Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 – Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết.
Bạn đang đọc: Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức – Tuần 26
Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Điền dấu (> ;
A. >
B. =
C.
Câu 2. Số 34 345 số hàng chục nghìn là số mấy?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Số 44 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
A. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 9 chục 2 đơn vị
B. 4 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
C. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
Câu 4. Cho dãy số sau: 12 125; 12 130; 12 135; 12 140;…………
Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?
A. 12 145
B. 12 245
C.12 130
D. 12 150
Câu 5. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
A. 1 000
B. 10 000
C. 100 000
D. 20 100
Câu 6. Điền dấu >
A. >
B. =
C.
Câu 7: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục
A. 11 010
B. 11 100
C. 11 001
D. 11 000
Câu 8: Số 52 425 được đọc là:
A. Năm hai bốn hai năm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (>,
12 108 ……… 12 180
170 ……… 130 140
1000 ……… 100
23 106 ……… 32 106
140 ……… 200
1 300 ………10 130
33 110 ……… 33
600 ……… 900
23 101 ……… 22 140
Bài 2: Nối cách đọc thích hợp với viết số.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
23 989
99 989
73 767 > 72 999
25 070 = 25 007
Bài 4: Tìm số liền trước và số liền sau của số:
a, Số lớn nhất có 5 chữ số
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số
Trả lời:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 58000, 58100, 58200, ………………………., ……………………….
b, 76200, 76210, 76220, …………………………, ……………………….
Bài 6: Viết theo mẫu
a. Số 93 635 gồm …chục nghìn, …nghìn, …trăm, …chục, …đơn vị.
b. Số 18 558 gồm ………….., ……………, …….…..…, ……………., …………
c. Số 9845 gồm ……………, ……………,……………, ………………,……………
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Điền dấu (> ;
A. >
Câu 2. Số 34 345 số hàng chục nghìn là số mấy?
B. 3
Câu 3. Số 44 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
C. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
Câu 4. Cho dãy số sau: 12 125; 12 130; 12 135; 12 140;…………
Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?
A. 12 145
Câu 5. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
B. 10 000
Câu 6. Điền dấu >
C.
Câu 7: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục
C. 11 001
Câu 8: Số 52 425 được đọc là:
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (>,
12 108 12 180
170 > 130
1000 100
23 106 32 106
140 200
1 300 10 130
33 110 > 33
600 900
23 101 > 22 140
Bài 2: Nối cách đọc thích hợp với viết số.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
23 989 Đ
99 989 S
73 767 > 72 999 Đ
25 070 = 25 007 S
Bài 4: Tìm số liền trước và số liền sau của số:
a, Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999
Số liền trước là: 99998
Số liền sau là: 100000
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số: 10000
Số liền trước là: 9999
Số liền sau là: 10001
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 58000, 58100, 58200, 58300, 58400
b, 76200, 76210, 76220, 76230, 76240
Bài 6: Viết theo mẫu
a. Số 93 635 gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị.
b. Số 18 558 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.
c. Số 9845 gồm 9 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.