Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Cánh diều (9 Môn)

Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Cánh diều (9 Môn)

Phân phối chương trình lớp 7 Cánh diều giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Cánh diều (9 Môn)

Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Cánh diều là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 9 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 7 Cánh diều mời các bạn cùng theo dõi.

Phân phối chương trình lớp 7 sách Cánh diều

    Phân phối chương trình Ngữ văn 7 Cánh diều

    TRƯỜNG THCS ………………………

    TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

    Giáo viên: ……………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN7

    Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI MỞ ĐẦU

    (3 TIẾT)

    Nội dung sách giáo khoa Ngữ văn 7

    1,2

    – HS nắm được những nội dung chính củasách Ngữ văn 7.

    – Cấu trúc của sách và các bài học.

    – Sử dụng sách một cách hiệu quả.

    – SGK, KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT,…

    Cấu trúc của sách Ngữ văn 7

    3,4

    BÀI 1.TRUYỆN NGẮN VÀ TIỂU THUYẾT

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nêu được ấn tượng chung về các văn bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn bản.

    – Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản đã học.

    – Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.

    – Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.

    – Có tình yêu thương con người, biết chí sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống; có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về trách nhiệm của công dân đối với đất nước.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    Giáo dục TTHCM, QPAN

    – Người đàn ông cô độc giữa rừng

    5,6,7

    – Buổi học cuối cùng

    8,9

    THTV: Từ ngữ địa phương

    10

    THĐH: Dọcđường xứ Nghệ

    11,12

    VIẾT: Kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử

    13,14,15

    NÓI VÀ NGHE: Trình bày ý kiến về vấn đề trong đời sống

    16

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI 2.

    THƠ BỐN CHỮ, NĂM CHỮ

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được một số yếu tố hình thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện trong bài thơ.

    – Nhận biết và phân tích tác dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ.

    – Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ.

    – Biết trao đổi về một vấn đề.

    – Biết yêu thương người thân trong gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Mẹ

    17,18

    – Ông đồ

    19,20

    THTV: Từ trái nghĩa, biện pháp tu từ

    21,22

    THĐH: Tiếng gà trưa

    23,24

    VIẾT: Tập làm thơ bốn chữ, năm chữ; Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ

    25,26,27

    NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề

    28

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    BÀI 3.

    TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được một số yếu tố hình thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng.

    – Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ trong đọc, viết, nói và nghe.

    – Viết được bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc.

    – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi.

    – Trân trọng ý tưởng khoa học; dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá, đam mê tưởng tượng và sáng tạo,…

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Bạch tuộc

    29,30,31

    – Chất làm gỉ

    32,33

    THTV: Số từ và phó từ

    34

    THĐH: Nhật trình Sol 6

    35,36

    VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về một người hoặc sự việc

    37,38,39

    NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề

    40

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Đánh giá giữa học kì I

    Ôn tập giữa học kì I

    41

    – Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

    – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

    – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT.

    KHBD, đề cương, PHT,…

    Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương

    Kiểm tra giữa học kì I

    42,43

    Đề và giấy kiểm tra

    Trả bài kiểm tra giữa học kì I

    44

    Đáp án, bài chấm

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI 4.

    NGHỊ LUẬN VĂN HỌC

    (13 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được đặc điểm hình thức ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn bản nghị luận văn học; mối quan hệ giữa đặc điểm với mục đích của bài nghị luận.

    – Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.

    – Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học.

    – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề.

    – Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp của các tác phẩm văn học.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam”

    45,46

    – Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa”

    47,48

    THTV: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị

    49,50

    THĐH: Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển”

    51,52

    VIẾT: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật

    53,54,55

    NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề

    56

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    BÀI 5.

    VĂN BẢN THÔNG TIN

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được một số yếu tố hình thức (đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản giới thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi.

    – Biết mở rộng trạng ngữ của câu.

    – Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi cả trong viết, nói và nghe.

    – Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người và truyền thống văn hóa của dân tộc.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Ca Huế

    57,58

    – Hội thi thổi cơm

    59,60

    THTV: Mở rộng trạng ngữ

    61,62

    THĐH:Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang

    63,64

    VIẾT: Viết văn bản thuyết minh về quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi

    65,66,67

    NÓI VÀ NGHE: Giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi

    68

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    Đánh giá cuối học kì I

    Ôn tập học kì I

    69

    – Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

    – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

    – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT.

    KHBD, đề cương, PHT,…

    Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương

    Kiểm tra học kì I

    70,71

    Đề và giấy kiểm tra

    Trả bài kiểm tra học kì I

    72

    Đáp án, bài chấm

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI 6. TRUYỆN NGỤ NGÔN VÀ TỤC NGỮ

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp, hình ảnh,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học…) của truyện ngụ ngôn và tục ngữ.

    – Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của các BPTT nói quá, nói giảm nói tránh, vận dụng được những biện pháp này vào đọc, viết, nói và nghe.

    – Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn.

    – Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận dụng tục ngữ trong đời sống.

    – Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi; tự tin, dám chịu trách nhiệm.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Ếch ngồi đáy giếng

    – Đẽo cày giữa đường

    73,74,75

    – Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội

    76,77

    THTV: Tục ngữ, thành ngữ;Nói quá, nói giảm – nói tránh

    78

    THĐH:

    Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân

    – Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội

    79,80

    VIẾT: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật

    81,82,83

    NÓI VÀ NGHE: Kể lại truyện ngụ ngôn

    84

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    BÀI 7. THƠ

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được nét độc đáo về hình (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.

    – Nhận biết và nêu được tác dụng của một số biện pháp tu từ có trong văn bản, công dụng của dấu chấm lửng; nhận biết được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ trong ngữ cảnh.

    – Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.

    – Biết trao đổi về một vấn đề.

    – Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Những cánh buồm

    85,86

    – Mây và Sóng

    87,88

    THTV: Ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữ cảnh; Dấu chấm lửng

    89,90

    THĐH: Mẹ và quả

    91,92

    VIẾT: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ

    93,94

    NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề

    95,96

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI 8. NGHỊ LUẬN XÃ HỘI

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội: mục đích và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.

    – Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói và nghe.

    – Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.

    – Tự hào về truyền thống yêu nước, có lối sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    Giáo dục tư tưởng, đạo đức HCM, ANQP

    – Tinh thần yêu nước của nhân dân ta

    97,98

    – Đức tính giản dị của Bác Hồ

    99,100

    THTV: Liên kết, mạch lạc trong văn bản

    101,102

    THĐH: Tượng đài vĩ đại nhất

    103,104

    VIẾT: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống

    105,106,107

    NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề trong đời sống

    108

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Đánh giá giữa học kì II

    Ôn tập giữa học kì II

    109

    – Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

    – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

    – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT.

    KHBD, đề cương, PHT,…

    Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương

    Kiểm tra giữa học kì II

    110,111

    Đề và giấy kiểm tra

    Trả bài kiểm tra giữa học kì II

    112

    Đáp án, bài chấm

    BÀI 9.

    TÙY BÚT VÀ TẢN VĂN

    (13 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của tùy bút và tản văn.

    – Sử dụng đúng một số từ Hán Việt thông dụng.

    – Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc.

    – Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề.

    – Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của quê hương, đất nước.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    – Cây tre Việt Nam

    113,114,115

    – Người ngồi đợi trước hiên nhà

    116,117

    THTV: Từ Hán Việt

    118

    THĐH: Trưa tha hương

    119,120

    VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc

    121,122,123

    NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề

    124

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Bài học

    Tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Thiết bị

    dạy học

    Ghi chú

    BÀI 10.

    VĂN BẢN THÔNG TIN

    (12 TIẾT)

    ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

    – Nhận biết được cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bản (theo các đối tượng phân loại); nhận biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản; nhận biết và giải thích được tác dụng của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu,…) trong văn bản.

    – Nhận biết được thuật ngữ và nghĩa của thuật ngữ.

    – Viết được văn bản tường trình và biết tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài.

    – Nghe và tóm tắt được ý chính của bài nói.

    – Thích tìm hiểu, khám phá các phương tiện vận chuyển, đi lại và tôn trọng các quy định về an toàn giao thông.

    – SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,…

    – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm

    Giáo dục ATGT

    – Ghe xuồng Nam Bộ

    125,126

    – Tổng kiểm soát phương tiện giao thông

    127,128

    THTV: Thuật ngữ

    129

    THĐH: Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa

    130,131

    VIẾT:

    – Tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài

    – Viết bản tường trình

    132,133,134

    NÓI VÀ NGHE:Nghe và tóm tắt ý chính của người nói

    135,136

    Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

    Đánh giá cuối học kì II

    Ôn tập học kì II

    137

    – Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

    – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

    – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT.

    KHBD, đề cương, PHT,…

    Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương

    Kiểm tra học kì II

    138,139

    Đề và giấy kiểm tra

    Trả bài kiểm tra học kì II

    140

    Đáp án, bài chấm

    Phân phối chương trình môn Toán 7 sách Cánh diều

    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC

    SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 (BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)

    Tên chương, bài học

    Số tiết

    CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ

    19

    §1. Tập hợp các số hữu tỉ

    4

    §2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

    3

    §3. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

    4

    §4. Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế

    4

    §5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

    2

    Bài tập cuối chương I

    2

    CHƯƠNG II. SỐ THỰC

    23

    §1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

    2

    §2. Tập hợp các số thực

    3

    §3. Giá trị tuyệt đối của một số thực

    2

    §4. Làm tròn và ước lượng

    3

    §5. Tỉ lệ thức

    2

    §6. Dãy tỉ số bằng nhau

    3

    §7. Đại lượng tỉ lệ thuận

    3

    §8. Đại lượng tỉ lệ nghịch

    3

    §9. Bài tập cuối chương II

    2

    HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

    Chủ đề 1. Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh

    3

    CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

    5

    §1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

    2

    §2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

    2

    Bài tập cuối chương III

    1

    HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

    Chủ đề 2. Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng

    3

    CHƯƠNG IV. GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

    11

    §1. Góc ở vị trí đặc biệt

    2

    §2. Tia phân giác của một góc

    1

    §3. Hai đường thẳng song song

    3

    §4. Định lí

    3

    Bài tập cuối chương IV

    2

    Chương V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

    18

    §1. Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu

    3

    §2. Phân tích và xử lí dữ liệu

    3

    §3. Biểu đồ đoạn thẳng

    3

    §4. Biểu đồ hình quạt tròn

    3

    §5. Biến cố trong một số trò chơi đơn giản

    2

    §6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản

    2

    Bài tập cuối chương V

    2

    HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

    Chủ đề 3. Dung tích phổi

    3

    Chương VI. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

    16

    §1. Biểu thức số. Biểu thức đại số

    3

    §2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến

    3

    §3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

    3

    §4. Phép nhân đa thức một biến

    2

    §5. Phép chia đa thức một biến

    3

    Bài tập cuối chương VI

    2

    Chương VII. TAM GIÁC

    31

    §1. Tổng các góc của một tam giác

    2

    §2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác

    2

    §3. Hai tam giác bằng nhau

    1

    §4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh – cạnh – cạnh

    3

    §5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh – góc – cạnh

    3

    §6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc – cạnh – góc

    3

    §7. Tam giác cân

    2

    §8. Đường vuông góc và đường xiên

    2

    §9. Đường trung trực của một đoạn thẳng

    2

    §10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

    2

    §11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác

    2

    §12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác

    2

    §13. Tính chất ba đường cao của tam giác

    2

    Bài tập cuối chương VII

    3

    THỰC HÀNH MỘT SỐ PHẦN MỀM

    (NẾU NHÀ TRƯỜNG CÓ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN)

    Chú ý: Tổng cộng là 132 tiết (trong đó: Đại số 58 tiết, Hình học 47 tiết, Thống kê – Xác suất 18 tiết, Thực hành trải nghiệm 9 tiết) còn dư ra 8 tiết phân phối vào các tiết kiểm tra và dự phòng.

    Phân phối chương trình Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều

    Tuần

    Số tiết PPCT

    Bài học

    Số tiết

    Điều chỉnh

    Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI

    1

    1

    2

    Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu

    2

    2

    3

    4

    CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý

    2

    3

    5

    Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý từ đầu thế kỉ XV đến XVI

    1

    3

    6

    Bài 3. Phong trào Văn hoá Phục hưng

    1

    4

    7

    Bài 4. Phong trào cải cách tôn giáo

    4

    8

    Bài 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu

    1

    Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

    5

    9

    Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc

    1

    5

    10

    Bài 7. Văn hóa Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

    1

    Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

    6

    11

    Bài 8. Khái quát lịch sử Ấn Độ thời phong kiến

    1

    6

    12

    Bài 9. Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến

    1

    Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

    7

    13

    14

    Bài 10. Khái quát về Đông Nam Á

    2

    8

    15

    Bài 11. Vương Quốc Cam pu chia

    1

    8

    16

    Bài 12 Vương Quốc Lào

    1

    9

    17

    Ôn tập

    1

    9

    18

    Kiểm tra

    1

    Chương 5. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV

    10

    11

    12

    13

    19

    20

    21

    22

    Bài 13. Công cuộc xây dựng đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009)

    4

    14

    15

    16

    23

    24

    25

    Bài 14. Công cuộc xây dựng đất nước thời Lý (1009 – 1225)

    3

    17

    26

    Ôn tập

    1

    18

    27

    Kiểm tra cuối kỳ I

    1

    19

    28

    29

    Bài 15. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý ( 1075-1077)

    2

    20

    21

    30

    31

    32

    Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226-1400)

    3

    21

    22

    23

    33

    34

    35

    36

    Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên của nhà Trần (thế kỉ XIII)

    4

    23

    24

    37

    38

    Bài 18 Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407) ( 1400- 1407)

    2

    Chương 6. Việt nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI

    24

    25

    25

    26

    39

    40

    41

    42

    Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

    4

    26

    43

    Ôn tập

    1

    27

    44

    Kiểm tra

    1

    27

    28

    29

    30

    45

    46

    47

    48

    Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428-1527)

    4

    31

    32

    49

    50

    Bài 21. Vùng đất phía nam

    2

    33

    51

    Làm bài tập lịch sử

    34

    52

    Ôn tập

    1

    35

    53

    Kiểm tra cuối kỳ II

    1

    Kế hoạch dạy học môn GDCD 7 sách Cánh diều

    TRƯỜNG : ……………………………

    TỔ: ……………………………………….

    Họ và tên giáo viên: ………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

    MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7

    (Năm học 20…-20…)

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    Cả năm 35 tiết, 1 tiết/tuần x 35 tuần

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Số thứ tự Tiết

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Bài 1. Tự hào về truyền thống quê hương

    2

    1,2

    Tuần 1,2

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    2

    Bài 2. Bảo tồn di sản văn hoá

    3

    3,4,5

    Tuần 3,4,5

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    3

    Bài 3. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ

    3

    6,7,8

    Tuần 6,7,8

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    4

    Kiểm tra giữa học kì I

    1

    9

    Tuần 9

    Bài kiểm tra

    Lớp học

    5

    Bài 4. Học tập tự giác, tích cực

    2

    10,11

    Tuần 10,11

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    6

    Bài 5. Giữ chữ tín

    2

    12,13

    Tuần 12,13

    Máy tính, tivi,

    Lớp học

    7

    Bài 6. Quản lí tiền

    3

    14,15,16

    Tuần 14,15,16

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    8

    Bài 7. Ứng phó với tâm lí căng thẳng

    ( tiết 1)

    3

    17

    Tuần 17

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    9

    Kiểm tra học kì I

    1

    18

    Tuần 18

    Lớp học

    10

    Bài 7. Ứng phó với tâm lí căng thẳng

    ( Tiết 2,3)

    3

    19,20

    Tuần 19,20

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    11

    Bài 8. Bạo lực học đường

    2

    21,22

    Tuần 21,22

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    12

    Bài 9. Ứng phó với bạo lực học đường

    2

    23,24

    Tuần 23,24

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    13

    Bài 10. Tệ nạn xã hội

    3

    25

    Tuần 25

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    14

    Kiểm tra giữa học kì II

    1

    26

    Tuần 26

    Bài kiểm tra

    Lớp học

    15

    Bài 10. Tệ nạn xã hội ( tiết 2,3)

    3

    27,28

    Tuần 27,28

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    16

    Bài 11. Thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội

    3

    29,30,31

    Tuần 29,30,31

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    17

    Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

    3

    32,33,34

    Tuần 32,33,34

    Máy tính, tivi, phiếu học tập

    Lớp học

    18

    Kiểm tra cuối năm

    1

    35

    Tuần 35

    Bài kiểm tra

    Lớp học

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    … ngày tháng năm

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình môn Âm nhạc 7

    Thời lượng: 35 tiết/năm

    Hk1: 18 tiết, hk2 17 tiết

    HỌC KÌ I

    STT

    Bài học

    Số tiết

    Thời điểm

    Thiết bị dạy học

    Địa điểm dạy học

    CHỦ ĐỀ 1: CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI

    1

    TIẾT 1:

    – Học hát bài: Ước mơ mùa khai trường

    1

    Tuần 1

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    2

    TIẾT 2

    Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1

    – Nhạc cụ gõ: Thể hiện tiết tấu

    1

    Tuần 2

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    3

    TẾT 3

    – Lí thuyết âm nhạc: Nhịp lấy đà.

    Thường thức âm nhạc: Một số thể loại ca khúc.

    1

    Tuần 3

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    4

    TIẾT 4 – Trải Nghiệm – Khám Phá

    1

    Tuần 4

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 2: EM YÊU LÀN ĐIỆU DÂN CA

    5

    Tiết 5:

    Học hát bài: Đi cấy.

    – Nghe nhạc: Hát chèo thuyền

    1

    Tuần 5

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    6

    Tiết 6:

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2.

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Gõ hòa tấu.

    1

    Tuần 6

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    7

    Tiết 7:

    Thường thức âm nhạc: Dân ca một số vùng miền Việt Nam

    1

    Tuần 7

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    8

    Tiết 8: – Trải Nghiệm – Khám phá

    1

    Tuần 8

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    9

    Kiểm tra giữa kì 1: GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 1 và 2 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì.

    1

    Tuần 9

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 3: BIẾT ƠN THẦY CÔ

    10

    Tiết 10:

    – Học hát bài: Bài học đầu tiên.

    – Nghe nhạc: Thầy cô và mái trường.

    1

    Tuần 10

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    11

    Tiết 11:

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Ứng dụng gõ đệm.

    1

    Tuần 11

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    12

    Tiết 12:

    Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu tang trường độ nốt nhạc.

    – Thưởng thức âm nhạc: Kèn Clarinet và sáo flute

    1

    Tuần 12

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    13

    Tiết 13:

    – Trải nghiệm – Khám phá

    1

    Tuần 13

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 4: ƯỚC MƠ

    14

    Tiết 14

    Học hát bài: Điều em muốn.

    – Nghe nhạc: Symphony No. 6 (Pastoral)

    1

    Tuần 14

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    15

    Tiết 15

    – Đọc Nhạc: Bài Đọc Nhạc số 4.

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Ứng dụng gõ hòa tấu.

    1

    Tuần 15

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    16

    Tiết 16 :

    – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Ludwig van Beethoven (1770 – 1827)

    – Trải nghiệm – Khám phá

    1

    Tuần 16

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    17

    – Ôn tập cuối kì I

    1

    Tuần 17

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    18

    KIỂM TRA HỌC KÌ I

    GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 1, 2, 3 và 4 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra cuối kì.

    1

    Tuần 18

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    HỌC KÌ II – CHỦ ĐỀ 5: MÙA XUÂN

    19

    TIẾT 19:

    – Học hát bài: Mùa xuân.

    – Nghe nhạc: Một mùa xuân nho nhỏ.

    1

    Tuần 19

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    20

    TIẾT 20

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – gõ đệm hòa tấu.

    1

    Tuần 20

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    21

    TẾT 21

    Lí thuyết âm nhạc: Dấu nhắc lại, khung thay đổi, dấu quay lại.

    – Thưởng thức âm nhạc: Nhạc sĩ Trần Hoàn.

    1

    Tuần 21

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    22

    TIẾT 22

    – Trải nghiệm – khám phá.

    1

    Tuần 22

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 6: LỜI DU CỦA MẸ

    23

    Tiết 23:

    Học hát bài: Lời du của mẹ.

    – Nghe nhạc: Mẹ yêu con.

    1

    Tuần 23

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    24

    Tiết 24:

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 6.

    Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Gõ đệm hòa tấu.

    1

    Tuần 24

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    25

    Tiết 25:

    – Thưởng thức âm nhạc: Nhạc sĩ – Nguyễn Văn Tý

    – Trải nghiệm khám phá

    1

    Tuần 25

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    26

    KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 : GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 5 và 6 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì.

    1

    Tuần 26

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 7: CỘI NGUỒN

    27

    Tiết 27:

    – Học hát bài: Nổi trống lên các bạn ơi.

    – Nghe nhạc: Đất nước lời du.

    1

    Tuần 27

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    28

    Tiết 28:

    – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 7

    1

    Tuần 28

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    29

    Tiết 29 :

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Gõ hòa tấu

    Lí thuyết âm nhạc: Một số thuật ngữ, kí hiệu về nhịp độ, sắc thái cường độ.

    1

    Tuần 29

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    30

    Tiết 30:

    – Trải nghiệm – Khám phá

    1

    Tuần 30

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    CHỦ ĐỀ 8: QUÊ HƯƠNG

    31

    Tiết 31

    Học hát bài: Vui kéo lưới.

    – Nghe nhạc: Tây Nguyên chào Mặt Trời.

    1

    Tuần 31

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    32

    Tiết 32

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 8.

    – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu – Gõ hòa tấu

    1

    Tuần 32

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    33

    Tiết 33 :

    – Thưởng thức âm nhạc: Đàn T’rưng và đàn K’lông pút

    – Trải Nghiệm – Khám Phá

    1

    Tuần 33

    Đàn phím điện tử

    Kèn phím Melodion

    Phòng học bộ môn

    34

    Tiết 34: Ôn tập cuối kì II

    1

    Tuần 34

    Đàn phím điện tử

    Phòng học bộ môn

    35

    KIỂM TRA HỌC KÌ 2

    GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 5, 6, 7 và 8 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra học kì 2.

    35

    Giáo viên bộ môn 

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Tổ chuyên môn 

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Ban giám hiệu phê duyệt

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình môn KHTN 7 sách Cánh diều

    Trong Chương trình môn học, môn Khoa học tự nhiên 7 gồm 140 tiết. Dự kiến số tiết cho mỗi chủ đề, bài học ở sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 7 thuộc bộ sách Cánh Diều được thể hiện trong bảng dưới đây.

    NỘI DUNG

    Số tiết

    MỞ ĐẦU

    6

    PHẦN 1

    CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

    Chủ đề 1

    Nguyên tử. Nguyên tố hoá học

    8

    Bài 1

    Nguyên tử

    4

    Bài 2

    Nguyên tố hoá học

    4

    Chủ đề 2

    Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

    6

    Bài 3

    Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

    6

    Bài tập (Chủ đề 1, 2)

    Chủ đề 3

    Phân tử

    14

    Bài 4

    Phân tử. Đơn chất. Hợp chất

    4

    Bài 5

    Giới thiệu về liên kết hoá học

    6

    Bài 6

    Hoá trị. Công thức hoá học

    4

    Bài tập (Chủ đề 3)

    PHẦN 2

    NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI

    Chủ đề 4

    Tốc độ

    11

    Bài 7

    Tốc độ chuyển động

    5

    Bài 8

    Đồ thị quãng đường – thời gian

    6

    Bài tập (Chủ đề 4)

    Chủ đề 5

    Âm thanh

    10

    Bài 9

    Mô tả sóng âm

    3

    Bài 10

    Độ to và độ cao của âm

    5

    Bài 11

    Phản xạ âm

    2

    Chủ đề 6

    Ánh sáng

    8

    Bài 12

    Ánh sáng, tia sáng

    3

    Bài 13

    Sự phản xạ ánh sáng

    5

    Bài tập (Chủ đề 6)

    Chủ đề 7

    Tính chất từ của chất

    10

    Bài 14

    Nam châm

    4

    Bài 15

    Từ trường

    4

    Bài 16

    Từ trường Trái Đất

    2

    Bài tập (Chủ đề 7)

    PHẦN 3

    VẬT SỐNG

    Chủ đề 8

    Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

    32

    Bài 17

    Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng

    3

    Bài 18

    Quang hợp

    4

    Bài 19

    Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp

    2

    Bài 20

    Thực hành quang hợp

    2

    Bài 21

    Hô hấp tế bào

    5

    Bài 22

    Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào

    2

    Bài 23

    Trao đổi khí ở sinh vật

    2

    Bài 24

    Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật

    4

    Bài 25

    Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật

    4

    Bài 26

    Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật

    4

    Bài tập (Chủ đề 8)

    Chủ đề 9

    Cảm ứng ở sinh vật

    4

    Bài 27

    Khái quát về cảm ứng ở sinh vật

    2

    Bài 28

    Cảm ứng ở thực vật và động vật

    2

    Chủ đề 10

    Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

    7

    Bài 29

    Khái quát về sinh trưởng, phát triển của sinh vật

    2

    Bài 30

    Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

    3

    Bài 31

    Sinh trưởng và phát triển ở động vật

    2

    Chủ đề 11.

    Sinh sản ở sinh vật

    12

    Bài 32

    Sinh sản vô tính ở sinh vật

    3

    Bài 33

    Sinh sản hữu tính ở sinh vật

    3

    Bài 34

    Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật

    2

    Bài 35

    Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất

    2

    Bài tập (Chủ đề 9, 10, 11)

    Tổng số tiết

    126

    Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 sách Cánh diều

    Năm học 20…-20…

    Học kỳ I: 18 tuần x 3 Tiết = 54 Tiết

    Học kỳ II: 17 tuần x 3 Tiết = 51 Tiết

    Tuần

    Tiết theo PPCT

    Bài/

    Chủ đề

    Tên bài/Nội dung bài dạy

    Tích hợp (GDKNS, GDANQP, GDBVMT)

    Ghi chú

    Học kỳ I: 18 tuần x 3 Tiết = 54 Tiết

    1

    1

    Chủ đề 1: Em với nhà trường

    9 tiết

    SHDC: Khai giảng năm học mới

    2

    HĐGD theo chủ đề: Phát triển mối quan hệ hòa đồng với thầy cô và các bạn.

    3

    SHL: Xây dựng nội quy lớp học hạnh phúc.

    2

    4

    SHDC: Nghe phổ biến và cam kết thực hiện nội quy trường, lớp.

    5

    HĐGD theo chủ đề: Phát triển mối quan hệ hòa đồng với thầy cô và các bạn (tiếp theo).

    6

    SHL: Cam kết thực hiện nội quy lớp học, hướng tới xây dựng “Trường học hạnh phúc”.

    3

    7

    SHDC: Giới thiệu truyền thống nhà trường.

    8

    HĐGD theo chủ đề: Tự hào truyền thống trường em.

    9

    SHL: Triển lãm sản phẩm giới thiệu truyền thống nhà trường.

    Đánh giá chủ đề 1

    4

    10

    Chủ đề 2: Khám phá bản thân

    12 tiết

    SHDC: Nghe nói chuyện về gương hoàn thiện bản thân của một số danh nhân Việt Nam và thế giới.

    11

    HĐGD theo chủ đề: Điểm mạnh, điểm hạn chế của tôi.

    12

    SHL: Tranh biện về ý nghĩa của kĩ năng tự nhận thức điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân.

    5

    13

    SHDC: Chúng mình đều giỏi.

    14

    HĐGD theo chủ đề: Điểm mạnh, điểm hạn chế của tôi (tiếp theo).

    15

    SHL: Chia sẻ về kết quả rèn luyện tự hoàn thiện bản thân theo kế hoạch đã xây dựng.

    6

    16

    SHDC: Chơi trò chơi: “Nhìn hành động, đoán cảm xúc”

    17

    HĐGD theo chủ đề: Kiểm soát cảm xúc của bản thân.

    18

    SHL: Luyện tập: “Vũ điệu mang lại niềm vui”.

    7

    19

    SHDC: Cuộc thi: “Vũ điệu mang lại niềm vui”.

    20

    HĐGD theo chủ đề: Kiểm soát cảm xúc của bản thân (tiếp theo).

    21

    SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng kiểm soát cảm xúc của bản thân trong một số tình huống cụ thể.

    Đánh giá chủ đề 2

    8

    22

    Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân

    15 tiết

    SHDC: Giao lưu với tấm gương vượt khó.

    23

    HĐGD theo chủ đề: Vượt qua khó khăn.

    24

    SHL: Chia sẻ kinh nghiệm của bản thân để vượt qua một số khó khăn cụ thể.

    9

    25

    SHDC: Phát động phong trào “Đọc sách mỗi ngày”.

    26

    HĐGD theo chủ đề: Vượt qua khó khăn (tiếp theo).

    27

    SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện vượt qua khó khăn của bản thân.

    10

    28

    SHDC: Kịch tương tác “Nghiện trò chơi điện tử ở lứa tuổi thiếu niên”.

    29

    Kiểm tra định kì giữa học kì I

    30

    SHL: Chia sẻ tình huống nguy hiểm mà bản thân hay các bạn đã gặp.

    11

    31

    SHDC: Diễn đàn về phòng tránh xâm hại cơ thể.

    32

    HĐGD theo chủ đề: Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm.

    33

    SHL: Chia sẻ sản phẩm hướng dẫn kĩ năng tự bảo vệ trước các tình huống nguy hiểm.

    12

    34

    SHDC: Giao lưu với chuyên gia về phòng tránh lừa đảo.

    35

    HĐGD theo chủ đề: Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm (tiếp theo).

    36

    SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng bảo vệ bản thân trong các tình huống nguy hiểm.

    Đánh giá chủ đề 3

    13

    37

    Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân

    (15 tiết)

    SHDC: Lễ phát động phong trào “Gọn nhà, đẹp trường”.

    38

    HĐGD theo chủ đề: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.

    39

    SHL: Chia sẻ việc thay đổi những hành động chưa tốt để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.

    14

    40

    SHDC: Tọa đàm về chủ đề “ Kiên trì, chăm chỉ – Chìa khóa của thành công”.

    41

    HĐGD theo chủ đề: Rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ.

    42

    SHL: Chia sẻ bài viết về một người thành đạt trong cuộc sống nhờ tính kiên trì và sự chăm chỉ.

    15

    43

    SHDC: Diễn đàn về chủ đề “Rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ không khó”.

    44

    HĐGD theo chủ đề: Rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ (tiếp theo).

    45

    SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện tính kiên trì, sự chăm chỉ trong học tập và công việc gia đình.

    16

    46

    SHDC: Lễ phát động phong trào “Hộp quà tiết kiệm”.

    47

    HĐGD theo chủ đề: Quản lí chi tiêu.

    48

    SHL: Chia sẻ về việc thực hiện kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm của bản thân.

    17

    49

    SHDC: Văn nghệ về chủ đề: “Chi tiêu hợp lí”.

    50

    Kiểm tra định kì cuối kì

    51

    SHL: Chia sẻ những việc đã làm và kết quả tổ chức sự kiện ở gia đình.

    Đánh giá chủ đề 4

    18

    52

    Chủ đề 5: Em với gia đình

    SHDC: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề “Gia đình”.

    53

    HĐGD theo chủ đề: Kĩ năng chăm sóc người thân khi bị mệt, ốm.

    54

    SHL: Chia những việc đã làm khi chăm sóc người thân trong gia đình khi bị mệt, ốm.

    Học kỳ II: 17 tuần x 3 Tiết = 51 Tiết

    19

    55

    Chủ đề 5: Em với gia đình

    (9 tiết)

    SHDC: Diễn đàn “Bổn phận, trách nhiệm của người con trong gia đình”.

    56

    HĐGD theo chủ đề: Kế hoạch lao động tại gia đình.

    57

    SHL: Chia sẻ việc thực hiện kế hoạch lao động tại gia đình và điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp.

    20

    58

    SHDC: Tọa đàm “Lắng nghe tích cực để thấu hiểu”.

    59

    HĐGD theo chủ đề: Lắng nghe tích cực ý kiến người thân trong gia đình.

    60

    SHL: Chia sẻ việc thay đổi để kĩ năng lắng nghe tích cực các thành viên trong gia đình.

    Đánh giá chủ đề 5

    21

    61

    Chủ đề 6: Em với cộng đồng

    (9 tiết)

    SHDC: Diễn đàn “ Học sinh trung học cơ sở giao tiếp, ứng xử có văn hóa”.

    62

    HĐGD theo chủ đề: Giao tiếp, ứng xử có văn hóa và tôn trọng sự khác biệt.

    63

    SHL: Lan tỏa những giá trị của hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và tôn trọng sự khác biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

    22

    64

    SHDC: Lễ phát động phong trào “Thiện nguyện – một hành động văn hóa, nghĩa tình”.

    65

    HĐGD theo chủ đề: Tham gia hoạt động thiện nguyện.

    66

    SHL: Chia sẻ những hoạt động thiện nguyện, nhân đạo đã tham gia và những đóng góp cụ thể của bản thân.

    23

    67

    SHDC: Tự hào truyền thống quê hương.

    68

    HĐGD theo chủ đề: Tự hào truyền thống quê hương.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *