Phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên gồm 2 mẫu là biểu mẫu được lập ra nhằm đánh giá kết quả hồ sơ của giáo viên có đáp ứng đủ nhau cầu dạy học hay không.
Bạn đang đọc: Phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên (2 Mẫu)
Theo quy định hiện nay hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục đối với giáo viên tiểu học bao gồm: Kế hoạch bài dạy; sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ, sổ chủ nhiệm; sổ công tác Đội. Cũng theo Điều lệ mới, cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, dạy học được sử dụng hồ sơ điện tử thay thế hồ sơ giấy đảm bảo yêu cầu của công tác lưu trữ và có giá trị như hồ sơ giấy. Vậy sau đây là 2 mẫu phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên, mời các bạn theo dõi tại đây.
Phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên – Mẫu 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày…tháng…năm… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ GIÁO VIÊN
Hồ sơ giáo viên: ……………………………………………………………:Lớp…………….
Tên loại |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đạt được |
I. Giáo án (40 điểm) |
1.1. Trình bày sạch, đẹp, đúng yêu cầu. 1.2. Soạn đầy đủ, đúng chương trình, thời khoá biểu. 1.3. Xác định đúng mục tiêu, sự chuẩn bị của GV và HS. 1.4. Nội dung bài soạn đầy đủ, chính xác, đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng, có tích hợp các nội dung giáo dục. 1.5. Xác định đúng phương pháp và hình thức dạy học phù hợp đối tượng học sinh. |
5 5 10 10 10 |
|
II. Sổ đánh giá kết quả học tập của học sinh. (15 điểm) |
2.1. Trình bày sạch, đẹp. 2.2. Vào điểm đúng tiến độ, đúng quy chế. |
5 10 |
|
III. Sổ chương trình, báo giảng. (15 điểm) |
3.1. Trình bày sạch, đẹp. 3.2. Thực hiện đầy đủ, đúng chương trình, thời khoá biểu. |
5 10 |
|
IV. Sổ dự giờ. (15 điểm) |
4.1. Trình bày sạch, đẹp. 4.2. Dự đủ 1 tiết / tuần. 4.3. Có nhận xét, xếp loại cụ thể từng tiết. |
5 5 5 |
|
V. Sổ chủ nhiệm, Hội họp, TLCM và hồ sơ BDTX. (15 điểm) |
5.1. Trình bày sạch, đẹp. 5.2. Cập nhật đầy đủ nội dung thông tin theo yêu cầu. |
5 10 |
|
Tổng điểm: |
100 |
||
Xếp loại: |
(Loại A: Từ 90 – 100 điểm; B: Từ 70 – C: Từ 50 –
*Nhận xét và đề xuất:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
GV được kiểm tra |
Người kiểm tra |
Phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên – Mẫu 2
PHÒNG GD&ĐT…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.……, ngày … tháng … năm 20…… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỒ SƠ GIÁO VIÊN
Họ và tên GV: ………………………………………….. Tổ……………………………………………………….
Được phân công giảng dạy môn (lớp):………… ………………………………………………………….
Công tác kiêm nhiệm:……………………………….. ………………………………………………………….
Nội dung kiểm tra:
Tên hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Nội dung, yêu cầu |
Nhận xét |
Điểm tối đa |
Điểm đạt |
I. Kế hoạch cá nhân |
1 |
Đầy đủ: lên kế hoạch cá nhân (tuần) đầy đủ, đúng thời gian quy định; được lãnh đạo trường phê duyệt. |
5 |
…… |
|
2 |
Chính xác: Đúng với kế hoạch cá nhân (năm) lưu ở tổ chuyên môn. |
2 |
…… |
||
3 |
Hình thức: khoa học, sạch đẹp không tẩy xóa, rõ ràng có giá trị đích thực cho giáo viên hoạt động chuyên môn và nhà trường đạt hiệu quả cao; dễ kiểm tra . |
3 |
…… |
||
Xếp loại kế hoạch cá nhân: ………………………………….. |
10 |
…… |
|||
II- Giáo án |
1 |
Soạn đầy đủ, ghi rõ ngày tháng năm soạn; ngày dạy; soạn đủ số tiết dạy theo chương trình quy định. |
3 |
…… |
|
2 |
Chất lượng nội dung bài soạn: Xác định được mục đích yêu cầu cụ thể của một tiết học về kiến thức, kĩ năng, thái độ và tư duy. Đặc biệt phải xác định được kiến thức cơ bản, trọng tâm của tiết dạy. Phải thể hiện được tiến trình của tiết dạy, trong đó làm rõ PP dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động, rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo, khả năng tự học, kĩ năng phát hiện, giải quyết những vấn đề của kiến thức khoa học quy định trong bài học và những vấn đề liên quan đến cuộc sống |
5 |
…… |
||
3 |
Hình thức: Khoa học, sạch đẹp, rõ ràng, có giá trị thiết thực cho GV lên lớp đạt kết quả cao |
2 |
…… |
||
Xếp loại giáo án: ……………………………. |
10 |
…… |
|||
III- Lịch báo giảng, Kế hoạch tuần |
1 |
Đầy đủ: lên lịch báo giảng đầy đủ, đúng thời gian quy định; được lãnh đạo trường phê duyệt. |
2 |
…… |
|
2 |
Chính xác: Đúng PPCT; đúng với sổ ghi đầu bài trên lớp. |
5 |
…… |
||
3 |
Hình thức: khoa học, sạch đẹp không tẩy xóa, rõ ràng có giá trị đích thực cho giáo viên lên lớp đạt hiệu quả cao; dễ kiểm tra |
3 |
…… |
||
Xếp loại kế hoạch tuần, LBG: ……………………………………. |
10 |
…… |
|||
IV- Sổ dự giờ |
1 |
Đầy đủ: đủ số lượng dự giờ theo chỉ tiêu kế hoạch đã đề ra đúng quy định. |
2 |
…… |
|
2 |
Khoa học: Ghi chép rõ ràng nội dung kiến thức những vần đề cần trao đổi rút kinh nghiệm |
5 |
…… |
||
3 |
Tác dung: Có ghi nhận xét ưu – khuyết điểm từng phần và cả bài; đánh giá, xếp loại. |
3 |
…… |
||
Xếp loại sổ dự giờ: …………………………….. |
10 |
…… |
|||
V- Sổ diểm cá nhân |
1 |
Đầy đủ: cho điểm đầy đủ, đúng quy chế; không cắt dán. |
5 |
…… |
|
2 |
Chính xác: cho điểm, cộng điểm chính xác; sổ điểm cá nhân và sổ điểm lên lớp sửa đúng quy chế, điểm trùng nhau |
3 |
…… |
||
3 |
Hiệu quả: thường xuyên cập nhật điểm vào sổ điểm lớp |
2 |
…… |
||
Xếp loại sổ điểm: ……………………………… |
10 |
…… |
|||
VI. Sổ hội họp |
1 |
Đầy đủ: Ghi chép đầy đủ nội dung họp hội đồng sư phạm và sinh hoạt chuyên môn. |
5 |
…… |
|
2 |
Khoa học: Các nội dung được ghi rõ ràng, chi tiết, cập nhật kế hoạch theo yêu cầu để thực hiện đầy đủ nhiệm vụ trong tháng, tuần. |
2 |
…… |
||
3 |
Thiết thực: Ngoài những nội dung các cuộc hop, Giáo viên cần ghi những nội dung thiết thực cho việc giảng dạy bộ môn trong các chuyên đề bồi dưỡng, Hội nghị tập huấn. |
3 |
…… |
||
Xếp loại sổ hội họp: ……………………………… |
10 |
……. |
|||
VII. Sổ tích lũy chuyên môn (Ghi cùng với sổ hội họp) |
1 |
Đầy đủ: Ghi chép nội dung bồi dưỡng chuyên đề và sinh hoạt chuyên môn. |
5 |
…… |
|
2 |
Khoa học: Các nội dung, tư liệu được ghi rõ xuất xứ, sắp xếp theo tình tự phục vụ cho các chương, bài cụ thể và có phần bổ sung, cập nhật theo yêu cầu cải cách nội dung và đổi mới phương pháp. |
2 |
…… |
||
3 |
Thiết thực: Ngoài những chuyên đề bồi dưỡng bắt buộc, giáo viên ghi thêm những vấn đề, những nội dung thấy thiết thực cho việc giảng dạy bộ môn. |
3 |
…… |
||
Xếp loại sổ tích lũy chuyên môn: ……………………………. |
10 |
…… |
|||
VIII- Sổ chủ nhiệm (nếu có ) |
1 |
Đầy đủ: Có đầy đủ, cụ thể kế hoạch chủ nhiệm năm, tháng, tuần. Danh sách học sinh, cơ cấu tổ chức lớp; lý lịch từng học sinh. Đề ra biện pháp duy trì sĩ số, xóa yếu học sinh có hiệu quả. |
5 |
…… |
|
2 |
Khoa học: Sắp xếp các nội dung trên khoa học dễ tìm hiểu, đối chiếu |
2 |
…… |
||
3 |
Hiệu quả: Có theo dõi học sinh từ đầu năm, cuối học kì và nhũng trường hợp cá biệt, qua đó theo dõi sự tiến bộ của từng em, theo dõi duy trì sĩ số và xóa yếu tốt HS |
3 |
…… |
||
Xếp loại sổ chủ nhiệm: …………………………… |
10 |
…… |
Nhận xét:
…………………………………………………………. ………………………………………………………….
…………………………………………………………. ………………………………………………………….
Kết quả: Tổng điểm ….. điểm ĐTB: ….. điểm Xếp loại: ………………….
GIÁO VIÊN |
NGƯỜI KIỂM TRA |
HIỆU TRƯỞNG |
Quy định về cách đánh giá hồ sơ giáo viên
Cách tính: ĐTB = Trung bình cộng của tổng các điểm đạt được của các loại hồ sơ ( điểm từng tiêu chuẩn có thể cho đến 0,5 điểm ). Nếu thiếu mỗi loại sổ thì đạt 0 điểm/ sổ; vẫn cộng và chia trung bình.
Xếp loại: – Nếu 9 ≤ ĐTB loại tốt. – Nếu 7 ≤ ĐTB
– Nếu 5 ≤ ĐTB