Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức với cuộc sống chính là phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.
Phụ lục I, II, III Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Kết nối tri thức
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
Phụ lục I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
KHỐI LỚP 8
(Năm học 20……. – 20…….)
I. Đặc điểm tình hình.
1. Số lớp: Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: ; Khá: 0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy chiếu, màn chiếu, loa, đài |
1 bộ |
– Trao đổi về giá trị sống Trách nhiệm – Diễn đàn Làm chủ bản thân, làm chủ tương lai. – Truyền thông về vẻ đẹp quê hương. |
|
2 |
Tranh, ảnh |
Không hạn định |
– Triển lãm Dự án phát triển cộng đồng. Tổng kết chương trình thiện nguyện Lá lành đùm lá rách/Cặp lá yêu thương . |
|
3 |
Đồ thủ công |
Không hạn định |
– Truyền thông về vẻ đẹp quê hương. – Nhu cầu nghề nghiệp trong xã hội hiện đại và định hướng nghề của học sinh |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Bãi tập |
1 |
Sử dụng trong các tiết học có trò chơi cần không gian rộng. |
|
2 |
Sân chơi |
1 |
Sử dụng trong các tiết học có trò chơi cần không gian rộng. |
II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình:
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
Chủ đề 1: Môi trường học đường (tháng 9) ( 12 tiết) |
Xây dựng truyền thống nhà trường |
3 |
– Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. – Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường. |
2 |
Xây dựng và gìn giữ tình bạn |
3 |
– Xây dựng được tình bạn và biết cách gìn giữ tình bạn. |
|
3 |
Phòng, tránh bắt nạt học đường |
6 |
– Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kĩ năng phòng, tránh bắt nạt học đường. |
|
4 |
Chủ đề 2: Phát triển bản thân (tháng 10) ( 12 tiết) |
Điều chỉnh cảm xúc của bản thân |
6 |
– Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. – Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực. |
5 |
Bảo vệ quan điểm của bản thân |
6 |
– Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. |
|
6 |
Kiểm tra giữa kì I |
1,5 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giá dục sau nửa HK I. – Bám sát nội dung chương trình đã được học. |
|
7 |
Chủ đề 3: Sống có trách nhiệm (tháng 11) ( 12 tiết) |
Trách nhiệm với bản thân và những người xung quanh |
6 |
– Xác định được trách nhiệm với bản thân và với mọi người xung quanh. – Thể hiện được trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động, thực hiện được các cam kết đề ra – Nhận biết được những tình huống cần từ chối và thực hiện được kĩ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. |
8 |
Trách nhiệm với chi tiêu cá nhân |
6 |
||
9 |
Chủ đề 4. Làm chủ bản thân (tháng 12) ( 12 tiết) |
Tự chủ trong các mối quan hệ |
6 |
– Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. |
10 |
Kỹ năng từ chối |
6 |
– Thể hiện được sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và quan hệ trên mạng xã hội. |
|
Kiểm tra cuối kì 1 |
1,5 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giá dục HK I. – Xác định thành tích của HS, xếp loại HS |
||
11 |
Chủ đề 5. Em và cộng đồng (tháng 1) ( 3 tiết) |
Hành trình nhân ái |
3 |
– Biết tìm sự hỗ trợ từ những người xung quanh khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề. – Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện. – Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. |
Học kì 2: 17 tuần (51 tiết)
1 |
Chủ đề 5. Em và cộng đồng (tháng 1) ( 6 tiết) |
Chia sẻ về truyền thống địa phương. |
3 |
– Thiết kế được sản phẩm thể hiện truyền thống của địa phương |
Hòa nhịp cùng cộng đồng |
6 |
– Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện. |
||
2 |
Chủ đề 6. Gia đình yêu thương (tháng 2) ( 12 tiết) |
Yêu thương, tôn trọng các thành viên trong gia đình |
6 |
– Thực hiện được những việc làm và lời nói để người thân hài lòng. – Tôn trọng ý kiến khác nhau của các thành viên trong gia đình và thể hiện được khả năng thuyết phục. |
3 |
Sinh hoạt trong gia đình |
6 |
– Biết sắp xếp công việc và hoàn thành các công việc trong gia đình. – Thể hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình. |
|
4 |
Chủ đề 7. Thiên nhiên quanh ta (tháng 3) ( 12 tiết) |
Nét đẹp quê hương |
6 |
– Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên |
5 |
Phòng chống thiên tai |
6 |
– Sưu tầm được tài liệu và viết được báo cáo về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây |
|
6 |
Kiểm tra giữa kì II |
1,5 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giá dục sau nửa HK II. – Bám sát nội dung chương trình đã được học. |
|
7 |
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại (tháng 4) ( 12 tiết) |
Nghề phổ biến trong xã hội hiện đại |
6 |
– Lập được danh mục những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. |
Hành trang nghề nghiệp tương lai |
6 |
– Xây dựng và thực hiện được kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp của học sinh |
||
8 |
Chủ đề 9. Định hướng nghề nghiệp (tháng 5) ( 6 tiết) |
Kế hoạch học tập hướng nghiệp |
3 |
– Định hướng được các nhóm môn học ở trung học phổ thông liên quan đến hướng |
9 |
Kế hoạch kinh doanh của em |
3 |
||
10 |
Kiểm tra cuối kì II |
1,5 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giáo dục HK II và cả năm học. – Xác định thành tích của HS, xếp loại HS |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 8 |
– Hiểu nội dung chương trình môn học – Hiểu được một số vấn đề về môi trường học tập mới; những thay đổi của bản thân, biết quan tâm đến người thân. |
Trình bày trên phiếu đáng giá. |
Cuối Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần16 |
– Biết xây dựng mối quan hệ nhân ái với thầy cô và những người xung quanh; yêu thích khám phá môi trường xung quanh. |
Trình bày trên phiếu đánh giá. |
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 28 |
– Thể hiện được các hành vi văn hóa nơi công cộng; biết quan tâm tới người thân trong gia đình; nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai và biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. |
Trình bày trên phiếu đánh giá |
Cuối Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 32 |
– Thiết lập mối quan hệ với cộng đồng tốt đẹp; có ý thức gìn giữ nghề truyền thống; biết xây dựng thời gian biểu hợp lý. |
Trình bày trên phiếu đánh giá |
III. Các nội dungkhác :Không
HIỆU TRƯỞNG |
……. ngày 10 tháng 8 năm 20. TỔ TRƯỞNG |
Phụ lục II Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số …./SGDĐT-GDTrHTX ngày tháng 5 năm 2022 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: THCS…… TỔ: …….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1. Khối lớp: 8; Số học sinh:
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
Chủ đề 3: Sống có trách nhiệm |
-Biết làm báo tường, tập san về chủ đề 20/10; 20/11. Giới thiệu được về bộ sưu tập của lớp. – Tham gia các tiết mục văn nghệvề chủ đề 20 -11 |
3 |
Tháng 11 (Tuần 11) |
Sân trường |
TPT Đội |
BLĐ, GVCN |
Loa đài |
3 |
Chủ đề 7: Thiên nhiên quanh ta. |
– Có được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau chuyến tham quan chùa Long Đọi Sơn – Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh |
03 tiết |
Tuần (24 -tháng 2) |
– Đền Lảnh Giang |
– Hiệu trưởng, – Hiệu phó – GVCN – Giáo viên bộ môn HĐTN |
– GV bộ môn – Tổng phụ trách Đội |
– Máy chiếu đa năng, máy ảnh máy tính, Tranh, ảnh, tư liệu về chùa Đền Lảnh Giang – Hình ảnh SGK các môn học. – Bảng tổng hợp khảo sát nhanh trên Excel. |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
….., ngày 10 tháng 8 năm 20…. HIỆU TRƯỞNG (Ký, đóng dấu) |
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
TRƯỜNG THCS TỔ CHUYÊN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Họ và tên giáo viên: |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP; LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
Cả năm : 35 tuần x 3 tiết/tuần = 105 tiết
Học Kì I: 18×3 = 54 tiết ( 3 tiết kiểm tra)
Học kì II: 17×3 = 51 tiết (3 tiết kiểm tra)
1. Kế hoạch dạy học
Thứ tự tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Chủ đề 1: Môi trường học đường (tháng 9) |
|||||
1 |
SHDC: Khai giảng năm học mới Phát động tuần lễ thi đua Cùng nhau xây dựng truyền thống nhà trường |
1 |
Tuần 1 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
2 |
HĐGDCĐ: Xây dựng truyền thống nhà trường |
1 |
Lớp học |
||
3 |
SHL: Chia sẻ kết quả thực hiện các việc làm của em góp phần xây dựng truyền thống nhà trường |
1 |
Lớp học |
||
4 |
SHDC: Tham gia văn nghệ về chủ đề tình bạn |
1 |
Tuần 2 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
5 |
HĐGD theo chủ đề: Xây dựng và gìn giữ tình bạn |
1 |
Lớp học |
||
6 |
SHL: Chia sẻ những câu chuyện ca ngợi tình bạn đẹp, bền vững |
1 |
Lớp học |
||
7 |
SHDC: Phát động phong trào Xây dựng trường học an toàn |
1 |
Tuần 3 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
8 |
HĐGD theo chủ đề: Phòng, tránh bắt nạt học đường |
1 |
Lớp học |
||
9 |
SHL: Chia sẻ cách thức giảm thiểu hiện tượng bắt nạt học đường. |
1 |
Lớp học |
||
10 |
SHDC: Tham gia các hoạt động về chủ đề Phòng, tránh bắt nạt học đường |
1 |
Tuần 4 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
11 |
HĐGD theo chủ đề: Phòng, tránh bắt nạt học đường |
1 |
Lớp học |
||
12 |
SHL: Thiết kế thông điệp tuyên truyền phòng, tránh bắt nạt học đường |
1 |
Lớp học |
||
Chủ đề 2: Phát triển bản thân (tháng 10) |
|||||
13 |
SHDC: Truyền thông về chủ đề Tôn trọng sự khác biệt |
1 |
Tuần 5 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
14 |
HĐGD theo chủ đề: Điều chỉnh cảm xúc của bản thân(tiết 1) |
1 |
Lớp học |
||
15 |
SHL: Trao đổi về ý nghĩa của việc nhận biết tính cách bản thân |
1 |
Lớp học |
||
16 |
SHDC: Tổ chức hoạt động với chủ đề Nhà ngoại giao tương lai |
1 |
Tuần 6 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
17 |
HĐGD theo chủ đề: Điều chỉnh cảm xúc của bản thân (tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
18 |
SHL: Chia sẻ những nét tính cách tốt của các bạn trong lớp |
1 |
Lớp học |
||
19 |
SHDC: Tham gia các hoạt động rèn luyện khả năng làm chủ cảm xúc của bản thân |
1 |
Tuần 7 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
20 |
HĐGD theo chủ đề: Bảo vệ quan điểm của bản thân |
1 |
Lớp học |
||
21 |
SHL: Chia sẻ câu chuyện về những nhà ngoại giao nổi tiếng |
1 |
Lớp học |
||
22 |
SHDC: Trao đổi với chủ đề Người phụ nữ Việt Nam |
1 |
Tuần 8 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
23 |
HĐGD theo chủ đề: Bảo vệ quan điểm của bản thân ( tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
24 |
SHL: Chia sẻ câu chuyện về những nhà ngoại giao nổi tiếng |
1 |
Lớp học |
||
Kiểm tra giữa học kì 1 |
|||||
Chủ đề 3: Sống có trách nhiệm (tháng 11) |
|||||
25 |
SHDC: Trao đổi với chủ đề Người phụ nữ Việt Nam Truyền thông về chủ đề Trách nhiệm với cộng đồng |
1 |
Tuần 9 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
26 |
HĐGD theo chủ đề: Trách nhiệm với bản thân và những người xung quanh (tiết 1) |
1 |
Lớp học |
||
27 |
SHL: Trao đổi về ý nghĩa của việc sống có trách nhiệm. |
1 |
Lớp học |
||
28 |
SHDC: Trao đổi về chủ đề Trách nhiệm của học sinh trong nhà trường |
1 |
Tuần 10 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
29 |
HĐGD theo chủ đề: Trách nhiệm với bản thân và những người xung quanh (tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
30 |
SHL: Trao đổi về giá trị sống Trách nhiệm |
1 |
Lớp học |
||
31 |
SHDC: Toạ đàm về rèn luyện thói quen tiêu dùng có trách nhiệm |
1 |
Tuần 11 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
32 |
HĐGD theo chủ đề: Trách nhiệm với chi tiêu cá nhân(tiết 1) |
1 |
Lớp học |
||
33 |
SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng nhận diện và thể hiện trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động. Chia sẻ câu chuyện về những hành động đẹp, thể hiện trách nhiệm của cá nhân với mọi người trong cuộc sống. |
1 |
Lớp học |
||
34 |
SHDC: Thảo luận về chủ đề Người tiêu dùng thông thái |
1 |
Tuần 12 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
35 |
HĐGD theo chủ đề: Trách nhiệm với chi tiêu cá nhân (Tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
36 |
SHL: Trao đổi về chủ đề Cân bằng giữa trách nhiệm với bản thân và với những người xung quanh |
1 |
Lớp học |
||
Chủ đề 4. Làm chủ bản thân (tháng 12) |
|||||
37 |
SHDC: Diễn đàn Làm chủ bản thân, làm chủ tương lai. |
1 |
Tuần 13 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
38 |
HĐGD theo chủ đề: Tự chủ trong các mối quan hệ (tiết 1) |
1 |
Lớp học |
||
39 |
SHL: Thảo luận về những nguy cơ có thể gặp phải trong các mối quan hệ trên mạng xã hội |
1 |
Lớp học |
||
40 |
SHDC: Hùng biện Tự chủ trong học tập và cuộc sống. |
1 |
Tuần 14 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
41 |
HĐGD theo chủ đề: Tự chủ trong các mối quan hệ (tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
42 |
SHL: Trao đổi về việc sử dụng mạng xã hội văn minh, an toàn |
1 |
Lớp học |
||
43 |
SHDC: Truyền thông Ứng xử văn minh trên mạng xã hội. |
1 |
Tuần 15 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
44 |
HĐGD theo chủ đề: Kỹ năng từ chối |
1 |
Lớp học |
||
45 |
SHL: Trao đổi về cách thể hiện sự tự chủ trong học tập và đời sống |
1 |
Lớp học |
||
46 |
SHDC: Giới thiệu hoạt động của câu lạc bộ theo chủ đề làm chủ bản thân, ứng xử văn minh |
1 |
Tuần 16 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
47 |
HĐGD theo chủ đề: Kỹ năng từ chối ( tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
48 |
SHL: Chia sẻ những câu chuyện ý nghĩa về người biết làm chủ bản thân, vượt lên hoàn cảnh khó khăn trong học tập và cuộc sống |
1 |
Lớp học |
||
Kiểm tra cuối học kì I. |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm Phụ lục I, II, III Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức với cuộc sống