Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 117, 118 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 11: Science and technology trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 2
Soạn A Closer Look 2 Unit 11 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 8 Unit 11: A Closer Look 2
Bài 1
Look at part of the conversation in Getting Started again. Then match Minh’s uncle’s direct speech with his reported speech. (Xem lại một phần cuộc trò chuyện trong phần Getting Started. Sau đó nối lời nói trực tiếp của chú Minh với lời nói tường thuật của ông ấy)
Đáp án:
1. B |
2. A |
Hướng dẫn dịch:
Minh: … Chú tôi nói rằng robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi và đưa ra phản hồi cho chúng tôi nữa.
Câu nói trực tiếp
1. Người máy sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi.
2. Các robot cũng sẽ có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi.
Câu tường thuật
A. Chú tôi nói rằng các robot cũng có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi.
B. Chú tôi nói rằng robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi.
Bài 2
Complete the second sentences using the correct verb forms. (Hoàn thành các câu thứ hai bằng cách sử dụng các hình thức động từ đúng)
1. “I am a member of the IT club.”
Minh said that he _______ a member of the IT club.
2. “Mai will take an online course to improve her speaking.”
Nam said Mai _______ an online course to improve her speaking.
3. “I am talking to Phong on the phone.”
Tom said he __________ to Phong on the phone.
4. “They are going to send me an email.”
He said they _________ to send him an email.
5. “I don’t have an iPod to listen to music.”
She said that she _________ an iPod to listen to music.
Đáp án:
1. was |
2. would take |
3. was talking |
4. were going |
5. didn’t have |
Hướng dẫn dịch:
A. Câu trực tiếp
1. “Tôi là thành viên của câu lạc bộ CNTT.”
2. “Mai sẽ tham gia một khóa học trực tuyến để cải thiện khả năng nói của cô ấy.”
3. “Tôi đang nói chuyện điện thoại với Phong.”
4. “Họ sẽ gửi email cho tôi.”
5. “Tôi không có iPod để nghe nhạc.”
B. Câu gián tiếp
1. Minh nói rằng anh ấy là thành viên của câu lạc bộ CNTT.
2. Nam nói Mai sẽ tham gia một khóa học trực tuyến để cải thiện khả năng nói của cô ấy.
3. Tom nói rằng anh ấy đang nói chuyện điện thoại với Phong.
4. Anh ấy nói họ sẽ gửi email cho anh ấy.
5. Cô ấy nói rằng cô ấy không có iPod để nghe nhạc.
Bài 3
Complete the second sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành câu thứ hai với các từ và cụm từ trong hộp)
1. “I’m having a science test tomorrow.” Mary said.
Mary said she was having a science test ____________.
2. “The group is working on their project now,’ Tom said.
Tom said the group was working on their project __________.
3. “Mai is reading about Thomas Edison today,” the teacher said.
The teacher said that Mai was reading about Thomas Edison __________.
4. “They will invent a smart cooker this year,” my mum said.
My mum said that they would invent a smart cooker __________.
5. “My teacher will park her car here,” said Mi.
Mi said her teacher would park her car __________.
Đáp án:
1. the next day |
2. then |
3. that day |
4. that year |
5. there |
Hướng dẫn dịch:
A. Câu trực tiếp
1. “Tôi sẽ có một bài kiểm tra khoa học vào ngày mai.” Mary nói.
2. “Hiện tại nhóm đang thực hiện dự án của họ,” Tom nói.
3. “Mai đang đọc về Thomas Edison hôm nay,” giáo viên nói.
4. “Họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh trong năm nay,” mẹ tôi nói.
5. “Cô giáo của tôi sẽ đỗ xe ở đây,” Mi nói.
B. Câu gián tiếp
1. Mary nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra khoa học vào ngày hôm sau.
2. Tom cho biết lúc đó cả nhóm đang làm việc với dự án của họ.
3. Cô giáo nói rằng hôm đó Mai đang đọc về Thomas Edison.
4. Mẹ tôi nói rằng họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh vào năm đó.
5. Mi nói rằng giáo viên của cô ấy sẽ đỗ xe ở đó.
Bài 4
Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first one. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp để nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. “We will live much longer in the future” said the scientist.
The scientist said that ______________________________________.
2. “Our school is going to have a new laboratory here,” said our teacher.
Our teacher said that ________________________________________.
3. “They are developing technology to monitor students better,” my dad said.
My dad said that ____________________________________________.
4. “There are no classes tomorrow because our teacher is ill,” Tom said.
Tom said that _______________________________________________.
5. “We want some students to join the science club next semester,” the teacher said.
The teacher said that _________________________________________.
Bài 5
GAME. He / She said that…
Work in pairs. One student says a sentence and the other changes that sentence into reported speech. Then swap roles. (Làm việc theo cặp. Một học sinh nói một câu và học sinh kia chuyển câu đó thành câu tường thuật. Sau đó đổi vai.)