Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán.

Bạn đang đọc: Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

    Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 8

    I. TRẮC NGHIỆM

    Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

    Câu 1. Kết quả của phép tính 12 – 5 là:

    A. 6

    B. 7

    C. 8

    D. 4

    Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:

    A. 12 – 9

    B. 14 – 5

    C. 16 – 8

    D. 12 – 6

    Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 – 5 …. 12 – 8

    A. >

    B.

    C. =

    D. không so sánh được

    Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm – 5 cm = ….cho phù hợp:

    A. 7

    B. 8 cm

    C. 7 cm

    D. 7

    Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:

    A. 7 cái bánh

    B. 8 cái bánh

    C. 6 cái bánh

    D. 5 cái bánh

    II. TỰ LUẬN

    Bài 1. Số?

    11-2=…

    12-3=…

    13-4=…

    14-5=…

    15-6=…

    15-7=…

    15-8=…

    15- 9 =…

    11- 3 = …

    12- 4 = …

    13- 5 = …

    14- 6 = …

    15- 7 = …

    15- 8 = …

    15- 9 = …

    11- 4 = …

    12- 5 = …

    13- 6 = …

    14- 7 = …

    15- 8 = …

    15- 9 = …

    11- 5 = …

    12- 6 = …

    13- 7 = …

    14- 8 = …

    15- 9 = …

    11- 6 = …

    12- 7 = …

    13- 8 = …

    14- 9 = …

    11- 7 = …

    12- 8 = …

    13- 9 = …

    11- 8 = …

    12- 9 = …

    11- 9 = …

    Bài 2: Số ?

    Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8

    Bài 3: Tính:

    12 – 5 + 6=……

    13 – 5 + 6=……

    17 – 9 + 3=……

    11 – 5 + 9=……

    11 – 4 + 8=……

    18 – 9 + 7=……

    14 – 5 + 33 =……

    12 – 5 + 3 =……

    13 – 5 + 33 =……

    Bài 4. Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh 5 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

    Trả lời: Hùng còn lại …..viên bi.

    Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người , sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi trên thuyền còn lại bao nhiêu người ?

    Trả lời: Trên thuyền còn lại ……người.

    Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 8

    I. TRẮC NGHIỆM

    Câu 1 2 3 4 5
    Đáp án B D A B A

    II. TỰ LUẬN

    Bài 1. Số?

    11-2 =

    12 – 3 = 9

    13 – 4 = 9

    14 – 5 = 9

    15 – 6 = 9

    15 – 7= 8

    15 – 8 = 7

    15 – 9 = 6

    11- 3 = 8

    12- 4 = 8

    13 – 5 = 8

    14- 6 = 8

    15- 7 = 8

    15 – 8 = 7

    15 – 9 = 6

    11- 4 = 7

    12- 5 = 7

    13 – 6 = 7

    14 – 7 = 7

    15- 8 = 7

    15 – 9 = 6

    11- 5 = 6

    12 – 6 = 6

    13 – 7 = 6

    14- 8 = 6

    15- 9 = 6

    11- 6 = 5

    12 – 7 = 5

    13 – 8 = 5

    14 – 9 = 5

    11- 7 = 4

    12 – 8 = 4

    13 – 9 = 4

    11- 8 = 3

    12- 9 = 3

    11- 9 = 2

    Bài 2

    Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 8

    Bài 3: Tính:

    12 – 5 + 6 = 13

    13 – 5 + 6= 14

    17 – 9 + 3 = 11

    11 – 5 + 9 = 15

    11 – 4 + 8 = 15

    18 – 9 + 7= 16

    14 – 5 + 33 = 32

    12 – 5 + 3 = 10

    13 – 5 + 33 = 41

    Bài 4. Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

    Giải

    Hùng cho Minh 5 viên bi

    Hùng còn lại số viên bi là

    16 – 5 = 11 (viên)

    Trả lời: Hùng còn lại 11 viên bi.

    Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người, sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi trên thuyền còn lại bao nhiêu người ?

    Trên thuyền còn lại số người là:

    37 – 20 = 17 (người)

    Trả lời: Trên thuyền còn lại 17 người.

    Toàn bộ Bài tập cuối tuần lớp 2 trên đây có đáp án chi tiết để các em học sinh luyện tập, hệ thống lại các kiến thức đã học trên lớp và mở rộng sau các tuần học. Download.vn liên tục cập nhật các tài liệu về học tập cho các em học sinh theo dõi.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *