Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 là tài liệu vô cùng hữu ích cho các em học sinh lớp 3 ôn tập để nắm vững các dạng bài tập thường gặp trong đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2023 – 2024.

Bạn đang đọc: Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 gồm 2 bộ, bộ 1 từ vòng 1 đến vòng 19, còn bộ 2 gồm 7 vòng. Với các dạng Toán hoàn thành phép tính, sắp xếp các ô có giá trị tăng dần, điền số thích hợp vào chỗ trống, tìm cặp bằng nhau… các em sẽ ôn thi hiệu quả, để đạt kết quả cao trong Cuộc thi Giải Toán qua mạng Internet năm học 2023 – 2024.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 (bộ mới 7 vòng)

    TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 3 VÒNG 1

    BÀI 1 – TÌM CẶP BẰNG NHAU

    100 – 72 13 + 17 700 – 300 700 + 100
    2 × 9 34 + 65 40 + 40 35
    0 × 5 300 + 200 3 × 6 500
    200 + 200 300 – 100 6 + 2 9
    5 × 6 64 20 + 40 10 chục
    40 × 2 4 × 7 15 + 130 145
    30 × 2 40 : 4 : 5 5 × 7 2
    0 + 4 3 + 1 3 × 3 4 × 8
    200 368 – 159 32 100 + 109
    20 : 4 5 × 1 0 : 5 43
    100 – 1 20 × 2 Tám trăm 5 × 8
    40 : 2 5 × 4 100 4 × 2
    674 – 532 15 + 28 Một trăm linh ba 858 – 755
    4 × 9 + 28 142 2 × 9 + 72 24
    3 × 8 185 – 140 5 × 9 35 + 55

    Bài thi số 2 – 12 CON GIÁP

    Câu 1: Minh phải học bài trong 2 giờ và Minh bắt đầu học lúc 8 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì Minh học xong?

    a. 12 giờ
    b. 10 giờ
    c. 8 giờ
    d. 6 giờ

    Câu 2: 184 + 13 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 215
    b. 197
    c. 170
    d. 297

    Câu 3: 3 × 7 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 21
    b. 10
    c. 24
    d. 18

    Câu 4: 18 : 2 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: ….

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 9
    b. 10
    c. 6
    d. 8

    Câu 5: 4 × 8 + 576 = ?. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: ….

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 58
    b. 608
    c. 618
    d. 508

    Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng: 3 × 6 = …..

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 3
    b. 18
    c. 9
    d. 16

    Câu 7: Nam cân nặng 32kg. Nguyên nặng hơn Nam 7kg. Hỏi Nguyên nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    a. 25kg
    b. 39kg
    c. 35kg
    d. 49kg

    Câu 8: Ban đầu có 39 người tham gia một trò chơi. Vòng 1 có 9 người bị loại. Đến vòng 2 có thêm vào 10 người chơi, chia đều số người chơi đó vào 5 đội. Khi đó mỗi đội có bao nhiêu người chơi?

    a. 9 người
    b. 6 người
    c. 30 người
    d. 8 người

    Câu 9: Học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

    a. 35 học sinh
    b. 45 học sinh
    c. 13 học sinh
    d. 40 học sinh

    Câu 10: Tìm x, biết: 3 × x = 5 × 8 – 10

    a. x = 12
    b. x = 10
    c. x = 6
    d. x = 8

    Câu 11: Tính chu vi tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 15cm; BC = 20cm; CA = 29cm.

    a. 74cm
    b. 69cm
    c. 54cm
    d. 64cm

    Câu 12: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 7 giờ 15 phút
    b. 19 giờ 3 phút
    c. 3 giờ 7 phút
    d. 7 giờ 3 phút

    Câu 13: Chu vi của tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 8cm, 25cm, 17cm và 2dm 1cm là:

    a. 91cm
    b. 81cm
    c. 8dm
    d. 71cm

    Câu 14: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 35 : 5 = ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 6
    b. 30
    c. 5
    d. 7

    Câu 15: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 0 × 7 = ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 0
    b. 8
    c. 7
    d. 70

    Câu 16: Đồng hồ dưới đang chỉ mấy giờ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 15 giờ
    b. 12 giờ
    c. 13 giờ
    d. 11 giờ

    Câu 17: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 836 – 145 = ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    a. 701
    b. 691
    c. 681
    d. 711

    Câu 18: Có 24 cái bút chì màu, đem chia đều cho 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm nhận được bao nhiêu cái bút chì màu?

    a. 8 cái
    b. 7 cái
    c. 6 cái
    d. 20 cái

    Câu 19: Một cửa hàng có 667kg xi măng. Buổi sáng cửa hàng nhập thêm 272kg xi măng và buổi chiều cửa hàng bán được 125kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam xi măng?

    a. 270kg
    b. 714kg
    c. 520kg
    d. 814kg

    Câu 20: Đội Một trồng được 165 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 43 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?

    a. 187 cây
    b. 277 cây
    c. 122 cây
    d. 287 cây

    ……

    Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1

    Bài 1: Chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần.

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Bài 2: Đi tìm kho báu

    1. Điền số thích hợp vào chỗ (…) 139 = 100 + ……. + 9

    2. 5 năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?……

    3. Điền dấu >,

    4.Chị có 9 phong kẹo cao su,biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo.Chị cho em 8 cái.Hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo?…….

    5.Khối lớp 4 có 415 học sinh,khối lớp 3 có 362 học sinh.Hỏi cả 2 khối có bao nhiêu học sinh?………

    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 2

    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau.

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Bài 2:Vượt chướng ngại vật.

    1.Điền dấu >,

    2.302 + 284 …… 433 + 153

    3.203 + 345 …… 423 + 116

    4.Mai gấp được 115 ngôi sao,Lan gấp được 182 ngôi sao.Hỏi cả 2 bạn gấp được

    bao nhiêu ngôi sao?……..

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Bài 3: Cóc vàng tài ba.

    1. 152 là số liền sau của số nào? (A. 141, B. 142, C. 151, D. 153)

    2. Số liền trước của số 239 là số nào (A. 240, B. 229, C. 238, D. 139)

    3. Số gồm bảy trăm,bốn đơn vị và 2 chục được viết là (A. 427, B.247,C.724,D. 742)

    4. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91

    (A. 36, B. 24, C. 32, D. 28)

    5. Khối lớp 3 có 312 học sinh,khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp ba 45 học sinh.Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh. (A. 365, B. 358, C. 357, D. 359)

    6. Một đội đồng diễn thể dục có 152 nam,106 nữ.Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu

    người. (A. 258, B. 248, C. 208, D. 268)

    7. Bạn Giang sưu tầm được 138 con tem.Bạn Minh sưu tầm được 227 con tem.Vậy cả 2 bạn sưu tầm được số con tem là.(A. 351, B. 365, C. 355, D. 361)

    8. Thùng dầu thứ 1 có 287 lít dầu.Thùng dầu thứ 2 có 462 lít dầu.Vậy cả 2 thùng chứa số lít dầu là. (A. 649, B. 644, C. 744, D. 749)

    9. Tam giác ABC có cạnh AB dài 242 cm,cạnh BC dài 283 cm,cạnh CA dài 234 cm.Chu vi tam giác ABClà. (A. 759cm, B. 779cm, C. 7749cm, D. 769 cm)

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 3

    Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Bài 2: Đi tìm kho báu

    1. Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y

    2. Mẹ mua 64 kg gạo nếp và 68 kg gạo tẻ.Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo?……

    3. Tính: 5 × 9 + 345 = ………

    4. Lan mua 4 phong kẹo cao su,mỗi phong có 5 cái kẹo.Mẹ cho thêm Lan 3 cái kẹo cao su nữa.Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo cao su?…….

    5. Việt có 65 viên bi,Việt cho Nam 12 viên sau đó Việt cho Hùng 15 viên.Hỏi Việt còn lại bao nhiêu viên bi?……..

    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !

    Câu 1: Tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là 48cm, 23cm và 39cm. Tính chu vi tam giác MNP.Trả lời: Chu vi tam giác MNP là……. cm.

    Câu 2: Lớp 3A có 36 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là……….

    Câu 3: Tính: 400:4=………….

    Câu 4: Tính: 859 – 214 – 332= ……

    Câu 5: Tìm x biết: x:2:3=3. Trả lời: x=………

    Câu 6: Đội Một trồng được 358 cây, đội Hai trồng được 417 cây. Tính số cây cả hai đội trồng được.Trả lời: Cả hai đội trồng được…….cây.

    Câu 7: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai 81 đơn vị thì ta có tổng mới bằng……..

    Câu 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ?       Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Câu 10: Đồng hồ chỉ 4 giờ 45 phút thì ta cũng có thể nói đồng hồ chỉ giờ kém 15 phút

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 4

    Bài 1: Khỉ con thông thái .Nối các ô có giá trị bằng nhau:

    10

    763

    752

    68

    69

    3 × 6

    955

    312

    291

    397

    2 × 9

    52 × 6

    2 × 5

    23 × 3

    530 + 222

    539 + 416

    97 × 3

    34 × 2

    48 × 6 + 109

    621 + 142

    Bài 2: Vượt chướng ngại vật.

    1. Điền dấu >,

    2.Tính nhẩm: 6 × 6 = ………

    3.Tính nhẩm: 6 × 10 = ……..

    4. Mẹ mua 4 lọ hoa,mỗi lọ mẹ cắm 6 bông hoa.Hỏi mẹ đã cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?………

    5. Hòa,Minh và Lâm mỗi bạn đều mua 6 quyển vở,riêng Trung mua 8 quyển vở.Hỏi cả 4 bạn mua bao nhiêu quyển vở?……..

    6. Tam giác ABC có chu vi bằng 249 cm. Biết cạnh AB dài 65 cm, cạnh BC dài 94 cm. Tình độ dài cạnh CA?…….

    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

    1. Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19của 12 kg là …….kg

    2. Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19 của 15 phút là …… phút

    3. Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19của 60 giây là …….giây

    4. Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19 của 42 giờ là …….giờ

    5. Mỗi thùng dầu chứa 21 lít dầu.Hỏi 4 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?…….

    6.Tính: 23 × 2 = ……..

    7. Tính: 11 × 5 = ……..

    8. Mỗi học sinh giỏi được thưởng 20 quyển vở.Hỏi 4 học sinh giỏi được thưởng bao nhiêu quyển vở?……..

    9. Mỗi học sinh mua 25 chiếc bút bi.Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu chiếc bút bi?…….

    10. Tính: 92 × 5= ……..

    Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 5

    Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    Bài 2: Đi tìm kho báu

    1. Minh dùng 1/3 thời gian trong ngày để học tập. Vậy thời gian học của Minh trong 1 ngày là …..giờ.

    2. Mẹ mua về 42 quả cam,mẹ chia cho các đĩa mỗi đĩa 6 quả. Số đĩa cam mẹ chia được là ……. đĩa.

    3. Đàn gà nhà bác Loan có tất cả là 48 con, biết số gà mái bằng 1/6 số gà của cả đàn.Vậy nhà bác Loan có số gà mái là ……… con.

    4. Hiện nay con 12 tuổi và bằng 1/3 tuổi mẹ.Hỏi 2 năm nữa mẹ …….. tuổi

    5. Minh gấp được 64 bông hoa, số bông hoa Minh gấp được bằng 1/3 số hoa chị gấp. Hỏi chị gấp được ………. bông hoa

    6. Số bi của Bình bằng 1/3 số bi của An bớt đi 3 viên.Hỏi Bình có …… viên bi,biết rằng An có 30 viên bi.

    7. 84 chia 4 rồi nhân với 5 thì bằng:………

    Bài 3: Cóc vàng tài ba.

    1.a : 4 = 5 (dư 2) vậy a là (A. 18, B. 22, C. 13, D. 28)

    2. Kho thứ nhất có 234 kg gạo, kho thứ 2 có 342 kg gạo. Cả 2 kho có số gạo là

    (A. 576kg, B. 676kg, C. 566kg, D. 467kg)

    3.Cho các số 546,465,564,456. Tìm số lớn nhất(A. 546 , B. 465, , C. 564 , D.456)

    4. Nhà Mai thu được 56 bắp ngô, số ngô nhà Loan thu được nhiều hơn nhà Mai 18 bắp. Vậy nhà Loan thu được (A. 38bắp, B. 74 bắp, C. 64 bắp, D.48 bắp)

    5. Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh AB, BC, CA lần lượt là 24cm, 35cm, 25cm.Chu vi tam giác ABC là

    (A. 84cm, B. 60cm, C. 74cm, D. 94cm)

    6. Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số (A. 51, B. 77, C. 24, D. 62)

    7. 99: 5 có số dư là (A. 1, B. 3, C. 4, D. 2)

    8. Độ dài đương gấp khúc MNPQ là

    (A. 443cm, B. 432cm, C. 323cm, D. 337cm)

    Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 đến vòng 19

    9. Trong các số 17,20,25,27 số chia cho 3 dư 1 là số (A. 17 , B. 20 , C. 25 , D. 27 )

    10. Tìm y biết y x 5 – 5 = 5 (A. y = 10 , B. y = 2 , C. y = 1 , D. y = 0 )

    11. Hãy cho biết từ 10 đến 20 có tất cả mấy số không chia hết cho 3.

    (A. 6, B. 3, C. 7, D. 8)

    12. Trong các số 43, 60, 72,88 số chia hết cho 5 dư 2là (A. 43, B. 60, C. 72, D. 88)

    13. Hãy cho biết từ 10 đến 20 có tất cả mấy số không chia hết cho 2 (A. 6, B. 3, C. 7, D. 8)

    14. Số a là số bé nhất mà 88 – a ta được số chia hết cho 5 vậy a (A. 4, B. 2, C. 3, D. 8)

    Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *