Tiếng Anh 10 Unit 8B: Plan a project giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 90, 91 sách Cánh diều bài Making Plans trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 8B: Plan a project
Soạn Plan a project Unit 8B lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 90, 91. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 8B: Plan a project trang 90, 91 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Unit 8B Lớp 10 Plan a project – Cánh diều
Câu A
Listening (Nghe)
Look at the photo. Answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh. Trả lời các câu hỏi sau.)
What do you think Molly Ferrill does?
(Bạn nghĩ Molly Ferrill làm nghề gì?)
What subject do you think she specializes in?
(Bạn nghĩ cô ấy chuyên về lĩnh vực vào?)
Gợi ý đáp án
1. She is a zoologist.
2. She may specialize in observing animals’ behaviors.
Câu B
Listen to an interview with Molly. Check your answers in A.
(Nghe cuộc phỏng vấn với Molly. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài A.)
Gợi ý đáp án
….
Đang cập nhật
Câu C
Listen to the interview again. Complete the notes about Molly’s next project. Use the words from the interview.
(Nghe lại cuộc phỏng vấn. Hoàn thành các ghi chú về dự án tiếp theo của Molly. Sử dụng các từ trong cuộc phỏng vấn.)
What is the project? (Dự án này là về gì?) |
When? (Khi nào?) |
Are there other people? (Có những người khác không?) |
Is there special equipment? (Có thiết bị đặc biệt nào không?) |
A ______________ series about ______________ wildlife protection officers and the species of ______________ they protect. |
Start: She’s going to leave in ______________ Finish: It’s going to take ______________ . |
She’s going to work with other ______________ . |
1. _____________ 2. lenses 3. microphones 4. ______________ ______________ |
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
Câu D
In pairs, compare your answers in C. Then listen again and check.
(Làm việc theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong bài C. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
Gợi ý đáp án
Câu E
Listen to the sentences and check (✓) the correct box.
(Nghe các câu và đánh dấu (✓) vào ô đúng.)
Strong Form (Dạng Mạnh) |
Weak Form (Dạng Yếu) |
|
1. I’m going to make a video. (Tôi sẽ làm một cái video.) |
✓ | |
2. Are you going to work with anyone else? (Bạn có định làm việc với ai khác không?) |
||
3. When are you going to leave? (Khi nào bạn rời đi?) |
||
4. We’re going to leave in two months. (Chúng tôi sẽ rời đi sau hai tháng nữa.) |
||
5. What special equipment are you going to need for the trip? (Bạn sẽ cần những thiết bị đặc biệt nào cho chuyến đi?) |
||
6. We’re going to pack different types of clothing. (Chúng tôi sẽ đóng gói các loại quần áo khác nhau.) |
||
7. When are you going to finish the project? (Khi nào bạn sẽ hoàn thành dự án?) |
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
Câu F
In pairs, take turns reading the sentences in E with either the strong form or the weak form. Your partner has to say which form you used.
(Theo cặp, lần lượt đọc các câu trong bài E với dạng mạnh hoặc dạng yếu. Bạn bên cạnh của bạn phải cho biết bạn đã sử dụng hình thức nào.)
Gợi ý đáp án
1. I’m going to make a video.
2. Are you going to work with anyone else?
3. When are you going to leave?
4. We’re going to leave in two months.
5. What special equipment are you going to need for the trip?
6. We’re going to pack different types of clothing.
7. When are you going to finish the project?
Câu G
In groups, plan one of these projects for your school:
– Create a website with information and news about your school and neighborhood.
– Make a short video called “A day in the life of a student.”
– Plan an event to celebrate the end of the year.
Gợi ý đáp án
Plan an event to celebrate the end of the year:
+ Decide where to hold a party
+ Decide who will buy food, drinks, decorations, etc.
+ Send invitations
+ Prepare the games in the party