Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Giải bài tập SGK Công nghệ Chăn nuôi 11 trang 13, 14, 15, 16, 17 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 11 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi của chương I: Giới thiệu chung về chăn nuôi.

Bạn đang đọc: Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Giải Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi các em hiểu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án môn Công nghệ lớp 11 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

    I. Phân loại vật nuôi

    1. Phân loại theo nguồn gốc

    Khám phá

    Kể tên các giống vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập mà em biết.

    Gợi ý đáp án

    Giống vật nuôi bản địa: Gà Hồ (Bắc Ninh), Lợn Ba Xuyên (Sóc Trăng), Vịt cỏ, Cừu Phan Rang (Ninh Thuận)…

    Giống vật nuôi ngoại nhập là: Bò Red Sindi, Dê Boer, Gà Polymouth…

    2. Phân loại theo đặc tính sinh vật học

    Khám phá

    Sắp xếp các vật nuôi của địa phương em thành các nhóm theo đặc tính sinh vật học. Hãy nêu những đặc điểm đặc trưng để phân biệt gia súc và gia cầm.

    Gợi ý đáp án

    Sắp xếp các vật nuôi của địa phương thành các nhóm theo đặc tính sinh vật học:

    Vật nuôi trên cạn: chim…

    Vật nuôi dưới nước: cá, tôm…

    Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng…

    Gia súc: bò, lừa, lợn…

    Vật nuôi đẻ con: bò, trâu…

    Cách phân biệt cơ bản giữa gia cầm và gia súc là gia cầm có hai chân và gia súc có bốn chân.

    3. Phân loại theo mục đích sử dụng

    Khám phá

    Hãy sắp xếp các loại vật nuôi ở địa phương em thành các nhóm theo mục đích sử dụng.

    Gợi ý đáp án

    Vật nuôi lấy thịt: bò, trâu, bê, cừu…

    Vật nuôi lấy trứng: gà, vịt, ngan, ngỗng…

    Vật nuôi lấy sữa: bò, dê

    Vật nuôi lấy sức kéo: bò, trâu

    Vật nuôi làm cảnh: mèo, chim, chó…

    II. Một số phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam

    1. Chăn thả tự do (SGK)

    2. Chăn nuôi công nghiệp

    Khám phá

    Nêu ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.

    Gợi ý đáp án

    Ưu điểm:

    • Cho năng suất cao.
    • Khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt.
    • Hiệu quả kinh tế cao.

    Nhược điểm:

    • Vốn đầu tư ban đầu lớn.
    • Quy mô chăn nuôi lớn tiềm ẩn những nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

    Kết nối năng lực

    Sử dụng Internet, sách, báo,… để tìm hiểu các công nghệ đang được áp dụng trong phương thức chăn nuôi công nghiệp.

    Gợi ý đáp án

    Công nghệ Internet of Things (IoT – Internet vạn vật) và Artifical Intelligence (AI – trí tuệ nhân tạo) vào giám sát, điều khiển môi trường chăn nuôi, chăm sóc sức khỏe vật nuôi đã được áp dụng và mang lại hiệu quả rõ rệt cho người chăn nuôi.

    3. Chăn nuôi bán công nghiệp

    Khám phá

    Nêu những ưu điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn nuôi thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.

    Gợi ý đáp án

    Ưu điểm:

    • Dễ nuôi, ít bệnh.
    • Chuồng trại đơn giản.
    • Tự sản xuất con giống.
    • Thịt thơm ngon.

    Nhược điểm:

    • Chậm lớn.
    • Quy mô đàn vừa phải.
    • Kiểm soát bệnh dịch khó khăn.

    III. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới

    1. Phát triển chăn nuôi bền vững (SGK)

    2. Chăn nuôi thông minh

    Khám phá

    Nêu những đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.

    Luyện tập Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức

    Câu 1

    Nêu phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến ở địa phương em, ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó.

    Câu 2

    Trình bày xu hướng phát triển chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.

    Vận dụng Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức

    Câu hỏi: Hãy phân tích thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *