Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác và bảng ma trận. Thông qua đề thi giữa kì 1 Tin học 10 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lí 10, bộ đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 10.

Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)

    Đề thi giữa học kì 1 Tin học 10 – Đề 1

    Đề thi giữa kì 1 Tin học

    TRƯỜNG THPT ………. .

    Tổ: Toán – Tin

    BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

    Môn: Tin học 10

    Năm học 2023 – 2024

    Phần I: Trắc nghiệm (7điểm)

    Câu 1 (NB_1): Phát biểu nào sau đây đúng?

    a. Dữ liệu chỉ có trong máy tính.
    b. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
    c. Dữ liệu được thể hiện dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh.
    d. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có

    Câu 2 (NB_1): Chúng ta gọi dữ liệu hay lệnh được gõ vào máy tính là gì?

    a. Thông tin máy tính.
    b. Thông tin vào.
    c. Thông tin ra.
    d. Dữ liệu được lưu trữ

    Câu 3 (NB_1): Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

    a. Mặc đồng phục.
    b. Đi học mang theo áo mưa.
    c. Ăn sáng trước khi đến trường
    d. Đi học mang theo ô mũ

    Câu 4 (NB_1): Thông tin có thể giúp con người những gì?

    a. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt.
    b. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
    c. Biết được các tin tức và xã hội xảy ra trong xã hội.
    d. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.

    Câu 5 (NB_2): Quá trình xử lý thông tin của máy tính gồm mấy bước:

    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 5

    Câu 6 (NB_2): Theo phạm vi địa lý người ta chia ra thành mấy loại mạng?

    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 5

    Câu 7 (NB_2): Phạm vi sử dụng của internet là?

    a. Chỉ trong gia đình.
    b. Chỉ trong cơ quan.
    c. Chỉ trong thành phố.
    d. Toàn cầu

    Câu 8 (NB_2): Khi tham gia trên mạng internet những nguy cơ nào có thể xảy ra?

    a. Kết bạn.
    b. Xem tin tức
    c. Tải phần mềm.
    d. Tất cả đều có thể thực hiện.

    Câu 9 (NB_3): Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

    a. Cho bạn bè biết mật khấu để nếu quên thì hỏi bạn.
    b. Đặt mật khẩu dễ đoán để không bị quên.
    c. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
    d. Đặt 1 mật khẩu cho tất cả các tài khoản cá nhân

    Câu 10 (NB_3): Em nhận được một lời mời kết bạn từ một người không quen trên Facebook em sẽ làm gì?

    a. Chấp nhận kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
    b. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
    c. Nhắn tin hỏi xem là ai có phải người quen không rồi chấp nhận kết bạn.
    d. Vào xem thông tin, xem ảnh của họ nếu quen kết bạn, không thì thôi.

    Câu 11 (NB_3): Đâu là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?

    a. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
    b. Thường xuyên spam (gửi tin nhắn rác) lên mạng.
    c. Lừa đảo qua mạng
    d. Tất cả các hành vi trên.

    Câu 12 (NB_3): Khi sử dụng thông tin trên mạng cần lưu ý đến các vấn đề là:

    a. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
    b. Địa chỉ trang Web
    c. Bản quyền.
    d. Các từ khóa liên quan trang web

    Câu 13 (TH_1): Ưu điểm của thiết bị số khi lưu trữ thông tin?

    a. Thiết bị đẹp.
    b. Thiết bị nhỏ, gọn.
    c. Thiết bị nhỏ, gọn, lưu trữ lượng dữ liệu lớn.
    d. Lưu trữ nhiều dữ liệu

    Câu 14 (TH_1): Định nghĩa nào vè Byte là đúng?

    a. Là một ký tự.
    b. Là một đơn vị dữ liệu 8 bít.
    c. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
    d. Là dãy 8 chữ số.

    Câu 15 (TH_1): Thành tựu của Tin học được nhìn nhận trên phương diện:

    a. Các thành tựu về ứng dụng, thành tựu về sự phát triển của nghành Tin học
    b. Các công trình khoa học.
    c. Các tòa nhà cao tầng.
    d. Số lượng máy tính ngày càng nhiều.

    Câu 16 (TH_1): Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?

    a. Đông hồ vạn niên
    b. Điện thoại Ip 11
    c. Đồng hồ kết nối điện thoại
    d. Camera có kết nối wifi

    Câu 17 (TH_2): Điện thoại thông được kết nối với internet bằng cách nào?

    a. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
    b. Kết nối gián tiếp qua Wife.
    c. A và B đều được.
    d. A và B không được.

    Câu 18 (TH_2): Các dịch vụ đám mây cơ bản chủ yêu liên quan đến:

    a. Cho thuê các tài nguyên phần mềm và phần cứng.
    b. Cho thuê các dịch vụ Tin học
    c. Cho thuê máy tính
    d. Thuê người lập trình viết chương trình.

    Câu 19 (TH_2): Lợi ích của dịch vụ đám mây:

    a. Tính mềm dẻo và độ sẵn sàng cao.
    b. Chất lượng cao.
    c. Kinh tế hơn.
    d. Cả 3 ý trên đều đúng.

    Câu 20 (TH_2): IoT được định nghĩa là

    a. Điện thoại thông minh phát tín hiệu.
    b. Liên kết các điện thoại thông minh.
    c. Liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu nhập, trao đổi xử lý dữ liệu.
    d. Liên kết các máy tính.

    Câu 21 (TH_2): Phần mềm độc hại là phần mềm

    a. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
    b. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
    c. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
    d. Các trò trơi điện tử trên mạng.

    Câu 22 (TH_3): Một số quy định pháp lý đối với người dùng trên mạng:

    a. Các văn bản quy định pháp luật
    b. Các văn bản quy định pháp luật đối với người dùng trên không gian mạng.
    c. Cả a và b đều đúng.
    d. Nhà nước không có quy định gì về việc sử dụng thông tin trên mạng.

    Câu 23 (TH_3): Do mâu thuẫn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn nữ. Em làm gì trong tình huống này?

    a. Lấy điện thoại ra quay.
    b. Đứng xem.
    c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
    d. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.

    Câu 24 (TH_3): Những vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng?

    a. Tranh luận trên Facebook
    b. Gửi thư điện tử.
    c. Chia sẻ thông tin sai sự thật.
    d. Sử dụng hình ảnh của người khác

    Câu 25 (TH_3): Điều 12 khoản 2 của Luật công nghệ thông tin quy định về:

    a. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số”
    b. “Chia sẻ các thông tin trên mạng”
    c. “Bản quyền tác giả”
    d. “Vai trò thông tin số”

    Câu 26 (VDT_3):

    Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn nữ. Em làm gì trong tình huống này?

    a. Lấy điện thoại ra quay.
    b. Đứng xem.
    c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
    d. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.

    Câu 27 (VDT_3): Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook chưa đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn trong nhóm.

    Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thông tin trên mạng không?

    a. Ban A không vi phạm.
    b. Bạn A vi phạm.
    c. Chủ quán nét vi phạm
    d. Không ai phải chịu trách nhiệm.

    Câu 28 (VDT_3): Nguyên tắc để nâng cao tính an toàn khi chia sẻ thông tin trên môi trường số:

    a. Trước khi đăng tin cần kiểm tra tính xác thực thông tin.
    b. Không chia sẻ tin bài vi phạm pháp luật.
    c. Cân nhắc hậu quả, nhất là khía cạnh đạo đức khi đăng bất kỳ một thông tin lên mạng.
    d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

    Phần II: Tự luận (3 điểm)

    Câu 1 (1đ):

    a. Các phần mềm tin học văn phòng đã trở thành các phần mềm được dùng nhiều nhất. Em hãy nêu tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng?

    b. Kể tên một số phần mềm ứng dụng trong tin học mà e biết.

    Câu 2: (1đ): Nêu các biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?

    Câu 3: (1đ): Em hãy kể ra những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại?

    Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 10

    I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm)

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    Đáp án

    c

    b

    d

    d

    b

    a

    d

    d

    c

    b

    d

    c

    c

    b

    Điểm

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    Câu

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    Đáp án

    a

    a

    c

    a

    d

    c

    a

    c

    d

    a, c, d

    a

    d

    b

    d

    Điểm

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    0. 25

    II. Phần tự luận: (4 điểm)

    Câu

    Nội dung

    Điểm

    1

    a. Tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng

    – Với phần mềm soạn thảo văn bản việc làm tài liệu tiện lợi, lưu trữ, tìm kiếm dễ dàng, không nhất thiết phải để trên giấy.

    – Với phần mềm bảng tính có thể lưu trữ dữ liệu thuận lợi, tính toán tự động, sử dụng dễ dàng.

    – Với phần mềm trình chiếu có thể trình bày ý tưởng, báo cáo sinh động, không cần dùng bảng viết.

    b. Một số phần mềm ứng dụng: Microsoft word, zalo, facebooke,…

    0. 5đ

    0. 5đ

    2

    Các biện pháp bảo vệ thông tin các nhân

    – Không ghi chép thông tin cá nhân ở nhưng nơi mà người khác có thể đọc

    – Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phầng mềm gián điệp

    – Cẩn trọng khi truy cập mạng vào các trang web không rõ nguồn gốc.

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 10

    Cấp độ

    Tên

    Chủ đề

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Cộng

    Cấp độ thấp

    Cấp độ cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Chủ đề 1

    Máy tính và xã hội tri thức

    – Phân biệt được thông tin và dữ liệu

    – Biết một số thiết bị thông minh thông dụng.

    – Hiểu sự ưu việt của việc lưu trữ và xử lý truyền thông tin bằng thiết bị số

    – Nêu được vai trò của Tin học đối với xã hội

    – Lấy ví dụ

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ

    4

    1

    10%

    4

    1

    10%

    1

    1

    10%

    9

    3

    30%

    Chủ đề 2

    Máy tính và internet

    – Nhận biết mạng LAN và internet

    – Biết các nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet

    – Vai trò của internet trong cuộc sống

    – Một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên không gian mạng

    – Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân

    – Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu.

    Số câu

    Số điểm Tỉ lệ %

    4

    1

    10%

    5

    1. 25

    12. 5%

    1

    1

    10%

    1

    1

    10%

    11

    4. 25

    42. 5%

    Chủ đề 3

    Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

    – Những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng.

    – Một số nội dung pháp lí khi đưa tin lên mạng và vấn đề bản quyền

    Liên hệ các tình huống cụ thể

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ

    4

    1

    10%

    4

    1

    10%

    3

    0. 75

    7. 5%

    11

    2. 75

    27. 5%

    Tổng câu

    Tổng điểm

    Tỉ lệ %

    12

    3

    30%

    13

    3. 25

    32. 5%

    6

    3. 75

    37. 5%

    31

    10

    100%

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 – Đề 2

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 10

    SỞ GD & ĐT . . . . . . …
    TRƯỜNG THPT . . . . . . …

    KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 20232024

    Môn: Tin Học – Lớp 10

    Thời gian: 45 phút

    I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)

    Câu 1: Thiết bị số là thiết bị

    A. thu sóng hồng ngoại.
    B. phát sóng hồng ngoại.
    C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
    D. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.

    Câu 2: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?

    A. 1240
    B. 1300
    C. 1420
    D. 1280

    Câu 3: Kilobyte là đơn vị đo

    A. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự.
    B. lượng tin bằng 1000 bit.
    C. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
    D. tốc độ máy tính.

    Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

    A. Máy tính bàn.
    B. Ipad.
    C. Máy giặt.
    D. Máy tính bỏ túi.

    Câu 5: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là

    A. dữ liệu.
    B. thông tin cũng là dữ liệu.
    C. vật mang tin.
    D. thông tin.

    Câu 6: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:

    A. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính.
    B. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
    C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
    D. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.

    Câu 7: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử

    A. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
    B. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
    C. không tự thích ứng với hoàn cảnh.
    D. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.

    Câu 8: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào

    A. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
    B. đầu thế kỷ 21.
    C. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
    D. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.

    Câu 9: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?

    A. Lừa đảo trên mạng.
    B. Bắt nạt trên không gian mạng.
    C. Lộ thông tin cá nhân.
    D. Vay tiền với lãi suất quá cao.

    Câu 10: Việc nào dưới đây không bị phê phán?

    A. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
    B. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
    C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
    D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.

    Câu 11: Chọn khẳng định SAI?

    A. 1 GB = 1024 KB
    B. 1 EB = 1024 PB
    C. 1 KB= 1024 Byte
    D. 1 MB = 1024 KB

    Câu 12: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số?

    A. Máy tính bỏ túi.
    B. Điện thoại bàn.
    C. Lò vi sóng.
    D. Máy tính xách tay.

    Câu 13: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là

    A. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
    B. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
    C. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai.
    D. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.

    Câu 14: Dữ liệu là

    A. thông tin được ghi trên vật mang tin.
    B. những gì con người cảm nhận được.
    C. những hiểu biết của con người.
    D. đơn vị đo thông tin.

    Câu 15: Mạng Internet do ai sở hữu?

    A. Không có ai sở hữu.
    B. Tổ chức nào đó.
    C. Một nước nào đó.
    D. Cá nhân nào đó.

    Câu 16: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?

    A. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
    B. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
    C. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
    D. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.

    Câu 17: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

    A. Trojan là phần mềm nội gián.
    B. Rootkit là một loại hình trojan.
    C. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
    D. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.

    Câu 18: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

    A. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
    B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
    C. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
    D. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.

    Câu 19: Trong Tin học, dữ liệu là

    A. thông tin đã được đưa vào máy tính.
    B. đơn vị đo thông tin.
    C. những gì con người cảm nhận được.
    D. những hiểu biết của con người.

    Câu 20: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?

    A. Switch.
    B. HUB.
    C. Network Card.
    D. Router.

    Câu 21: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính

    A. trên toàn thế giới.
    B. qua bộ thu phát wifi.
    C. ở cách xa nhau.
    D. trong phạm vi địa lí nhỏ.

    II. Phần tự luận: (3 điểm)

    Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để xoá tệp trên điện thoại thông minh?

    ………………………………………………………

    ……………………………………………………….

    Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tên hai trojan máy tính mà em biết cùng với mục đích của nó.

    …………………………………………………………

    ……………………………………………………. . . . . . . . . .

    Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10

    SỞ GD & ĐT……….
    TRƯỜNG THPT ……………

    KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024

    Môn: Tin Học – Lớp 10

    Thời gian: 45 phút

    I. TRẮC NGHIỆM

    123

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    TL

    C

    D

    C

    B

    A

    A

    D

    A

    D

    B

    A

    D

    A

    A

    A

    A

    C

    B

    A

    D

    D

    II. TỰ LUẬN (3 điểm)

    Câu

    Câu 1: Các bước xóa tệp trên điện thoại thông minh

    Câu 1:Công dụng các nút trên thanh điều hướng của điện thoại thông minh

    B1: Tìm và mở phần mềm ứng dụng quản lý tệp.

    0.5

    Công dụng nút tổng quan.

    B2: Chạm tay vào phần mềm để mở phần mềm quản lí tệp.

    0.5

    B3: Chạm tay vào thư mục để mở thư mục chứa tệp cần xoá.

    0.5

    – Công dụng nút Home.

    B4: Chạm tay vào thư mục cần xoá và giữ lâu vài giây để

    0.5

    – Công dụng nút quay lại

    hiển thị lệnh xoa tệp, chọn lệnh xoá.

    Câu 2: Nêu tên 2 trojan máy tính và mục đích.

    Câu 2: Nêu tên 2 worm máy tính và tác hại.

    – Nêu tên 2 trojan.

    0.5

    Nêu tên 2 worm.

    – Mục đích.

    0.5

    – Tác hại.

    ………….

    Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *