Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm các phụ lục I, II, III do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Cánh diều
Kế hoạch giáo dục Toán 8 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, phù hợp với địa phương của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức.
TRƯỜNG: THCS …… TỔ: …..
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2023 – 2024)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: …. lớp 8 ; Số học sinh:……….
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác |
bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng cụ thủ công |
Bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng Tin học |
01 |
||
2 |
Lớp học |
01 |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) |
|||||||
|
Đại số |
Thống kê và xác suất |
Hình |
Ôn tập – Kiểm tra |
Tổng |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
|
Học kì I |
Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
72 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (2 tiết) Chủ đề. Thực hành tạo Hologram |
||||
Học kì II |
Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (6 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
68 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm (2 tiết) Chủ đề: Thực hành đo chiều cao |
Phân phối chương trình:
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết theo PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
Thiết bị dạy học |
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỂU BIẾN (16 tiết) |
|||||
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến |
4 |
1.2.3.4 |
– Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến. -Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức. -Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến |
||
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến |
4 |
5.6.7.8 |
-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức. -Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức. -Thực hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức |
||
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ |
4 |
9.10 11.12 |
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; tổng hai lập phương; hiệu hai lập phương – Vận dụng các hằng đẳng thức này để khai triển, tính nhanh, rút gọn biểu thức |
||
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử |
2 |
13.14 |
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. – Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức |
||
Bài tập cuối chương 1 |
2 |
15.16 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (10 tiết) |
|||||
§ 1. Phân thức đại số |
3 |
17.18 19 |
– Nhận biết được phân thức, điều kiện xác định, giá trị của phân thức, hai phân thức bằng nhau. – Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức |
||
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số |
3 |
20.21.22 |
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. |
||
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số |
2 |
26.27 |
– Thực hiện được phép nhân, chia hai phân thức đại số. – Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán với phân thức đại số |
||
Bài tập cuối chương II |
2 |
28.29 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VA ĐỒ THỊ (12 tiết) |
|
||||
§ 1. Hàm số |
2 |
30.31 |
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. -Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. |
||
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số |
2 |
32.33 |
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. – Xác định được một điểm trên mặt phảng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Nhận biết được đồ thị hàm số |
||
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b |
2 |
35.36 |
– Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất. – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất – Vận dụng được hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. |
||
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất |
3 |
37.38 39 |
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng đề nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước |
||
Bài tập cuối chương III |
2 |
40.41 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN (7 tiết) |
|
||||
§ 1. Hình chóp tam giác đều |
3 |
1.2.3 |
– Mô tả được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tạo lập được hình chóp tam giác đều vằ hình chóp tứ giác đểu |
||
§2. Hình chóp tứ giác đều |
3 |
4.5.6 |
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đểu. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều |
||
Bài tập cuối chương IV |
1 |
7 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG V. TAM GIÁC. TỨ GIÁC (14 tiết) |
|
||||
§1. Định lí Pythagore |
2 |
10.11 |
– Giải thích được định lí Pythagore.Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). |
||
§2. Tứ giác |
1 |
12 |
– Mô tả được tứ giác. Nhận biết được tứ giác lồi – Giấi thích được đính lí vể tổng các góc của một tứ giác lồi bằng 360° |
||
§3. Hình thang cân |
2 |
13.14 |
– Nhận biết hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). |
||
§4. Hình bình hành |
2 |
15.16 |
– Mô tả khái niệm hình bình hành. |
||
§5. Hình chữ nhật |
2 |
17.18 |
– Mô tả khái niệm hình chữ nhật. |
||
§6. Hình thoi |
2 |
19.20 |
– Mô tả khái niệm hình thoi. |
||
§7. Hình vuông |
2 |
21.22 |
– Mô tả khái niệm hình vuông. |
||
Bài tập cuối chương V |
1 |
23 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (13 tiết) |
|
||||
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu |
2 |
44.45 |
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau. – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản |
||
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ |
2 |
46.47 |
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp. – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. |
||
§3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ |
2 |
48.49 |
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê và các loại biểu đồ đã học. – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong thực tiễn. – Giải quyết được những vấn để đơn giản liên quan đến các số liệu thu được |
||
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản |
2 |
50.51 |
– Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm. |
||
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản |
3 |
52.53 54 |
– Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế. |
||
Bài tập cuối chương VI |
2 |
55.56 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẤN (8 tiết) |
|
||||
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
60.61 62 |
– Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. |
||
§2. ứng dụng của Phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
63.64 65 |
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình |
||
Bài tập cuối chương VII |
2 |
66.67 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG (13 tiết) |
|||||
§ 1. Định lí Thalès trong tam giác |
4 |
30.31 32.33 |
– Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo). |
||
§2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác |
2 |
34.35 |
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí, …) |
||
§3. Đường trung bình của tam giác |
2 |
36.37 |
Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. – Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác – Biết vân dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải toán và giải quyết một sổ vấn để thực tế. |
||
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác |
3 |
38.39 40 |
– Giải thích được tính chất đường phân giác của tam giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường phân giác của tam giác |
||
§5. Tam giác đồng dạng |
3 |
44.45 46 |
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng, kí hiệu, cách viết, tỉ số đồng dạng. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đổng dạng. |
||
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác |
3 |
47.48 49 |
– Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. – Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn |
||
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác |
3 |
50.51 52 |
– Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. – Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn |
||
§8. Trường hợp đống dạng thứ ba của tam giác |
3 |
53.54 55 |
– Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. – Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn |
||
§9. Hình đồng dạng |
2 |
56.57 |
Nhận biết được hình đông dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. |
||
§ 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn |
1 |
58 |
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, … biểu hiện qua hình đồng dạng. |
||
Bài tập cuối chương VIII |
3 |
59.60 61 |
– Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)(không)
Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian
|
Thời điểm
|
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
Tuần 9 |
Đầu tháng 11 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 1 |
Tuần 18 |
Cuối tháng 12 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Giữa Học kỳ 2 |
Tuần 26 |
Đầu tháng 3 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Hàm số – Đồ thị và Định lí Thales – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Hàm số – Đồ thị và Định lí Thales – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 2 |
Tuần 35 |
Cuối tháng 5 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Mục đích:
– Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.
– Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.
– Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.
– Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.
b) Thời gian thực hiện:
– Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.
– Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.
– Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.
– Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 2022 – 2023.
c) Kế hoạch học tập:
THỜI GIAN |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
GHI CHÚ |
07/9/2023 |
Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến HS được tuyển chọn. |
|
Đợt 1: 6 tuần 15/9/2023 – 30/10/2023 |
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1) |
|
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung cơ bản và luyện tập |
||
Kiểm tra cuối đợt 1. |
Báo kết quả: 01/11/2023 |
|
Đợt 2: 8 tuần 01/11/2023 – 01/12/2023 |
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung nâng cao và luyện tập |
|
Kiểm tra cuối đợt 2. |
Báo kết quả: 02/12/2023 |
|
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2) |
||
Đợt 3: 8 tuần 02/12/2023 – 15/02/2024 |
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung chuyên sâu, tổng ôn và luyện tập |
(có 02 tuần nghỉ tết) |
Kiểm tra cuối đợt 3. |
||
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 3) |
Báo kết quả: 20/02/2024 |
|
Đợt 4: 8 tuần 15/02/2024 – 15/04/2024 |
Tiếp tục thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung Tổng ôn tập và luyện tập |
|
Kiểm tra cuối đợt 4 |
||
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 4) dự thi cấp Trường |
Báo kết quả: 15/04/2024 |
d) Biện pháp thực hiện:
– Tuyển chọn học sinh yêu thích bộ môn, có kết quả năm học trước đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt, điểm trung bình bộ môn yêu thích đạt từ 8,0 trở lên.
– Khảo sát chất lượng, kết quả làm bài đạt loại tốt, dự kiến đưa vào đội tuyển học sinh giỏi của nhà trường.
– Chọn giáo viên dạy bồi dưỡng là giáo viên giỏi có năng lực, trình độ chuyên môn vững, tâm huyết và say mê với công tác bồi dưỡng, có tinh thần trách nhiệm cao, vì lợi ích của người học và đặt chất lượng chung của nhà trường lên hàng đầu.
– Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết, yêu cầu giáo viên dạy bồi dưỡng giảng dạy đảm bảo kiến thức chuyên sâu, đơn vị kiến thức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.
-Thành lập ngân hàng đề thi học sinh giỏi ở các năm để giáo viên bồi dưỡng luyện tập cho học sinh.
– GVCN, GV bồi dưỡng bám sát các em trong những tiết học, hướng dẫn giúp đỡ học sinh phương pháp học tập, tự tin không ỷ lại, không chủ quan.
– GV bồi dưỡng sưu tầm tài liệu, nhiều dạng đề và Bài tập giao cho các em từ dễ đến khó, định hướng cho các em tư duy và chủ động học tập tích cực.
-Từng đợt BGH đánh giá và rút kinh nghiệm cho học sinh và giáo viên.
– Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, cha mẹ học sinh quan tâm và tạo điều kiện thời gian, vật chất, tinh thần cho học sinh học tập tốt nhất
2. Giúp đỡ học sinh yếu
a) Mục đích:
– Giúp học sinh yếu – kém được ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản để có cơ sở tiếp thu bài mới được tốt hơn, nâng cao kết quả học tập.
– Nhằm từng bước khắc phục tỉ lệ HS yếu, kém giảm so với năm học trước , nâng dần chất lượng dạy và học, hoàn thành giáo dục toàn diện của trường đạt chuẩn quốc gia.
b) Thời gian thực hiện:
– Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.
– Triển khai kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu, kém trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.
– Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.
– Tổ chức phụ đạo những kiến thức cơ bản trong nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo chuẩn kiến thức – kỹ năng theo chủ đề bám sát để giúp học sinh nắm được kiến thức chắc chắn.
c) Kế hoạch học tập:
Tiến độ thực hiện
Tháng |
Nội dung công việc |
Phân công |
9/2023 |
– Xây dựng dự thảo kế hoạch phụ đạo HS yếu. – Lập danh sách HS yếu gửi về BGH. |
TT GVBM |
10 – 12/2023 |
– Triển khai kế hoạch phụ đạo HS yếu đến GV. – Phụ đạo HS yếu các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học. – Phụ đạo HS yếu các môn Sinh, Sử, Địa, GDCD, Công nghệ thường xuyên trong tiết dạy – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu. |
TT GVBM GVBM TT |
01+02/2024 |
– Thống kê điểm kết quả cuối HKI những HS tham gia học phụ đạo. – Lập danh sách HS yếu bộ môn học tiến hành phụ đạo HKII. – Sơ kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu HKI. |
GVBM, TT GVBM, TT TT |
3+4/2024 |
– Phụ đạo HS yếu theo các môn. – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu. |
GVBM TT |
5/2024 |
– Thống kê kết quả cuối HKII những HS học phụ đạo. – Tổng kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu. |
GVBM, TT |
d) Biện pháp thực hiện:
– Truyền đạt kiến thức cho học sinh đồng thời dạy đủ các đối tượng học sinh yếu – kém. Kiểm tra hướng dẫn thường xuyên;
– GVCN tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh yếu-kém; liên hệ thường xuyên với phụ huynh để tìm biện pháp giải quyết. Nhiệt tình thể hiện tinh thần trách nhiệm cao hơn đối với học sinh;
– Hướng dẫn các em cách học và chuẩn bị bài ở nhà cho ngày hôm sau;
– Tổ chức các hình thức dạy học trên lớp phong phú hơn để thu hút học sinh chú ý vào bài học;
– Đôn đốc học sinh đi đều và đi đủ, cho 1 học sinh khá, giỏi kèm cặp học sinh yếu kém;
– Khi dạy sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, liên hệ thực tế sinh động; giúp học sinh dễ nhớ bài;
– Qua khảo sát chất lượng đầu năm giáo viên bộ môn chọn ra những học sinh yếu kém và lên kế hoạch phụ đạo kịp thời
– Dạy theo thời khóa biểu quy định mỗi tuần 2 tiết ngoài thời khóa biểu chính khóa;
– Sau 4 tuần giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra để xóa kém và chọn những học sinh khác tiếp tục nâng kém đợt II (nếu có);
– Mỗi tiết dạy giáo viên ôn lại kiến thức mà học sinh bị hỏng sau đó cho bài tập áp dụng rèn kỹ năng
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
……….., ngày tháng 8 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Khung kế hoạch dạy học của Tổ chuyên môn
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …. TỔ: T…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 8
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHẦN ĐẠI SỐ
STT |
Bài học (1) |
Tiết ppct |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
HỌC KÌ I |
|||||||
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỂU BIẾN §1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t1) Mục 1. Đơn thức nhiều biến 1.1. Khái niệm 1.2. Đơn thức thu gọn |
1 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t2) Mục 1. Đơn thức nhiều biến 1.3. Đơn thức đồng dạng 1.4. cộng trừ đơn thức đồng dạng |
2 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t3) Mục 2. Đa thức nhiều biến 2.1. Định nghĩa 2.2. Đa thức thu gọn |
3 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t4) Mục 2. Đa thức nhiều biến 2.3. Giá trị của đa thức |
4 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t1) Mục 1. Cộng hai đa thức nhiều biến |
5 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t2) Mục 2. Trừ hai đa thức nhiều biến |
6 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t3) Mục 3. Nhân hai đa thức nhiều biến |
7 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t4) Mục 4. Chia đa thức cho đơn thức |
8 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t1) Mục 1. Hằng đẳng thức Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Mục 2.1. Bình phương của một tổng, một hiệu |
9 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t2) Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Mục 2.2. Hiệu hai bình phương |
10 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (t3) Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Mục 2.3. Lập phương của một tổng, một hiệu |
11 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t4) Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Mục 2.4. Tổng, hiệu hai lập phương |
12 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t1) Mục 1. Phân tích đa thức thành nhân tử Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử 2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng trực tiếp HĐT |
13 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t2) Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử 2.2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng HĐT thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung |
14 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương 1 (t1) |
15 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương 1 (t2) |
16 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. Phân thức đại số (t1) Mục 1. Khái niệm về phân thức đại số |
17 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Phân thức đại số (t3) Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức 2.1. Tính chất cơ bản |
18 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Phân thức đại số (t4) Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức 2.2 Ứng dụng: |
19 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§1. Phân thức đại số (t6) Mục 3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức |
20 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t1) Mục 1. Phép cộng các phân thức đại số |
21 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t2) Mục 2. Phép trừ các phân thức đại số |
22 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập giữa học kì I (t1) |
23 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập giữa học kì I (t2) |
24 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
25 |
Tuần |
Lớp học |
||||
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1) Mục 1. Phép nhân các phân thức đại số |
26 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1) Mục 2. Phép chia các phân thức đại số |
27 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương II (t1) |
28 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương II (t2) |
29 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
CHƯƠNG III. HAM SỐ VA ĐỒ THỊ § 1. Hàm số (t1) Mục 1. Định nghĩa |
30 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§ 1. Hàm số (t2) Mục 2. Giá trị của hàm số |
31 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t1) Mục 1. Mặt phẳng tọa độ |
32 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t2) Mục 2. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ |
33 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t3) Mục 3. Đồ thị của hàm số |
34 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t1) Mục 1. Hàm số bậc nhất |
35 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t2) Mục 2. Ứng dụng |
36 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t1) Mục 1. Đồ thị của hàm số bậc nhất |
37 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t2) Mục 2. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất |
38 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t3) Mục 3. Hệ số góc của đường thẳng |
39 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì I (phần đại số) |
40 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì I (phần đại số) |
41 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
42 |
Tuần |
Lớp học |
||||
Trả bài kiểm tra học kì I |
43 |
Tuần |
Lớp học |
||||
HỌC KÌ II |
|||||||
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t1) Mục 1. Thu thập dữ liệu Mục 2. Phân loại dữ liệu |
44 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t2) Mục 3. Tính hợp lí của dữ liệu |
45 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1) Mục 1. Biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ thống kê |
46 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1) Mục 2. Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau |
47 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t1) Mục 1. Phát hiện vấn đề dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ |
48 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t2) Mục 2. Giải quyết những vấn đề đơn giản dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ |
49 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t1) Mục 1. Xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu Mục 2. Xác suất của biến cố trong trò chơi vòng quay số. |
50 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t2) Mục 3. Xác suất của biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng |
51 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t1) Mục 1. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi tung đồng xu |
52 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t2) Mục 2. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi vòng quay số. |
53 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t3) Mục 3. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng |
54 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương VI (t1) |
55 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương VI (t2) |
56 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập giữa học kì II |
57 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập giữa học kì II |
58 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
59 |
Tuần |
Lớp học |
||||
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t1) Mục 1. Mở đầu về phương trình Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn 2.1. Định nghĩa. |
60 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t2) Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn 2.2. Cách giải 2.2a. giải phương trình bậc nhất một ẩn |
61 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t3) Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn 2.2. Cách giải 2.2b. Giải phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn |
62 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t1) Mục 1. Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn |
63 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t2) Mục 2. Một số ví dụ về ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn |
64 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t3) Bài tập ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn. |
65 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương VII (t1) |
66 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Bài tập cuối chương VII (t2) |
67 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì II (phần đại số) |
68 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì II (phần đại số) |
69 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất) |
70 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất) |
71 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
|||
KIỂM TRA HỌC KÌ II |
72 |
Tuần |
Lớp học |
||||
Trả bài kiểm tra học kì II |
73 |
Tuần |
Lớp học |
……………..
Tải file tài liệu để xem thêm Kế hoạch giáo dục Toán 8 Cánh diều