Các hướng trong tiếng Anh là một chủ đề không hề khó nhưng rất dễ gây nhầm lẫn với các bạn học sinh. Chính vì vậy mời các bạn cùng Download.vn theo dõi bài học dưới đây nhé.
Bạn đang đọc: Các hướng trong tiếng Anh
Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn về các hướng trong tiếng Anh, kí hiệu viết tắt, phiên âm và mẹo ghi nhớ nhanh nhất. Hi vọng qua bài viết này khi nhìn vào la bàn các bạn hoàn toàn có thể nhớ ra ngay những từ viết tắt là hướng nào trong tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm trạng từ chỉ tuần suất.
Các hướng trong tiếng Anh
1. Các hướng trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh tương đương với 4 hướng chính chúng ta có East (Hướng Đông), West (hướng Tây), North (hướng Bắc), South (hướng Nam).
Phiên âm cho các hướng như sau:
– East (n) /iːst/: Hướng Đông
- East – Southeast (n) /ˌiːst saʊθ ˈiːst/ : Hướng đông đông Nam
- East – Northeast (n) /ˌiːst nɔːθ ˈiːst/ : Hướng đông đông Bắc
– West (n) /west/: Hướng Tây
- West Northwest (adv) /ˌwest nɔːθ ˈwest/ : Tây Tây Bắc
- West Southwest (adv) /ˌiːst nɔːθ ˈiːst/ : Tây Tây Nam
– North (n) /nɔːθ/: Hướng Bắc
- Northeast (adv) /ˌnɔːθ ˈiːst/: Hướng đông bắc
- Northwest (adv) /ˌnɔːθ ˈwest/: Hướng Tây Bắc
– South (n) /saʊθ/: Hướng Nam
- Southeast (adv) /ˌsaʊθ ˈiːst/: Hướng Đông Nam
- Southwest (adv) /ˌsaʊθ ˈwest/: Hướng Tây Nam
Ví dụ sử dụng:
– The sun rises in the East (mặt trời mọc ở hướng Đông).
– The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây)
– A gale was blowing from the east. (Một cơn gió mạnh thổi từ hướng Đông)
– Warmer weather coming from the south (Thời tiết ấm tới từ phía Nam)
– She live in the Northwest of Hanoi (Cô ấy sống ở hướng Tây Nam Hà Nội).
– East coast /ˌiːst kəʊs/ Biển đông
– South Africa /ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/: Nam Phi
2. Viết tắt các hướng trong tiếng Anh
STT | Tên Các hướng trong tiếng Anh | Tên Viết Tắt |
1 | North | N |
2 | North by east | NbE |
3 | North-northeast | NNE |
4 | Northeast by north | NEbN |
5 | Northeast | NE |
6 | Northeast by east | NEbE |
7 | East-northeast | ENE |
8 | East by north | EbN |
9 | East | E |
10 | East by south | EbS |
11 | East-southeast | ESE |
12 | West-southwest | WSW |
13 | West by south | WbS |
14 | West | W |
15 | West by north | WbN |
16 | West-northwest | WNW |
17 | Northwest by west | NWbW |
18 | Northwest | NW |
19 | Northwest by north | NWbN |
20 | North-northwest | NNW |
21 | North by west | NbW |
22 | Southeast by east | SEbE |
23 | Southeast | SE |
24 | Southeast by south | SEbS |
25 | South-southeast | SSE |
26 | South by east | SbE |
27 | South | S |
28 | South by west | SbW |
29 | South-southwest | SSW |
30 | Southwest by south | SWbS |
31 | Southwest | SW |
32 | Southwest by west | SWbW |
3. Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng Anh
Trong tiếng Việt chúng ta thường ghi nhớ các hướng theo thứ tự: Đông – Tây – Nam – Bắc. Tương ứng với các từ chỉ hướng trong tiếng Anh: Eath – West – South – North. ( E, W, S, N).
Vậy câu thần chú để nhớ các hướng này đó chính là ” ÍT QUÁ SAO NO “.