Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức gồm 2 đề cả sách Công nghệ Cơ khí và Công nghệ chăn nuôi có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ Cơ khí 11 năm 2023 – 2024
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu trả lời đúng được 0. 25đ).
Câu 1: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là
A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động
B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác
C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác
D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực
Câu 2: Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là?
A. Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả hơn
B. Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp
C. Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không là?
A. Ô tô
B. Xe chuyên dụng
C. Tàu thủy
D. Máy bay
Câu 4: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là các bánh xe đàn hồi để hoạt động trên đường bộ là?
A. Ô tô
B. Xe chuyên dụng
C. Tàu thủy
D. Máy bay
Câu 5: Đâu là ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?
A. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực
B. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực
C. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Đâu không phải ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?
A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực
B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực
C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực
D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện
Câu 7: Động cơ đốt trong là gì?
A. Là động cơ nhiệt
B. Quá trình cháy không nhìn thấy
C. Động cơ biến đổi nhiệt thành cơ năng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Các cách phân loại động cơ đốt trong là:
A. Phân loại theo nhiên liệu
B. Phân loại theo hành trình pít tông
C. Phân loại theo cách bố trí xi lanh
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9: Cơ cấu của động cơ đốt trong gồm:
A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
B. Cơ cấu phối khí
C. Cơ cấu bôi trơn
D. Chỉ có A và B là đúng.
Câu 10: Hệ thống nào sau đây không thuộc hệ thống chính của động cơ Diesel:
A. Hệ thống đánh lửa
B. Hệ thống bôi trơn
C. Hệ thống làm mát
D. Hệ thống khởi động.
Câu 11: Hệ thống chính của động cơ đốt trong gồm:
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
C. Hệ thống xử lí khí thải
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Chu trình công tác của động cơ gồm các quá trình
A. Nạp, nén, cháy, thải.
B. Nạp, nén, dãn nở, thải.
C. Nạp, nén, thải.
D. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.
Câu 13: Cuối kì nén, ở động cơ Điezen 4 kỳ diễn ra quá trình:
A. Bật tia lửa điện.
B. Phun nhiên liệu.
C. Đóng cửa quét.
D. Đóng cửa thải.
Câu 14: Ở kì nạp động cơ Điezen 4 kì nạp gì?
A. Không khí
B. Hòa khí
C. Dầu điêzen
D. Xăng
Câu 15: Ở động cơ xăng 4 kì, hòa khí hình thành ở đâu
A. Bên ngoài xylanh
B. Bên trong xylanh
C. Các te
D. Không hình thành
Câu 16: Trong động cơ xăng 2 kì , quá trình cháy giãn nở kết thúc khi:
A. Pit tông mở cửa thải
B. Pit tông mở cửa quét
C. Pit tông đóng cửa nạp
D. Pit tông đóng cửa thải
Câu 17: Ở kỳ 2 của động cơ điezen 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít tông mở cửa thải cho thới khi pít tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pít tông đóng cửa quét cho tới khi pít tông đóng cửa thải
C. Từ khi pít tông mở cửa quét cho đến khi pit tông xuống tới ĐCD
D. Từ khi pít tông ở ĐCT cho đến khi pit tông bắt đầu mở cửa thải
Câu 18: Pit-tông không được trục khuỷu dẫn động ở kì nào?
A. Kì nạp.
B. Kì nén.
C. Kì cháy-dãn nở.
D. Kì thải.
Câu 19: Đối với nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì, kì nào được gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp.
B. Kì nén.
C. Kì cháy-dãn nở.
D. Kì thải.
Câu 20: Ở kì nạp, động cơ xăng 4 kì nạp gì?
A. Không khí.
B. Hòa khí.
C. Điezen.
D. Xăng.
Câu 21: Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?
A. Vào xilanh.
B. Vào các te.
C. Vào xilanh hoặc các te.
D. Không xác định.
Câu 22: Cuối kì nén, ở động cơ xăng 4 kỳ diễn ra quá trình:
A. Bật tia lửa điện.
B. Phun nhiên liệu.
C. Đóng cửa quét.
D. Đóng cửa thải.
Câu 23: Ở động cơ 2 kì việc đóng mở cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Pit-tông.
B. Xéc măng khí.
C. Cơ cấu phân phối khí.
D. Các xupap.
Câu 24: Nhiên liệu Điezel được đưa vào buồng cháy của động cơ Điezel 4 kì ở kì nào
A. Kì nạp.
B. Kì nén.
C. Kì cháy-dãn nở.
D. Kì thải.
Câu 25: Tốc độ quay định mức của động cơ là tốc độ mà tại đó động cơ phát ra công suất:
A. lớn nhất
B. nhỏ nhất
C. trung bình
D. danh nghĩa
Câu 26: Xe ôtô Toyota Camry có các thông số ghi như sau: Động cơ I4 2. 5L, 178 HP tại 6000 vòng/phút và 231 Nm tại 4100 vòng/phút, Khi đó giá trị 178 HP biểu thị cho :
A. công suất thực tế động cơ
B. Tốc độ vòng quay tối đa động cơ
C. Công suất định mức động cơ
D. Công suất có ích của động cơ
Câu 27: Một xe oto được trang bị động cơ có ghi : 1. 4L, 4 xi lanh, 98 HP, và Me= 128 Nm, giá trị của Me = 128 Nm là :
A. Công suất động cơ
B. Momen xoắn động cơ
C. Dung tích xylanh
D. Momen xoắn cực đại động cơ
Câu 28 : Một xe oto được trang bị động cơ có ghi : 1. 6L, 4 xi lanh, 108 HP, Me= 128 Nm, 10L/100km , giá trị 10L/100 km là :
A. Dung tích xylanh động cơ
B. Momen xoắn động cơ
C. Mức tiêu thụ nhiên liệu động cơ
D. Tốc độ vòng quay động cơ
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Mô tả cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông một xi lanh?
Câu 2 (1 điểm):
Hãy quan sát trong gia đình hoặc xung quanh em và kể tên máy động lực sử dụng động cơ đốt trong. Động cơ đốt trong đó sử dụng nhiên liệu gì? Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo chung của các loại đông cơ đó
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 11
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
D |
D |
A |
D |
D |
D |
D |
D |
A |
D |
D |
B |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
A |
C |
D |
C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông một xi lanh:
Xi lanh được ghép với thân máy, nắp máy cùng với pít tông tạo thành các không gian làm việc của động cơ. Trên nắp máy có lắp bu gi đối với động cơ xăng hoặc vòi phun nhiên liệu đối với động cơ Diesel, xu páp nạp để đóng mở cửa nạp và xu páp thải để đóng mở cửa thải . Pít tông chuyển động tịnh tiến trong lòng xi lanh cùng với nắp máy tạo thành các thể tích công tác , trong các te có chứa dầu bôi trơn dung để bôi trơn các chi tiết ma sát của động cơ.
Câu 2 (1 điểm):
- Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng: Xe máy, máy cắt cỏ, máy cấy. ( 0,25 điểm)
- Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu dầu: Máy cày, máy gặt. ( 0,25 điểm).
- Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo chung của hai loại đông cơ này
Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng có hệ thống đánh lửa còn động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu dầu không có hệ thống đánh lửa ( 0,5 điểm)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
||||||||||||
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
TN |
TL |
|||||||
5 |
Giới thiệu chung về |
5. 1. Cấu tạo và vai trò của hệ thống cơ khí động lực |
2 |
2 |
5 |
|||||||||||
cơ khí động lực |
5. 2. Một số máy móc thuộc cơ khí động lực |
2 |
2 |
5 |
||||||||||||
5. 3. Một số ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực. |
2 |
2 |
5 |
|||||||||||||
6 |
Động cơ đốt trong |
6. 1. Khái niệm và phân loại động cơ đốt trong |
2 |
2 |
5 |
|||||||||||
6. 2. Cấu tạo của động cơ đốt trong |
3 |
1 |
1 |
3 |
2 |
37,5 |
||||||||||
6. 3. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong |
4 |
9 |
13 |
32,5 |
||||||||||||
6. 4. Một số thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong |
1 |
3 |
4 |
10 |
||||||||||||
Tổng |
|
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
28 |
2 |
100 |
||||
Tỉ lệ (%) |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
||||||||
Tỉ lệ chung %) |
|
70 |
30 |
|
|
|
Ghi chú:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
…………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11