Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus năm 2023 – 2024 bao gồm đề có đáp án chi tiết kèm theo.

Bạn đang đọc: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 11 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa Friends plus. Thông qua đề thi Tiếng Anh 11 học kì 1 Chân trời sáng tạo sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài để làm bài kiểm tra học kì 1 lớp 11 đạt kết quả tốt.

Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus (Có đáp án)

    1.1 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 11

    TRƯỜNG THPT……..

    ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
    MÔN TIẾNG ANH 11 Friends plus
    Năm học 2023-2024
    Thời gian làm bài: 45 phút

    PHẦN I: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau đây

    Câu 1: Would you mind ________ for a moment?

    A. waits
    B. waiting
    C. wait
    D. to wait

    Câu 2: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “ If I were a doctor, I would help the poor.”

    A. The girl told me that if I were a doctor, I would help the poor.
    B. The girl told me that she were a doctor if she would help the poor.
    C. The girl told me that if she had been a doctor, she would have helped the poor.
    D. The girl told me that if she were a doctor, she would help the poor.

    Câu 3: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:

    A. who
    B. wine
    C. warm
    D. we

    Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: He doesn’t study hard, so he can fail the examination.

    A. He wouldn’t have failed the examination if he had studied hard.
    B. If he studies hard, he won’t fail the examination.
    C. If he studied hard, he wouldn’t fail the examination.
    D. If he didn’t study hard, so he wouldn’t fail the examination.

    Câu 5: In order to solve the problem of overpopulation, we should raise the ____________ of living of people.

    A. standards
    B. ways
    C. methods
    D. programmes

    Câu 6: The population of the world has been increasing faster and faster.

    A. extending
    B. prolonging
    C. inflating
    D. developing

    Câu 7: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:

    A. children
    B. village
    C. child
    D. cheese

    Câu 8: Everyone is in the classroom. There is ____________ outside.

    A. someone
    B. no one
    C. everyone
    D. anyone

    Câu 9: You can’t insist on your own way- there has to be some______________.

    A. give-and-take
    B. take-and-give
    C. help
    D. thank

    Câu 10: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:

    The thief admitted to steal Mrs. Brown’s car.

    A            B              C                              D

    Câu 11: His __________ is friendly, caring and honest.

    A. personal
    B. personality
    C. persons
    D. personnel

    Câu 12: He has a large face and a crooked __________.

    A. nose
    B. forehead
    C. eye
    D. hair

    Câu 13: If you ___________ breakfast, you wouldn’t have been hungry.

    A. had B. had had C. have D. has

    Câu 14: When the police arrived, the car ________, so they couldn’t know who caused the accident.

    A. has gone
    B. went
    C. had gone
    D. was going

    Câu 15: I’m delighted ____________ the news.

    A. heard
    B. hear
    C. to hear
    D. hearing

    Câu 16: He doesn’t spend much time ______________ his lesson.

    A. prepare
    B. preparing
    C. prepared
    D. to prepare

    ……………

    1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11

    Câu số ĐÁP ÁN
    1. B
    2. D
    3. A
    4. C
    5. A
    6. D
    7. B
    8. B
    9. A
    10. C
    11. B
    12. A
    13. B
    14. C
    15. C
    16. B
    17. A
    18. D
    19. C
    20. C
    21. B
    22. B
    23. A
    24. B
    25. D
    26. C
    27. D
    28. B
    29. D
    30. D
    31. C
    32. A
    33. A
    34. C
    35. A
    36. D
    37. A
    38. D
    39. B
    40. D

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *