Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

TOP 7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Với 7 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2023 – 2024

    1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

    1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

    Trường Tiểu học……………..

    PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
    Năm học: 2023 – 2024
    Môn: Toán – Lớp 3
    Thời gian làm bài: 40 phút

    PHẦN I. Trắc nghiệm

    Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

    Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1

    A. 4 975

    B. 40 975

    C. 49 075

    D. 40 907

    Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    A. MN
    B. ML
    C. JK
    D. OJ

    Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1

    100 mm = ……. cm

    3 l = …………..ml

    6kg = …………g

    8 cm = ………….mm

    Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….

    Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2

    A. 5 phút

    B. 25 phút

    C. 10 phút

    D. 15 phút

    PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

    Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 – Trang 125 ) MĐ2

    302 + 608

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    948 – 429

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    312 x 3

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    487 : 2

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 – Trang 94) – M1 – 1 điểm

    54 : 9 x 0

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    101 x (16 -7)

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    ………………………………………………….

    Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 112) MĐ3

    1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

    Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm)

    Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được

    1 điểm

    Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được

    1 điểm

    Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được

    0,25 điểm

    100 mm = 10 cm

    3 l = 3000 ml

    6 kg = 6000g

    8 cm = 80mm

    Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm

    Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000

    Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm

    Phần II Tự luận (5 điểm)

    Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được

    Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được

    0,5 điểm

    0,5 điểm

    Câu 8. (2 điểm)

    Bài giải

    Chiều rộng của sân bóng rổ là:

    28 – 13 = 15 (m)

    Chu vi của sân bóng rổ là:

    (28 + 15) x 2 = 86 (m)

    Đáp số: 86 m

    1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

    TT

    Chủ đề

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Cộng

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    1

    Số học

    Số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia trong bảng.

    Số câu

    2

    1

    1

    2

    2

    Số điểm

    2,0

    1,0

    2,0

    2,0

    3,0

    Làm tròn số

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1,0

    1,0

    Toán có lời văn

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    2,0

    2,0

    2

    Đại lượng

    Ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Thực hành xem đồng hồ.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    1,0

    1,0

    2,0

    3

    Hình học

    Hình tròn, đường kính, bán kính

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1,0

    Tổng số câu

    4

    1

    1

    1

    1

    6

    3

    Tổng số điểm

    4,0

    1,0

    1,0

    2,0

    2,0

    5,0

    5,0

    2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

    2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

    PHÒNG GD&ĐT…..
    TRƯỜNG TH…….

    PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII
    MÔN TOÁN – LỚP 3
    Năm học: 2023 – 2024
    Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:

    A. 6375
    B. 6573
    C.6753
    D. 6735

    Câu 2. Số liền sau số 4560 là:

    A. 4558
    B. 4559
    C. 4561
    D. 4562

    Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:

    A. 7850
    B. 7840
    C. 7700
    D. 7800

    Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:

    A. 10cm
    B. 15cm
    C. 20cm
    D. 25cm

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là

    A. 8745
    B. 6057
    C. 7219
    D. 6103

    Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

    A. 12 giờ
    B. 1 giờ
    C. 2 giờ
    D. 3 giờ

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:

    A. 26cm
    B. 26cm2
    C. 40cm
    D. 40cm2

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Phần 2. Tự luận

    Câu 8. Đặt tính rồi tính

    a) 1051 x 6

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    b) 5620 : 4

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    Câu 9. Tính giá trị biểu thức

    a) 6190 – 1405 : 5

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    b) (1606 + 705) x 3

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    Câu 10. Điền (>,

    a) 200ml + 700ml …. 800ml
    b, 100cm + 2cm ….. 102cm

    Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

    Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)

    Câu 1

    Câu 2

    Câu 3

    Câu 4

    Câu 5

    Câu 6

    Câu 7

    A

    C

    B

    C

    A

    D

    D

    Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)

    Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)

    a) 1051 x 6 = 6306
    b, 5620 : 4 = 1405

    Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)

    a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 – 281

    = 5909

    b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3

    = 6933

    Câu 10. Điền (>, (1,0 điểm)

    a) 200 ml + 700 ml > 800ml

    b) 100cm + 2cm =102 cm

    Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)

    Số gà GĐ Hồng mua thêm là:

    600 × 3 = 1800(con)

    Hiện tại GĐ Hồng có số gà là

    600 + 1800 = 2400 (con)

    Đáp số: 2400 con gà.

    Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).

    a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

    = (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50

    = 100 + 100 + 100 + 50

    = 350

    2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

    Mạch KT, KN Số câu, số điểm; TTNL Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL

    Số và phép tính:

    Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000.

    Số câu

    2

    2

    2

    1

    4

    3

    Số điểm

    1 (mỗi câu 0,5 điểm)

    1 (mỗi câu 0,5 điểm)

    2 (mỗi câu 1 điểm)

    1 điểm

    2

    3

    Câu số

    1,2

    3,5

    8,9

    12

    4

    3

    TTNL

    TDTH,

    GQVĐ

    TDTH,

    GQVĐ

    TDTH,

    GQVĐ

    TDTH,

    GQVĐ

    Giải bài toán bằng hai phép tính

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    2,5

    2,5

    Câu số

    11

    TTNL

    TDTH,

    GQVĐ

    Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ.

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    Số điểm

    0,5

    1

    0,5

    1

    Câu số

    6

    10

    TTNL

    TDTH,

    GQVĐ,MHH

    TDTH,

    GQVĐ

    Hình học: hình vuông, hình chữ nhật.

    Số câu

    1

    1

    2

    0

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1

    0

    Câu số

    4

    7

    TTNL

    TDTH,

    GQVĐ MHH

    TDTH,

    GQVĐ MHH

    Tổng

    Số câu

    4

    3

    4

    1

    7

    5

    Số điểm

    2

    1,5

    5,5

    1

    3,5

    6,5

    3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

    PHÒNG GD- ĐT …

    TRƯỜNG TIỂU HỌC …

    ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
    LỚP 3 – NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN: TOÁN
    Thời gian làm bài: 40 phút

    PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)

    Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:

    A. 5693
    B. 6593
    C. 5639
    D. 5963

    Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:

    A. 2860
    B. 2900
    C. 2800
    D. 3000

    Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:

    A. XIX
    B. XIIII
    C. XIV
    D. XVIII

    Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

    A. 2153 + 1934
    B. 1 023 x 4
    C. 7623 – 2468
    D. 8760 : 2

    Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?

    A. 2 560l
    B. 2 460l
    C. 3740l
    D. 3 840l

    Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:

    A. 40 m
    B. 70 m
    C. 75 m2
    D. 300 m2

    PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)

    Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm

    a) Số 4 504 đọc là: ………………………………………………………

    b) Số liền trước của 9949 là: …………………………………………

    c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

    ……………………………………………………………………………..

    Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

    a) 3 846 + 4 738

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    b) 4 683 – 1 629

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    c) 7 215 × 3

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    d) 8 469 : 9

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    Câu 9. (1 điểm) Số?

    a) 1 694 + ………………… = 6 437

    b) 2 154 …………………= 4 308

    Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

    8 375 + 4 905 × 6

    = ………………………………………..

    = ………………………………………..

    (95 589 – 82 557) : 6

    = ………………………………………..

    = ………………………………………..

    Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
    D B C C D B

    Phần 2. Tự luận

    Câu 7. (1 điểm)

    a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.

    b) Số liền trước của 9949 là: 9948

    c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

    XVIII; XV; XI; VIII; IV.

    Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 9. (1 điểm) Số?

    a) 1 694 + 4743 = 6 437

    b) 2 154 x 2 = 4 308

    Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

    8 375 + 4 905 × 6

    = 8 375 + 29 430

    = 37 805

    (9 589 – 8 557) : 6

    = 1032 : 6

    = 172

    Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

    Bài giải

    Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:

    432 : 4 = 108 (m)

    Diện tích khu đất hình vuông đó là:

    108 108 = 11 664 m2)

    Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

    Bài giải

    Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

    3 143 – 716 = 2 427 (m)

    Cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

    3 143 + 2 427 = 5 570 (m)

    Đáp số: 5 570 m

    3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

    MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN LỚP 3 – KẾT NỐI – NĂM HỌC 2023 – 2024

    Năng lực, phẩm chất Số câu,số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL
    Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. Số câu 3 2 4 5 3
    Số điểm 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) 2,5 5
    Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1
    Số điểm 1 1

    Hình học:

    Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông

    Số câu 1 1 1 1
    Số điểm 0,5 1 0,5 1
    Tổng Số câu 3 3 5 1 6 6
    Số điểm 1,5 1,5 6 1 3 7

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *