Bất đẳng thức Bunhiacopxki

Bất đẳng thức Bunhiacopxki

Bất đẳng thức Bunhiacopxki là một trong những dạng toán rất quen thuộc và thường được ứng dụng rất nhiều trong các bài toán về bất đẳng thức và cực trị.

Bạn đang đọc: Bất đẳng thức Bunhiacopxki

Trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về bất đẳng thức Bunhiacopxki như: định nghĩa, công thức, hệ quả và một số bài tập ứng dụng. Thông qua tài liệu này giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để giải nhanh các bài toán lớp 9. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Bất đẳng thức Cosi. Mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    1. Giới thiệu về bất đẳng thức Bunhiacopxki

    + Bất đẳng thức Bunhiacopxki có tên gọi chính xác là bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopxki – Schwarz, do ba nhà toán học độc lập phát hiện và đề xuất, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực toán học. Thường được gọi theo tên nhà Toán học người Nga Bunhiacopxki.

    + Bất đẳng thức này rất quen thuộc và thường được ứng dụng rất nhiều trong các bài toán về bất đẳng thức và cực trị.

    2. Công thức của bất đẳng thức Bunhiacopxki

    + Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    + Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:

    Với hai bộ số Bất đẳng thức BunhiacopxkiBất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Với quy ước nếu một số nào đó (i = 1, 2, 3, …, n) bằng 0 thì tương ứng bằng 0

    3. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki

    + Có Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki(luôn đúng)

    4. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    5.

    6. Bài tập tự luyện bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

    a, Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    b, Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bài 2: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    (gợi ý: biến đổi vế trái thành Bất đẳng thức Bunhiacopxki rồi áp dung bất đẳng thức Bunhiacopxki)

    Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, . Chứng minh rằng:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bài 4: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bài 5: Cho x > 0 và y > 0 thỏa mãn x2 + y2 ≤ x + y. Chứng minh:

    x + 3y ≤ 2 +Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    6. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Lời giải:

    Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki (điều phải chứng minh)

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

    Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Lời giải:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Điều kiện: Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    A max = 2 khi Bất đẳng thức Bunhiacopxki(thỏa mãn)

    Vậy max A = 2 khi và chỉ khi x = 3

    Bài 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Lời giải:

    Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki

    Bất đẳng thức Bunhiacopxki(điều phải chứng minh)

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Bất đẳng thức Bunhiacopxki hay tam giác là tam giác đều

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *