Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích

Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích

Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích là một trong những chủ đề rất quen thuộc, phổ biến và gặp rấy nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Bạn đang đọc: Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích

Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh để bạn đọc cùng tham khảo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý, biết cách hỏi các câu hỏi về sở thích cá nhân. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đoạn văn tiếng Anh về sở thích nghe nhạc, viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích, đoạn văn tiếng Anh viết về gia đình.

Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích

    Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

    STT Mẫu câu hỏi về sở thích Nghĩa Tiếng Việt
    1 What do you like doing in your spare time? Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?
    2 What do you get up to in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
    3 What do you like to do? Bạn thích làm gì?
    4 What do you do for fun? Cậu giải trí bằng cách nào?
    5 What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì?
    6 What are you interested in? Bạn thích cái gì?
    7 What are you into? Niềm say mê của bạn là gì?
    8 What’s your favourite sport? Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?
    9 What kind of books do you read? Bạn đọc loại sách nào?
    10 What’s your favorite color? Bạn thích nhất màu nào?
    11 Which game do you play? Bạn chơi môn thể thao nào?
    12 You have good taste in fashion, don’t you? Sở thích của bạn là thời trang phải không?
    13 Have you read any good books lately? Gần đây bạn có đọc cuốn sách nào hay không?
    14 Have you seen any good films recently? Gần đây bạn có xem bộ phim hay nào hay không?
    15 Do you like going skiing? Bạn có thích đi trượt tuyết không?

    Câu trả lời về sở thích bằng tiếng Anh

    STT Mẫu câu trả lời về sở thích Nghĩa Tiếng Việt
    1 I like watching TV Tôi thích xem ti vi
    2 I quite like playing chess Tôi khá thích chơi cờ
    3 When I get the time, I relax by listening to music Tôi thư giãn bằng cách nghe nhạc
    4 I really enjoy walking Tôi rất thích đi bộ
    5 I’m keen on jogging Tôi thích chạy bộ
    6 I’m into cooking Tôi đam mê nấu ăn
    7 I’m crazy about yoga Tôi phát cuồng lên với yoga
    8 I really like swimming Tôi thật sự thích bơi lội
    9 I really like dancing Tôi thật sự thích nhảy
    10 I love the theatre Tôi thích đi đến nhà hát
    11 I love the cinema Tôi thích đi xem phim
    12 I love going out Tôi thích đi chơi
    13 I love clubbing Tôi thích đi câu lạc bộ
    14 I enjoy travelling Tôi thích đi du lịch
    15 I’m interested in photography Tôi quan tâm đến nhiếp ảnh
    16 I’m interested in history Tôi quan tâm đến lịch sử
    17 I’m interested in languages Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
    18 I read a lot Tôi đọc rất nhiều
    19 I am always ready for an journey Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi
    20 I am good at cooking Mình nấu ăn ngon
    21 I have a passion for traveling around the world Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới
    22 I have been collecting stamps for many years Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm
    23 I sometimes go to the cinema at weekends Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim
    24 Music means the world to me Âm nhạc là cả thế giới với tôi
    25 Learning English is fun Học tiếng Anh rất vui

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *