Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã tổ chức vào ngày 03/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Huế
Các thí sinh Huế đã hoàn thành 3 bài thi. Hiện tại, chưa có điểm chuẩn năm 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2022 trong bài viết dưới đây của Download.vn nếu có nhu cầu tra cứu. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Thừa Thiên Huế:
Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2023
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.15 | chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.1 | chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.65 | chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.5 | chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.75 | chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.5 | chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.35 | chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 37.1 | chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.06 | chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.98 | chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 52 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Hai Bà Trưng | 55.1 | Ngoại ngữ: Anh | ||
14 | THPT Gia Hội | 32.4 | 43.24 | ||
15 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 47 | 48.4 | ||
16 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 45.7 | ||
17 | THPT Đặng Trần Côn | 22.2 | 27.8 | ||
18 | THPT Cao Thắng | 42.1 | 51.8 | ||
19 | THPT Phan Đăng Lưu | 33 | 46.1 | ||
20 | THPT Hương Vinh | 22 | 23.5 | ||
21 | THPT Thuận Hóa | 22.6 | 24.1 | ||
22 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 30.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | Chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.95 | Chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.8 | Chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.6 | Chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 30.1 | Chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.4 | Chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.6 | Chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.7 | Chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.1 | Chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.61 | Chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.71 | Chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 49 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 31.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
14 | THPT Nguyễn Huệ | 39.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
15 | THPT Hai Bà Trưng | 51 | Ngoại ngữ: Anh | ||
16 | THPT Hai Bà Trưng | 52.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
17 | THPT Gia Hội | 29.5 | 36.9 | ||
18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 | 45.4 | Ngoại ngữ Anh | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
20 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 35 | Ngoại ngữ Anh | |
21 | THPT Đặng Trần Côn | 22 | 24.34 | ||
22 | THPT Cao Thắn | 38.8 | 41 | ||
23 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |