Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã tổ chức vào ngày 5 – 6/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An

Từ chiều 11/7, các trường THPT ở Nghệ An lần lượt công bố danh sách thí sinh trúng tuyển và điểm chuẩn lớp 10 trên website. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Nghệ An nhé.

Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An năm 2023

    Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An năm 2023

    Một số trường THPT công bố điểm chuẩn chính thức:

    • THPT Diễn Châu 2 là 15,75
    • THPT Diễn Châu 3 là 17.70
    • THPT Diễn Châu 4 là 16.63 điểm.
    • THPT Thái Lão: 19,35
    • THPT Thanh Chương 1: 16.58
    • THPT Quỳnh Lưu 1 là 18,05 điểm.
    • THPT Quỳnh Lưu 2 là 14,55 điểm.
    • THPT Nguyễn Đức Mậu là 13,7 điểm.
    • THPT Nguyễn Xuân Ôn là 16.95 điểm.

    Điểm chuyên Đại học Vinh

    • Chuyên Toán: 24,79
    • Chuyên Lý: 29,44
    • Chuyên Tin (thi Toán): 22,52
    • Chuyên Tin (thi Tin): 27,79
    • Chuyên Hóa: 28,61
    • Chuyên Sinh: 23,08
    • Chuyên Văn: 29,23
    • Chuyên Anh: 27,56

    Điểm chuẩn hệ chất lượng cao

    • Thi tuyển: 15,00
    • Xét tuyển NV2: 20,20

    Điểm chuẩn Chuyên Phan Bội Châu

    • Chuyên Toán: 44,00
    • Chuyên Lý: 47,73
    • Chuyên Tin (thi Toán): 42,38
    • Chuyên Tin (thi Tin): 48,10
    • Chuyên Hóa: 45.80
    • Chuyên Sinh: 44,85
    • Chuyên Văn: 48,90
    • Chuyên Sử: 46,50
    • Chuyên Địa: 42,30
    • Chuyên Anh: 45,85
    • Chuyên tiếng Pháp: 44,07
    • Chuyên tiếng Nga: 43,35

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An công lập

    STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
    1 THPT Đông Hiểu 11.45
    2 THPT Tây Hiểu 12.4
    3 THPT Thái Hòa 13.55 17
    4 THPT Quỳ Châu 11.3 đợt 1
    5 THPT Quỳ Châu 9.75 đợt 2
    6 THPT Quỳ Hợp 2 10.1 11.17
    7 THPT Quỳ Hợp 11.15
    8 THPT 1/5 12.55
    9 THPT Cờ Đô 11.45
    10 THPT Hoàng Mai 2 10.71 đợt 1
    11 THPT Hoàng Mai 2 10.65 đợt 2
    12 THPT Hoàng Mai 13.55
    13 THPT Quỳnh Lưu 1 14.3
    14 THPT Quỳnh Lưu 2 11.4
    15 THPT Quỳnh Lưu 3 12.2
    16 THPT Quỳnh Lưu 4 12.05
    17 THPT Bắc Yên Thành 13.8
    18 THPT Nam Yên Thành 9.95
    19 THPT Phan Thúc Trực 10.25
    20 THPT Yên Thành 3 9 11.45
    21 THPT Yên Thành 2 11.7 13.6
    22 THPT Phan Đăng Lưu 13.25
    23 THPT Nguyễn Xuân Ôn 14.35
    24 THPT Diễn Châu 2 12.15
    25 THPT Diễn Châu 3 14.4
    26 THPT Diễn Châu 4 12.1
    27 THPT Diễn Châu 5 12.35
    28 THPT Tấn Kỳ 12.65
    29 THPT Lê Lợi 12.05
    30 THPT Tân Kỳ 3 8.15
    31 THPT Tương Dương 1 8.05 8.05
    32 THPT Mường Quạ 11.85
    33 THPT Con Cuông 10.2
    34 THPT Anh Sơn 1 14.95
    35 THPT Anh Sơn 2 9.9 15
    36 THPT Anh Sơn 3 10.65 14.25
    37 THPT Nguyễn Duy Trinh 15.65 đợt 1
    38 THPT Nguyễn Duy Trinh 15.5 đợt 2
    39 THPT Nghi Lộc 2 10.4
    40 THPT Nghi Lộc 3 12.6
    41 THPT Nghi Lộc 4 11.15
    42 THPT Nghi Lộc 5 11.25
    43 THPT Nam Đàn 1 15
    44 THPT Kim Liên 11.8
    45 THPT Nam Đàn 2 9.25 đợt 1
    46 THPT Nam Đàn 2 9.1 đợt 2
    47 THPT Thái Lão 13.65
    48 THPT Phạm Hồng Thái 13.95 lần 1
    49 THPT Phạm Hồng Thái 13.85 lần 2
    50 THPT Lê Hồng Phong 13.73 đợt 1
    51 THPT Lê Hồng Phong 13.55 đợt 2
    52 THPT Nguyễn Trường Tộ 10.8
    53 THPT Lê Viết Thuật 20.6 đợt 1
    54 THPT Lê Viết Thuật 19.7 đợt 2
    55 THPT Hà Huy Tập 20.5 đợt 1
    56 THPT Hà Huy Tập 20.2 đợt 2
    57 THPT Huỳnh Thúc Kháng 23.5 đợt 1
    58 THPT Huỳnh Thúc Kháng 23.25 đợt 2
    59 THPT Thanh Chương 1 14.3
    60 THPT Nguyễn Sỹ Sách 11
    61 THPT Đặng Thúc Hứa 11.3
    62 THPT Cát Ngạt 7.5 9.5 11.5
    63 THPT Nguyễn Cảnh Chân 11.15
    64 THPT Thanh Chương 3 11.55
    65 THPT Đặng Thai Mai 9.4 đợt 1
    66 THPT Đặng Thai Mai 9.25 đợt 2
    67 THPT Đô Lương 1 17.7
    68 THPT Đô Lương 2 7.65
    69 THPT Đô Lương 3 15.45
    70 THPT Đô Lương 4 12.5
    71 THPT Cửa Lò 15.15 đợt 1
    72 THPT Cửa Lò 14.8 đợt 2
    73 THPT Cửa Lò 2 13.3
    74 PT Hermann Gmeiner 19.5 20.5
    75 THPT Chuyên Đại học Vinh 19.5 chuyên Toán
    76 THPT Chuyên Đại học Vinh 18.9 chuyên Tin
    77 THPT Chuyên Đại học Vinh 17.63 chuyên Vật lý
    78 THPT Chuyên Đại học Vinh 22.1 chuyên Hóa
    79 THPT Chuyên Đại học Vinh 22.37 chuyên Sinh
    80 THPT Chuyên Đại học Vinh 22.22 chuyên Tiếng Anh
    81 THPT Chuyên Đại học Vinh 29.85 chuyên Ngữ văn

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An công lập

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An Công lập

    TRƯỜNG Điểm chuẩn NV1
    Huỳnh Thúc Kháng
    Diễn Châu 2 25,6
    Diễn Châu 3 27,6
    Diễn Châu 4 23,9
    Diễn Châu 5 20,8
    Đô Lương 1
    Đô Lương 3
    Đô Lương 4
    Anh Sơn 1
    Phan Đăng Lưu 26,2
    Mường Quạ
    Nam Yên Thành
    Bắc Yên Thành 26,8
    Phan Thúc Trực
    Nguyễn Duy Trinh 23,9
    Nguyễn Xuân Ôn 26,4
    Cửa Lò
    Quỳnh Lưu 1 21,8
    Quỳnh Lưu 2
    Quỳnh Lưu 3
    Quỳnh Lưu 4
    Nguyễn Đức Mậu
    Tân Kỳ
    Tân Kỳ 3
    Nam Đàn 1 26,5 (dự kiến)
    Kim Liên 17,9
    Nghi Lộc 3 24,7
    Nghi Lộc 4 25,8
    Nghi Lộc 5 21,2
    Lê Lợi
    Thanh Chương 1
    Thanh Chương 3
    Đặng Thai Mai
    Đặng Thúc Hứa
    Nguyễn Sỹ Sách
    Nguyễn Cảnh Chân
    Lê Hồng Phong
    Nguyễn Trường Tộ
    Tây Hiếu
    Đông Hiếu
    1/5
    Cờ Đỏ
    Quỳ Hợp 2 16
    Quỳ Hợp 3 15,6

    Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của THPT chuyên Đại học Vinh

    Lớp Chuyên Điểm chuẩn
    Chuyên Tiếng Anh 25.35
    Chuyên Hóa học 19.76
    Chuyên Sinh học 18.41
    Chuyên Tin học – Nguyện vọng 1

    18.33 (thi tin)

    18,62 (thi toán)

    Chuyên Tin học – Nguyện vọng 2 20,96
    Chuyên Toán học 21.65
    Ngữ văn 28.55
    Chuyên Vật lý 20.41

    Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)

    Lớp chuyên Điểm chuẩn
    Chuyên Toán 44,27
    Chuyên Sinh học 40,08
    Chuyên Tiếng Anh 49,70
    Chuyên Ngữ văn 45,30
    Chuyên Tin học 46,08
    Chuyên Tin (điểm toán) 42,08
    Chuyên Hóa học 44,98
    Chuyên Vật lý 43,10
    Chuyên Địa lý 42,20
    Chuyên Lịch sử 41,33
    Chuyên ngoại ngữ (Anh – Nhật) 47,05
    Chuyên Tiếng Nga 45,45
    Chuyên Tiếng Pháp 27,80
    Chuyên Khoa học Tự nhiên 43,11

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *