Ma trận đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024 tổng hợp 11 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 9 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Ma trận đề thi học kì 2 lớp 9 được xây dựng theo tỉ lệ các câu hỏi, bài tập theo 4 mức độ yêu cầu để phù hợp với đối tượng học sinh. Vậy sau đây là Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 9
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | TỔNG SỐ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
TL | TL | TL | |||
1.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
Phương trình bậc nhất hai ẩn |
||||
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
|||||
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng; thế |
Bài 1a 1đ |
1 1đ |
|||
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|||||
2.Hàm số y=ax2 (a≠0) -Phương trình bậc hai một ẩn |
Đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) |
Bài 2a 1đ |
1 1đ |
||
Phương trình bậc hai một ẩn |
|||||
Công thức nghiệm và định lí vi ét |
Bài 2b 1đ |
Bài 1b 1đ |
Bài 3a 1đ Bài 3b 1đ |
4 4đ |
|
Phương trình quy về phương trình bậc hai |
|||||
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
|||||
3.Góc với đường tròn |
Góc ở tâm, số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây; Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; góc có đỉnh bên trong, ngoài đường tròn.Tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn. |
Bài5a 1,5đ |
Bài5b 1,5đ |
2 3đ |
|
4.Hình trụ -Hình nón- hình cầu |
Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. |
Bài4a 0,5đ Bài4b 0,5đ |
2 1đ |
||
Hình nón-diện tích xung quanh và thể tích hình nón. |
|||||
TỔNG SỐ |
3 3đ |
4 3,5đ |
3 3,5đ |
10 10đ |
Ma trận đề thi học kì 2 Văn 9
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Phần I: Đọc – hiểu |
Nhớ được tác giả, tác phẩm đoạn trích |
Hiểu được phép tu từ được sử dụng trong đoạn thơ |
Viết được đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về đoạn thơ |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
2 1,5 15% |
1 2 20% |
4 4 40% |
|
Phần II: Làm văn (Nghị luận về tác phẩm truyện) |
Vận dụng kiến thức đã học để viết bài văn nghị luận về nhân vật văn học. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 6 60% |
1 6 60% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
1 1 10% |
1 2 20% |
1 6 60% |
5 10 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 9
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
Thấp | Cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | ||||
1. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời |
Hình thức đấu tranh giai đoạn 1936-1939 |
Hiểu được ý nghĩa của việc thành lập Đảng |
đánh giá được vai trò của Nguyễn Ai Quốc đối với việc thành lập đảng |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 0,25% |
1 2 20% |
1 1 10% |
3 3,25 32,5% |
|||
2. Cuộc KC toàn quốc chống TDP xâm lược kết thúc(1953 -1954) |
Biết được những sự kiện lịch sử quan trọng trong giai đoạn 1945-1954 |
Nhớ được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống pháp |
Hiểu được những sự kiện trong giai đoạn 1945-1954 |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
5 1,25 12,5% |
1 3 30% |
4 1 10% |
11 5,25 525% |
|||
3. Việt Nam từ 1954 – 1975 |
Tình hình Miền Nam sau 1954 và phong trào đồng khởi |
So sánh “Chiến lược chiến tranh cục bộ” và “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
1 1 10% |
3 1,5 15% |
||||
TSố câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
9 5 50% |
5 3 30% |
1 1 10 |
1 1 10 |
16 10 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 9
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | ||
Vùng Đông Nam Bộ |
Biết được cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng là cây cao su. |
Biết cách tính mật độ dân số của vùng |
|||||||
SC: 2 SĐ1đ Tỉ lệ : 10% |
SC: 1 SĐ:0,5 |
SC: 1 SĐ: 0,5 |
|||||||
Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Hiểu được đặc điểm tự nhiên và sự phát triển kinh tế của vùng |
Giải thích được ĐBSCL có thế mạnh phát triển ngành thuỷ sản |
|||||||
SC: 3 SĐ: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
2 1 |
SC: 1 SĐ:1,5 |
|||||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ môi trường biển – đảo |
-Nắm được hệ thống đảo trong vùng biển nước ta. |
Biết được một số biện pháp để bảo vệ môi trường biển đảo. |
-Hiểu được ý nghĩa kinh tế của biển đối với việc phát triển kinh tế biển – đảo. |
-Thấy được NN ô nhiễm môi trường biển đảo. |
-Vẽ và nhận xét biểu đồ về sự phát triển ngành dầu khí. |
||||
SC: 5 SĐ: 6,5 Tỉ lệ :65% |
SC: 1 SĐ:0,5 |
SC:1 SĐ: 1 |
SC: 1 SĐ: 1 |
SC: 1 SĐ: 2 |
SC:1 SĐ: 2 |
||||
TSĐ 10 Tổng số câu 9 |
5câu = 3,0đ Tỉ lệ: 30% |
3câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% |
2câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% |
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 9
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||||||||
Chương 1: Điện từ học 4 tiết |
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. |
2. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 3 Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 4. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. |
5. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. 6. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu. 7. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức . |
|||||||||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 2 | 3,0(30%) | ||||||||||||||
Chương 2: Quang học 11 tiết |
8. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì . 9. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 10. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. 19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 11. Nhận biết trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm màu khác nhau.Trình bày và phân tích được thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. |
12. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 13. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 14. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. 15. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 16. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 17. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 18. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. |
18. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. 19. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 20. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 21. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. |
22. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ. |
||||||||||||||
Số câu hỏi | 6 | 8 | 1 | 1 | 16 | |||||||||||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 0,5 | 3 | 7,0 (70%) | |||||||||||||
TS câu hỏi | 7 | 9 | 3 | 19 | ||||||||||||||
TS điểm | 2,0 | 2,5 | 5,5 | 10,0 (100%) |
Ma trận đề thi học kì 2 Hóa 9
Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH. |
– Số thứ tự của chu kì. – Sự biến đổi tính kim loại, phi kim trong một nhóm. |
2(1) 10% |
||||||||
Số câu |
2 câu |
|||||||||
Số điểm Tỉ lệ |
1 10 % |
|||||||||
CHƯƠNG 4 : Hiđrocacbon – Nhiên liệu. |
– Chỉ ra các hợp chất hữu cơ. |
– Tính theo PTHH. – Tính chất của các Hirocacbon. – Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa. |
4(3,5) 35 % |
|||||||
Số câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
|||||||
Số điểm Tỉ lệ |
0,5 5% |
1 10% |
2 20% |
|||||||
CHƯƠNG : Dẫn xuất của Hidrocacbon – Polime. |
– Nhận biết các dẫn xuất của Hidrocacbon. |
– Tính toán theo PTHH. . |
– Xác đinh công thức phân tử hợp chất hữu cơ. |
4(5,5 ) 55% |
||||||
Số câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 Câu |
||||||
Số điểm Tỉ lệ |
0,5 5% |
1,5 15% |
2,5 25% |
1 10% |
||||||
Tổng |
3(1,5 ) |
3(1,5) |
2(3,5) |
1(2,5) |
1(1) |
|||||
2(1,5) 15% |
5(5) 50% |
1(2,5) 25% |
1(1) 10% |
10(10) 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 9
Tên chủ đề (nội dung chương) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1.Ứng dụng di truyền học |
Nêu được Khái niệm kĩ thuật gen, các khâu của kĩ thuật gen. |
Hiểu ý nghĩa to lớn của công nghệ gen với đời sống qua 1 ví dụ |
||||||
15% = 1,5điểm |
1/2 câu 1 điểm |
1 câu 0,5điểm |
||||||
2. Sinh vật và môi trường |
Biết ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật |
|||||||
5% = 0,5điểm |
1 câu 0,5 điểm |
|||||||
3. Hệ sinh thái |
Nêu được khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái |
Cho ví dụ về chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. Quan hệ giữa các loài sinh vật |
||||||
40% = 4 điểm |
1 câu 0,5 điểm |
1 câu 1 điểm |
1 câu 0,5điểm |
1 câu 2 điểm |
||||
4. Con người, dân số và môi trường. |
Các tác nhân, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường |
Đánh giá tình hình ô nhiễm môi trường ở địa phương |
||||||
15% = 1,5 điểm |
1 câu 0,5điểm |
1 câu 1 điểm |
||||||
5. Bảo vệ môi trường |
Các dạng TNTN |
Học sinh đề xuất được các biện pháp để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. |
||||||
25% = 2,5 điểm |
1 câu 0,5điểm |
1 câu 2 điểm |
||||||
Tổng:10 câu 10 điểm |
4 + 1/2 câu 30% = 3 điểm |
3 + 1/2 câu 40% = 4 điểm |
1 câu 20% = 2 điểm |
1 câu 10% = 10 điểm |
Ma trận đề thi học kì 2 tiếng Anh 9
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||
I. Listening | 8 | 2.0 | 2 | 0.5 | 2 | 0.5 | 8 | 2.0 | ||||||||
II. Phonetics | 2 | 0.5 | 2 | 0.5 | 4 | 1.0 | ||||||||||
III. Language | 4 | 1.0 | 4 | 1.0 | 8 | 2.0 | ||||||||||
IV. Reading | 1 | 0.5 | 3 | 1.5 | 4 | 2.0 | ||||||||||
V. Writing | 6 | 2.5 | 6 | 2.5 | ||||||||||||
Tổng | 7 | 2.0 | 8 | 2.0 | 11 | 3.5 | 6 | 2.5 | 18 | 5.5 | 14 | 4.5 | ||||
40% | 35% | 25% | 100% |
Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||||||
Lắp đặt mạch điện. |
1.Nắm vững quy trình lắp đặt mạch điện: hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn, hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. |
3. Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn,1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn. |
|
||||||||||
Số câu Số điểm |
3 C1-1;C1-2;C1-7 0,75đ |
1 C1-9; 0,25 đ |
2 C3-3 C3-4 3đ |
6 4đ |
|||||||||
Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà. |
2. Cách sử dụng của các thiết bị phụ kiện. |
3.Phân biệt được kiểu lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà. |
1. Nêu được ưu, khuyết điểm kiểu lắp đặt dây dẫn nổi của mạng điện trong nhà. |
||||||||||
Số câu Số điểm |
2 C2-3;C2-4 0,5đ |
1 C3-5 0,25đ |
1 C1-1 1đ |
|
4 1,75đ |
||||||||
Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà. |
4. Tác dụng của việc dùng dây dẫn có vỏ bọc. |
5.Hiểu được tác dụng của các thiết bị, độ sáng của đèn. 6.Hiểu được cách kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà. |
2. Hiểu được cách kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà. |
||||||||||
Số câu Số điểm |
1 C4-8 0,25đ |
3 C5-6,C5-11 C6-12 0,75đ |
1 C5-10 0,25đ |
1 C2-2 3đ |
6 4,25đ |
||||||||
TS câu TS điểm Tổng: |
7 1,75đ |
3 0,75đ |
4 4,5đ |
2 3đ |
16 10đ |
Ma trận đề thi học kì 2 GDCD 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng điểm | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân |
Biết được độ tuổi kết hôn |
Hiểu được hôn nhân hợp pháp |
|
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
2 1 10% |
||||
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế |
Biết được vai trò của thuế |
Kể tên những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
1 1. 5 15 % |
3 2. 5 25% |
||||
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân |
Biết được độ tuổi trong lao động |
Hiểu quy đinh pháp luật trong lao động |
Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
3 1. 5 15% |
|||
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân |
Hiểu các loại vi phạm pháp luật |
Giải quyết vấn đề đúng, sai trong cuộc sống |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
1 2. 5 25% |
3 3. 5 35% |
||||
Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc |
Xác định khái niệm bảo vệ Tổ quốc. |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
|||||
Sống có đạo đức và tuân thủ pháp luật. |
Xác định hành vi vi phạm đạo đức và vi phạm pháp luật |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 1 10 % |
1 1 10% |
|||||
TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: |
5 2. 5 25% |
1 1. 5 15 % |
4 2 20% |
1 1 10 % |
1 0. 5 5% |
1 2. 5 25% |
13 10 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 9
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU |
Bài 10. Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
12 |
20% 2,0 điểm |
|||||
2 |
PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU |
Bài 11. Tạo các hiệu ứng động. |
1 |
1 |
2 |
3 |
10% 1,0 điểm |
|||||||
3 |
THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN |
Bài 12. Thông tin đa phương tiện. |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
20 |
40% 4,0 điểm |
|||||
4 |
THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN |
Bài 13. Phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh AUDACITY |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
10 |
30% 3,0 điểm |
|||||
Tổng |
6 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
14 |
2 |
45’ |
10 |
||||
Tỉ lệ % điểm |
30% |
40% |
20% |
10% |
70% |
30% |
100% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Âm nhạc 9
Nội dung kiến thức cần đánh giá |
Cấp độ tư duy cần đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
Học hát |
03 bài hát đã học trong chương trình: – Bài hát: Nụ cười. – Bài hát: Nối vòng tay lớn. – Bài hát: Lí kéo chài. |
– Hát đúng giai điệu và lời ca bài hát |
– Nêu bài hát trình bày và giới thiệu tác giả. – Trình bày 1 trong 3 bài hát |
– Biểu diễn có sắc thái, có vận động. – Trình bày biểu diễn ở các hình thức… (lớp chọn) |
Tập đọc nhạc |
TĐN số 3 TĐN số 4 |
TĐN số 3 TĐN số 4 |
– Trình bày đúng cao độ và trường độ bài tập đọc nhạc số 3, số 4 |
– Gõ đệm theo nhịp hoặc phách |
Tổng số câu hỏi |
2 |
2 |
3 |
2 |
Tổng số điểm các câu |
2 |
3 |
3 |
2 |
Tổng cộng điểm |
10 điểm |