Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh

Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh

Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn tham khảo.

Bạn đang đọc: Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh

Để mô tả bức tranh một cách chính xác các bạn cần dành thời gian để quan sát bức tranh từ tổng quát đến chi tiết. Cần nêu rõ đối tượng trong bức tranh mà bạn muốn diễn tả, cảm xúc của bạn về bức tranh như thế nào. Trong bài viết hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh chi tiết nhất.

Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh

    1. Miêu tả những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh

    – Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và

    2. Miêu tả cảm nhận của bạn về bức tranh

    Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như: It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan.

    Ví dụ như:

    • It look like …
    • I think or I guess …
    • I think … … might be a symbol of …
    • It seems as if …
    • I (don’t) like the picture because …
    • It makes me think of …
    • Maybe …
    • The lady seems to …
    • The atmosphere is peaceful/depressing …
    • This maybe….

    3. Từ ngữ cần dùng trong mô tả tranh

    – Đối với tranh 1 người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau:

    • Carrying the chairs: mang/vác những cái ghế
    • Cleaning the street: quét dọn đường phố
    • Climbing the ladder: trèo thang
    • Conducting a phone conversation: Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại
    • Crossing the street: băng qua đường
    • Examining something: kiểm tra thứ gì
    • Holding in a hand:cầm trên tay
    • Looking at the mornitor: nhìn vào màn hình
    • Opening the bottle’s cap: mở nắp chai
    • Pouring something into a cup: rót gì đó vào một chiếc cốc
    • Reaching for the item: với tới vật gì
    • Speaking into the microphone: nói vào ống nghe
    • Standing beneath the tree: đứng dưới bóng cây
    • Working at the computer: làm việc với máy tính

    – Đối với tranh nhiều người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau:

    • Addressing the audience:nói chuyện với thính giả
    • Attending a meeting: tham gia một cuộc họp
    • Chatting with each other: nói chuyện với nhau
    • Giving the directions: chỉ dẫn
    • Handing some paper to another: đưa vài tờ giấy cho người khác
    • Interviewing a person: phỏng vấn một người
    • Looking at the same object: nhìn vào cùng một vật
    • Passing each other: vượt qua ai đó
    • Shaking hands: bắt tay
    • Sharing the office space: cùng ở trong một văn phòng
    • Sitting across from each other: ngồi chéo nhau
    • Standing in line: xếp hàng
    • Taking the food order: gọi món ăn

    – Đối với tranh sự vật: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp:

    • Be being loaded onto the truck: được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải
    • Be being repaired: được sửa chữa
    • Be being sliced: được cắt lát
    • Be being towed: được lai dắt
    • Be being weighed: được cân lên
    • Be covered with the carpet: được trải thảm
    • Be in the shade: ở trong bóng râm
    • Be placed on the table: được đặt trên bàn
    • Be stacked on the ground: được xếp chồng trên mặt đất
    • Have been arranged in a case: được sắp xếp trong 1 hộp
    • Have been opened: được mở ra
    • Have been pulled up on a beach: được kéo lên trên biển

    Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như:

    • Be floating on the water: nổi trên mặt nước
    • Be planted in rows: được trồng thành hàng
    • Being harvested: Lúa đã được gặt
    • Grazing in the field: Chăn gia súc trên đồng
    • Look toward the mountain: Nhìn về phía ngọn núi
    • Mowing the lawn: xén cỏ
    • Overlooking the river: bên kia sông
    • Raking leaves: Cào lá
    • There is a flower bed: có 1 luống hoa
    • There is a skyscraper: Có một tòa nhà chọc trời
    • Walking into the forest: đi bộ trong rừng
    • Watering plants: tưới cây
    • Weeding in the garden: nhổ cỏ trong vườn

    4. Màu sắc mô tả tranh bằng tiếng Anh

    Black: Đen

    Blue: Xanh da trời

    Brown: Nâu

    Gray: Xám

    Green: Xanh lá cây

    Orange: Cam

    Pink: Hồng

    Purple: Màu tím

    Red: Đỏ

    White: Trắng

    Yellow: Vàng

    Turquoise: Màu lam

    Darkgreen: Xanh lá cây đậm

    Lightblue: Xanh nhạt

    Navy: Xanh da trời đậm

    Avocado: Màu xanh đậm: màu xanh của bơ

    Tangerine: Màu quýt

    Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

    Yellowish: Vàng nhạt

    Limon: Màu xanh thẫm: màu chanh

    Chlorophyll: Xanh diệp lục

    Emerald: Màu lục tươi

    Blue: Màu xanh da trời

    Sky: Màu xanh da trời

    Bright blue: Màu xanh nước biển tươi

    Bright green: Màu xanh lá cây tươi

    Light green: Màu xanh lá cây nhạt

    Light blue: Màu xanh da trời nhạt

    Dark blue: Màu xanh da trời đậm

    Dark green: Màu xanh lá cây đậm

    Lavender: Sắc xanh có ánh đỏ

    Pale blue: Lam nhạt

    Sky – blue: Xanh da trời

    Peacock blue: Lam khổng tước

    Grass – green: Xanh lá cây

    Leek – green: Xanh hành lá

    Apple green: Xanh táo

    Melon: Màu quả dưa vàng

    Sunflower: Màu vàng rực

    5. Đoạn văn miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh

    Tiếng Anh

    I have a picture of Hoan Kiem Lake in the heart of Hanoi. In the lower right corner of the picture is Ngoc Son temple with curved The Huc bridge, painted in bright red color. The temple has curved roof lines hidden under the shade of luxuriant banyan trees. Outstanding in the picture is the image of an ancient Turtle Tower like a small island floating in the vast emerald water. Around the lake, shady green trees with red phoenix flowers and purple mausoleum blooming. I wish to have the opportunity to come to Hanoi, to roam along the lake and enjoy the beautiful scenery of my beloved capital.

    Tiếng Việt

    Em có một bức tranh về phong cảnh Hồ Gươm giữa lòng Hà Nội. Ở góc phải, phía dưới của tranh là đền Ngọc Sơn với những nhịp cầu Thê Húc cong cong sơn màu đỏ rực, nổi bật. Đền có những đường mái uốn cong ẩn dưới bóng cây đa cổ thụ sum xuê. Nổi bật giữa bức tranh là hình ảnh Tháp Rùa cổ kính như hòn đảo nhỏ nổi giữa làn nước mênh mông màu ngọc bích. Quanh hồ, hàng cây xanh rợp bóng mát cùng hoa phượng đỏ và bằng lăng tím đua nhau khoe sắc. Em mong ước sẽ có dịp đến Hà Nội, được dạo chơi ven hồ và thưởng thức cảnh đẹp của thủ đô thân yêu.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *