cháy thành than
B. Nước đóng băng khi để tủ lạnh
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 5: Nguyên liệu nào không thể tái sinh?
A. Gỗ
B. Nông sản
C. Dầu mỏ
D. Bông.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây
B. Mưa rơi
C. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. Không tan trong nước
B. Cần thiết cho sự sống
C. Không mùi và không vị
D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 8: Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là
A. đá vôi
B. cát
C. gạch
D. đất sét
Câu 9: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô
B. gạo nếp
C. sắn
D. khoai
Câu 10: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
B. Cất kính vào hộp kín.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Đơn vị đo dài là:
A. kg
B. lít
C. N
D. m
Câu 13: Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 14: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ treo tường.
D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chất rắn và chất khí
Câu 16. Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng
B. Cân
C. Đồng hồ
D. Nhiệt kế
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành có thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2. (1,0 điểm): Lựa chọn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiều dài cuốn SGK môn KHTN 6.
b) Chiều rộng của phòng học
Câu 3. (1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
Câu 4.(1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy. Việc gas bị rò rỉ có thể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc điện,…), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
Câu 5. (1,0 điểm):Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Lai châu ngày 31/5/2022 là 250C. Như vậy nhiệt độ ở TP Lai Châu là bao nhiêu độ F?
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐA | B | C | D | A | C | A | A | A |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
ĐA | B | C | C | D | D | B | B | A |
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu |
ý |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu1 (1,0 điểm) |
a |
Thiết bị có tên là lực kế. |
0,5 |
b |
Lực kế dùng để đo lực. |
0,5 |
|
Câu 2 (1,0 điểm) |
a |
Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. |
0,5 |
b |
Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp. |
0,5 |
|
Câu 3 (1,5 điểm) |
|
Chất : Thuỷ tinh, nước Vật thể : Cốc, Cơ thể người |
0,75 0,75 |
Câu 4 (1,5 điểm) |
a |
Nhiên liệu |
0,5 |
b |
– Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khoá van an toàn để tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy, nổ. – Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ. |
0,5
0,5 |
|
Câu 5 (1,0 điểm) |
|
– Nhiệt độ ở Thành Phố Lai Châu là: 250C = 00C + 250C 250C = 320F + 25. 1,80F = 770C |
0,25 0,25 0,5 |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1. Mở đầu (7 tiết) |
1 |
4 |
1 |
4 |
2,0 |
||||||
2. Các phép đo(10 Tiết) |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
4 |
3,0 |
||||
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2,5 |
|||||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
2,5 |
||||
Số câu/ số ý |
1 |
12 |
2 |
4 |
2 |
|
1 |
|
6 |
16 |
10,0 |
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
|||
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
|
||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. |
|
|||||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
|
1 |
C1 |
|||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
1 |
3 |
C1 |
C3,C10, C11 |
||
Thông hiểu
|
|
|
||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
||||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
|
|||||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
|
|
||||
Vận dụng bậc thấp
|
|
|
|
|||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
|
||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
|
|
||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
|
|||||
2. Các phép đo (10 tiết) |
|
|
||||
– Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
|||||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
1 |
C13 |
|||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
1 |
C15 |
|||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
|
||||
Thông hiểu |
|
|
|
|||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
|
|
||||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
|
|
||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
1 |
C16 |
||||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
1 |
C14 |
||||
Vận dụng bậc thấp |
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
1 |
|
C2 |
||
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
|
|||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
|
|||||
Vận dụng bậc cao |
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
|
|
|||
– Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. |
1 |
|
C5 |
|||
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) |
|
|
||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
|
|
||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
|
||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
|
|||||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
|
|
||||
–Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
3 |
C2, C4,C8 |
||||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
1 |
C3 |
|||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
1 |
C5 |
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
|
|
||||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
|
|
||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
|
||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
|
||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
||||
Vận dụng |
|
|
|
|||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
|
||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
|
|
||||
Vận dụng cao
|
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
|||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) |
|
|
||||
– Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực – thực phẩm |
Nhận biết
Thông hiểu |
Nhận biết –Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
|
|
3 |
C6,7,9 |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,… |
|
|
||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, … |
|
1 |
C12 |
|||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, … |
|
|
||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. |
|
|||||
Vận dụng |
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. |
|
|
|||
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. |
|
|
||||
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. |
|
|
||||
– Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
1 |
|
C4 |
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 – 20234sách Chân trời sáng tạo