Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2023 – 2024 môn Tiếng Anh lớp 3, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.
Bạn đang đọc: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024
Với đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh 3, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề khảo sát đầu năm môn Toán, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 3
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Monday | B. Friday | C. today |
2. A. mother | B. father | C. pen |
3. A. thank | B. hello | C. hi |
4. A. young | B. chair | C. table |
5. A. blue | B. pencil | C. pink |
II. Khoanh tròn đáp án đúng
1. She is flying a kite/ a book.
2. What is Sarah do / doing? She is making lemon / lemonade.
3. What do / does you like?
4. This is a/ an egg. That is a/ an banana.
5. The lemon tastes sour/ sweet.
6. There are six eggs in the hole/ coop.
7. We have got many legs/ leg.
8. The bird lives in a nest/ bee hive.
9. I enjoy rest/ resting in my nest.
10. Sarah and I am / are picking oranges.
III. Nối
A |
B |
1. How many boys? 2. Who is she? 3. Is this a chair? 4. How are you? 5. What are they? |
a. They are pens b. She is my sister c. Eight boys d. No, it isn’t e. I’m fine. Thank you |
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. is / name / Lan / My /
___________________________
2. you / spell / do / How / name / your / ?/
______________________________________________________
3. are / What / these / ?
______________________________________________________
4. book / please / Open / your /,/./
______________________________________________________
5. is / computer / That / my /./
______________________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ khác loại.
1 – C. today; 2 – C. pen; 3 – A. thank; 4 – A. young; 5 – B. penci;
II. Khoanh tròn đáp án đúng
1. She is flying a kite.
2. What is Sarah doing? She is making lemonade.
3. What do you like?
4. This is an egg. That is a banana.
5. The lemon tastes sour.
6. There are six eggs in the coop.
7. We have got many legs.
8. The bird lives in a nest hive.
9. I enjoy resting in my nest.
10. Sarah and I are picking oranges.
III. Nối
1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a;
IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 – My name is Lan.
2 – How do you spell your name?
3 – What are these?
4 – Open your book, please.
5 – That is my computer.