Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 gồm 18 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Với 18 Đề thi học kì 1 Toán 2 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
1. Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)
1.1. Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I
– Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
- Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% (6 câu); Hình học và đo lường khoảng 40% (4 câu).
- Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% (4 câu); Mức 2: khoảng 40% (4 câu); Mức 3: khoảng 20% (2 câu).
– Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.
– Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
1.2. Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút)
Câu 1. Số ?
Câu 2. Số ?
a)
Số hạng | 5 | 8 |
Số hạng | 7 | 6 |
Tổng |
b)
Số bị trừ | 17 | 14 |
Số trừ | 9 | 7 |
Hiệu |
Câu 3. >;
3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16
Câu 4. Số?
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 9 giờ |
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 2 giờ |
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
46 + 27 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
52 – 39 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
29 | 30 |
Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ………… tháng ………….. Thứ bảy tuần sau là ngày ………… tháng ……………..
Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.
Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.
1.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 03 | 01 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
1.4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 02 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 3, 5 | 7 | ||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ……………………………………… Lớp: 2………………
Trường Tiểu học ………………………………………………………..
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a) Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b) Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a) Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là:
A. 8l
B. 2l
C. 13l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. – 23 = 8
68 – …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
47 + 25
93 – 28
56 + 34
100 – 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Tháng 12 có….. ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ………….
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày………………
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu | 1a | 1b | 2a | 2b | 3 | 4 |
Đáp án | A | B | B | A | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 – 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
72 |
65 |
90 |
53 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2 | 7 | 4,5 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||
2. Đo lường. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 60% | 40% |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …
Tổng hai xô nước là 14 lít …..
Bút chì B dài 9cm ……
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 – 24 | d. 100 – 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 – 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ………
b. Viết vào chỗ chấm
– Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
……………………………………………………………………………………………….
– Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
……………………………………………………………………………………………….
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 – 24 = 37 | d. 100 – 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 – 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 – 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 (1,2) |
5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường Tiểu học |
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 – 2024 |
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 4. Số?
Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm b) 8 dm = ………… cm
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
83 – 36 ………………………. ………………………. ………………………. |
45 + 39 ………………………. ………………………. ………………………. |
67 – 19 ………………………. ………………………. ………………………. |
57 + 33 ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 9: Đặt tính rồi tính
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
- Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
- Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 9 | 10 | |||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | ||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 7 | 5, 6 | 8 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 04 | ||
Tổng | Số câu | 04 | 04 | 02 | 10 | |
Số điểm |
04 |
04 |
02 |
10 |
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết