Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

TOP 3 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức, i-Learn Smart Start, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024

    1. Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success

    I. Listen and circle the correct words.

    1.

    A. nurse

    B. hair

    C. floor

    2.

    A. clean

    B. clothes

    C. wash

    3.

    A. street

    B. big

    C. quiet

    4.

    A. slim

    B. television

    C. centre

    II. Listen and tick () the correct pictures.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    III. Read and circle the correct sentences.

    1.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    What does your father do?

    A. He’s an office worker.

    B. He works in an office.

    C. She’s an office worker.

    2.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    What does she look like?

    A. She has short hair.

    B. She has dark hair.

    C. She has long hair.

    3.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Where does he go on Fridays?

    A. He goes to the swimming pool.

    B. He goes to the shopping centre.

    C. He goes to the sports centre.

    4.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    What do you do in the morning?

    A. I help my mum with the cooking.

    B. I wash the dishes with my mum.

    C. I clean the floor with my mum.

    IV. Fill in the blanks. There is ONE extra word.

    long

    big

    tall

    hair

    slim

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Susan: What does your dad look like?

    John: He has short, black (1) _____________.

    Susan: Is he (2) ___________?

    John: Yes, he is. And he is thin.

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Susan: Can you describe your mum?

    John: She has (3) ___________, brown hair.

    Susan: Is she big?

    John: No, she isn’t. She’s (4) ____________.

    ANSWER KEY

    I. Listen and circle the correct words.

    Audio script:

    1. /ɜː/ /ɜː/

    2. /ʃ/ /ʃ/

    3. /iː/ /iː/

    4. /ʒ/ /ʒ/

    Key: 1. A 2. C 3. A 4. B

    II. Listen and tick () the correct pictures.

    Audio script:

    1. – What does she look like?

    – She’s big.

    2. – Where does he work?

    – He works on a farm.

    3. – What does he do on Tuesdays?

    – He washes the clothes.

    4. – What do you do in the morning?

    – I play tennis.

    Key: 1. B 2. A 3. C 4. B

    III. Read and circle the correct sentences.

    1. A 2. C 3. B 4. A

    IV. Fill in the blanks. There is ONE extra word.

    (1) hair

    (2) tall

    (3) long

    (4) slim

    2. Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 4 Family and Friends

    I. Choose the odd one out.

    1.

    A. gift card
    B. chocolate
    C. candle

    2.

    A. morning
    B. afternoon
    C. evening

    3.

    A. neighbor
    B. sunny
    C. rainy

    4.

    A. have breakfast
    B. go home
    C. fly a kite
    D. get up

    5.

    A. two fifteen
    B. forty-five
    C. seven forty-five
    D. four thirty

    II. Choose the correct answer.

    1. Do they like candy? – No, .

    A. they don’t
    B. they do
    C. they are

    2. He this candy because it’s sweet.

    A. liking
    B. likes
    C. like

    3. Wear a sun hat it’s sunny.

    A. is
    B. because
    C. and

    4. What’s the like? – It’s windy.

    A. present
    B. activity
    C. weather

    5. What time you go to bed?

    A. do
    B. are
    C. is

    III. Read and decide each sentence below is True or False.

    1. Don’t put on the coat because it’s hot.

    2. Take an umbrella because it’s windy.

    3. Open the window because it’s rainy.

    4. Go outside because it’s rainy.

    5. Wear gloves because it’s cold.

    IV. Read and complete. Use the given words/phrases.

    sun hat sunny fly a kite coat windy

    Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) because it’s very cold in the morning. It isn’t wet at lunch time. It’s (2) and hot, put on your (3) . Don’t put on your hat because it’s (4) in the afternoon. It’s a good time to (5) . Put on the raincoat because it’s rainy in the evening.

    V. Rearrange the words to make correct sentences.

    1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.

    2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.

    3. don’t/ chocolate/ We/ like/.

    VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.

    1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue.

    2. What time/ she/ go/ school /?

    ANSWER KEY

    I. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại.)

    1. B

    2. D

    3. A

    4. C

    5. B

    II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

    1. A

    2. B

    3. B

    4. C

    5. A

    III. Read and decide each sentence below is True or False. (Đọc và xem mỗi câu dưới đây là Đúng hay Sai.)

    1. True

    2. False

    3. False

    4. False

    5. True

    IV. Read and complete. Use the given words/phrases. (Đọc và hoàn thành. Sử dụng các từ cho sẵn.)

    Đoạn văn hoàn chỉnh:

    Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) coat because it’s very cold in the morning. It isn’t wet at lunch time. It’s (2) sunny and hot, put on your (3) sun hat. Don’t put on your hat because it’s (4) windy in the afternoon. It’s a good time to (5) fly a kite. Put on the raincoat because it’s rainy in the evening.

    Dịch:

    Đây là bản tin thời tiết vào giờ ăn sáng. Hãy mặc áo khoác vào nhé vì buổi sáng trời rất lạnh. Thời tiết không ẩm ướt vào giờ ăn trưa. Trời sẽ nắng nóng, hãy đội mũ che nắng nhé. Đừng đội mũ vì buổi chiều trời có gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều. Hãy mặc áo mưa vào nhé vì buổi tối trời có mưa.

    V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng.)

    1. They get up at seven o’clock in the morning. (Họ thức dậy vào bảy giờ sáng.)

    2. She invite neighbors to her birthday party. (Cô ấy mời hàng xóm đến bữa tiệc sinh nhật của mình.)

    3. We don’t like chocolate. (Họ không thích sô cô la.)

    VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words. (Tạo các câu đúng, sử dụng những từ cho sắn. Em có thể thay đổi dạng của những từ đã cho.)

    1. He likes these balloons because they are blue. (Anh ấy thích những quả bóng bay này bởi vì chúng màu xanh dương.)

    2. What time does she go to school? (Cô ấy đi đến trường lúc mấy giờ?)

    3. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start

    I. Odd one out.

    1.

    A. tall
    B. short
    C. big
    D. stop

    2.

    A. in front of
    B. behind
    C. bridge
    D. next to

    3.

    A. bus
    B. on the left
    C. opposite
    D. behind

    4.

    A. beard
    B. mouth
    C. long
    D. nose

    5.

    A. corner
    B. subway
    C. train
    D. motorbike

    II. Choose the correct answer.

    1. do I get to the hospital?

    A. Who
    B. How
    C. Where

    2. The library is next the bakery.

    A. to
    B. at
    C. for

    3. My brother is and strong.

    A. handsome
    B. weak
    C. blond

    4. What your grandparents look like?

    A. do
    B. does
    C. are

    5. My grandfather weak. He is very strong.

    A. is
    B. isn’t
    C. are

    III. Match.

    1. What does that sign mean?

    A. Yes, he does.

    2. Does your father have small nose?

    B. She’s tall.

    3. Is your sister tall or short?

    C. It’s opposite the library.

    4. How do you go to the stadium?

    D. I go by bus.

    5. Where’s the cinema?

    E. It means “Stop”.

    IV. and complete. Use the given words.

    hot next to right taxi foot

    Hi, I’m Clare. I’m from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) . We are going to Bến Thành Market by bus. Now we’re at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. “Go straight. Then, turn (2) . It’s on the right. It’s (3) Sài Gòn Square,” says my mom. We go there on (4) . Then, we go back to our hotel by (5) . Going around Ho Chi Minh City is great.

    V. Rearrange the words to make correct sentences.

    1. short,/ has/ He/ hair./ curly

    ——————————————————————–

    2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big

    ——————————————————————–

    3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.

    ——————————————————————–

    4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the

    ——————————————————————–

    5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your

    ——————————————————————–

    ANSWER KEY

    I. Odd one out. (Chọn từ khác.)

    1. D

    2. C

    3. A

    4. C

    5. A

    II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

    1. B

    2. A

    3. A

    4. A

    5. B

    III. Match. (Nối.)

    1 – E

    2 – A

    3 – B

    4 – D

    5 – C

    IV. Read and complete. Use the given words. (Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.)

    Đoạn văn hoàn chỉnh:

    Hi, I’m Clare. I’m from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we’re at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. “Go straight. Then, turn (2) right. It’s on the right. It’s (3) next to Sài Gòn Square,” says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.

    Dịch:

    Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. “Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn,” mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.

    V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ đã cho thành những câu đúng.)

    1. He has short, curly hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn và xoăn.)

    2. Is your father slim or big? (Bố của bạn gầy hay to lớn?)

    3. The library is next to the park. Hoặc: The park is next to the library. (Thư viện ở cạnh công viên. Hoặc: Công viên ở cạnh thư viện.)

    4. I go to the supermarket by bike. (Tôi đến siêu thi bằng xe đạp.)

    5. What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *