Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức chính là phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.

Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống

    Phụ lục I Toán 8 Kết nối tri thức

    TRƯỜNG

    TỔ:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

    BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

    (Năm học 20….- 20….)

    I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

    1. Số lớp:…; Số học sinh:

    2. Tình hình đội ngũ:

    Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.

    Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên

    3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    STT

    Thiết bị dạy học

    Số lượng

    Các bài thí nghiệm/thực hành

    Ghi chú

    1

    Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

    bộ

    Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

    2

    Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

    bộ

    Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

    3

    Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

    bộ

    Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

    4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    STT

    Tên phòng

    Số lượng

    Phạm vi và nội dung sử dụng

    Ghi chú

    1

    Phòng Tin học

    01

    Thực hành phần mềm GEOGEBRA

    Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

    2

    Lớp học

    01

    Công thức tính lãi kép

    Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

    Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

    3

    Sân trường

    01

    Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
    đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

    II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

    Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

    Đại số

    Thống kê và xác suất

    Hình

    Ôn tập – Kiểm tra

    Tổng

    Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết)

    Học kì I

    Ôn tập giữa kì (4 tiết)

    K.tra giữa kì (2 tiết)

    Ôn tập cuối kì (4 tiết)

    K.tra cuối kì (2 tiết)

    Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

    72

    Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

    Chủ đề: Công thức tính lãi kép

    Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

    Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN

    Học kì II

    Ôn tập giữa kì (2 tiết)

    K.tra giữa kì (2 tiết)

    Ôn tập cuối kì (4 tiết)

    K.tra cuối kì (2 tiết)

    Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

    68

    Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

    Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao

    Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

    Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách

    1. Phân phối chương trình:

    STT

    Bài học

    Số tiết

    Tiết PPCT

    Yêu cầu cần đạt.

    Thiết bị dạy học

    CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết)

    Bài 1. Đơn thức

    2

    1.2

    – Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
    và bậc của đơn thức

    – Thu gọn đơn thức.
    – Nhận biết đơn thức đồng dạng.
    – Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

    Bài 2. Đa thức

    2

    3.4

    – Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức
    thu gọn và bậc của đa thức.
    – Thu gọn đa thức.
    – Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

    Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

    1

    5

    – Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

    – Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

    Luyện tập chung

    1

    6

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 4. Phép nhân đa thức

    2

    7.8

    – Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức
    với đa thức.
    – Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

    Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

    2

    9.10

    – Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

    – Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

    Luyện tập chung

    2

    11.12

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương I

    2

    13.14

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết)

    Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
    tổng hay một hiệu

    2

    18.19

    – Nhận biết hằng đẳng thức.
    – Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
    – Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

    Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

    2

    20.21

    – Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
    – Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

    Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

    1

    22

    – Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
    – Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

    Luyện tập chung

    1

    23

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

    2

    24.25

    – Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
    – Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

    – Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

    Luyện tập chung

    1

    26

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương II

    2

    27.28

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết)

    Bài 10. Tứ giác

    1

    1

    – Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi.
    – Giải thích định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi

    Bài 11. Hình thang cân

    2

    2.3

    – Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng.
    – Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên
    và đường chéo của hình thang cân.
    – Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.

    Luyện tập chung

    1

    4

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 12. Hình bình hành

    2

    5.6

    – Mô tả khái niệm hình bình hành.
    – Giải thích các tính chất của hình bình hành.
    – Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành

    Luyện tập chung

    1

    7

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 13. Hình chữ nhật

    1

    8.9

    – Mô tả khái niệm hình chữ nhật.
    – Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật.
    – Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật

    Bài 14. Hình thoi và hình vuông

    2

    10.11

    – Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông.
    – Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông.
    – Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông

    Luyện tập chung

    1

    12

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương III

    2

    13.14

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết)

    Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác

    2

    18.19

    – Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo).
    – Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès

    Bài 16. Đường trung bình của tam giác

    2

    20.21

    – Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác.
    – Giải thích tính chất đường trung bình của tam giác

    Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác

    1

    22

    – Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác.
    – Sử dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng và tỉ số của hai đoạn thẳng

    Luyện tập chung

    1

    23

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương IV

    2

    24.25

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8tiết)

    Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu

    2

    29

    – Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu.
    – Phân loại số liệu rời rạc, số liệu liên tục

    Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

    2

    30.31

    – Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
    – Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước.

    Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

    2

    32.33

    – Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu.
    – Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn.
    – Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8.

    Luyện tập chung

    1

    34

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương V

    2

    35.36

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết)

    Bài 21. Phân thức đại số

    2

    42.43

    – Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.
    – Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định.
    – Nhận biết hai phân thức bằng nhau

    Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số

    3

    44.45.46

    – Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số.
    – Rút gọn phân thức đại số.
    – Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi

    Luyện tập chung

    1

    47

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

    3

    48.49.50

    – Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số.
    – Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.

    Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số

    2

    51.52

    – Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số.
    – Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán

    Luyện tập chung

    1

    53

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương VI

    1

    54

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT (14 tiết)

    Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn

    3

    57.58.59

    – Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất

    Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

    1

    60

    Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
    bậc nhất

    Luyện tập chung

    1

    61

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 26

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

    3

    62.63.64

    – Nhận biết những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
    – Tính giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
    – Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một
    điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
    – Nhận biết đồ thị hàm số

    Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất

    2

    65.66

    – Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất.
    – Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
    – Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn

    Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng

    2

    67.68

    – Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a z 0).
    – Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước

    Luyện tập chung

    1

    69

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 27 đến bài 29

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương VII

    1

    70

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (8 tiết)

    Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

    2

    71.72

    – Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm.
    – Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm

    Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

    1

    73

    Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả có thể là đồng khả năng

    Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

    3

    74.75.76

    – Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế.
    – Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
    – Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản

    Luyện tập chung

    1

    77

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 30 đến bài 32

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương VIII

    1

    78

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (13 tiết)

    Bài 33. Hai tam giác đồng dạng

    2

    32.33

    – Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng.
    – Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.

    Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

    3

    34.35.36

    – Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trên ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
    – Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn

    Luyện tập chung

    1

    37

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 33 đến bài 34

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng

    2

    38.39

    – Giải thích định lí Pythagore.
    – Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí
    Pythagore

    Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

    2

    40.41

    – Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng.

    Bài 37. Hình đồng dạng

    1

    42

    – Nhận biết hai hình đồng dạng.
    – Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh.
    – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,
    công nghệ chế tạo, … biểu hiện qua hình đồng dạng.

    Luyện tập chung

    1

    43

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 35 đến bài 37

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương IX

    1

    44

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6tiết)

    Bài 38. Hình chóp tam giác đều

    2

    47.48

    – Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều.
    – Tạo lập hình chóp tam giác đều.
    – Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
    tích xung quanh của hình chóp tam giác đều

    Bài 39. Hình chóp tứ giác đều

    2

    49.50

    – Mô tả đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều.
    – Tạo lập hình chóp tứ giác đều.
    – Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
    – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích,
    diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.

    Luyện tập chung

    1

    51

    – Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 38 đến bài 39

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    Bài tập cuối chương VIII

    1

    52

    – Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

    – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

    II. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)(không)

    Kiểm tra, đánh giá định kỳ:

    Bài kiểm tra, đánh giá

    Thời gian

    Thời điểm

    Yêu cầu cần đạt

    Hình thức

    Giữa

    Học kỳ 1

    Tuần 9

    Đầu tháng 11

    – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác

    – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác

    – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

    Trắc nghiệm và Tự luận

    Cuối

    Học kỳ 1

    Tuần 18

    Cuối tháng 12

    – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I

    – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I

    – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

    Trắc nghiệm và Tự luận

    Giữa

    Học kỳ 2

    Tuần 26

    Đầu tháng 3

    – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

    – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

    – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

    Trắc nghiệm và Tự luận

    Cuối

    Học kỳ 2

    Tuần 35

    Cuối tháng 5

    – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II

    – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II

    – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

    Trắc nghiệm và Tự luận

    III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):

    1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:

    a) Mục đích:

    – Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.

    – Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.

    – Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.

    – Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.

    b) Thời gian thực hiện:

    – Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

    – Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

    – Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

    – Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 20… – 20…….

    c) Kế hoạch học tập:

    THỜI GIAN

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC

    GHI CHÚ

    07/9/2023

    Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến HS được tuyển chọn.

    Đợt 1: 6 tuần

    15/9/20….- 30/10/2023

    Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1)

    Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung cơ bản và luyện tập

    Kiểm tra cuối đợt 1.

    Báo kết quả: 01/11/2023

    Đợt 2: 8 tuần

    01/11/20….- 01/12/2023

    Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung nâng cao và luyện tập

    Kiểm tra cuối đợt 2.

    Báo kết quả: 02/12/2023

    Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2)

    Đợt 3: 8 tuần

    02/12/20….- 15/02/20….

    Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung chuyên sâu, tổng ôn và luyện tập

    (có 02 tuần nghỉ tết)

    Kiểm tra cuối đợt 3.

    Chốt danh sách Đội tuyển (lần 3)

    Báo kết quả: 20/02/20….

    Đợt 4: 8 tuần

    15/02/20…. – 15/04/20….

    Tiếp tục thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung Tổng ôn tập và luyện tập

    Kiểm tra cuối đợt 4

    Chốt danh sách Đội tuyển (lần 4) dự thi cấp Trường

    Báo kết quả: 15/04/20….

    d) Biện pháp thực hiện:

    – Tuyển chọn học sinh yêu thích bộ môn, có kết quả năm học trước đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt, điểm trung bình bộ môn yêu thích đạt từ 8,0 trở lên.

    – Khảo sát chất lượng, kết quả làm bài đạt loại tốt, dự kiến đưa vào đội tuyển học sinh giỏi của nhà trường.

    – Chọn giáo viên dạy bồi dưỡng là giáo viên giỏi có năng lực, trình độ chuyên môn vững, tâm huyết và say mê với công tác bồi dưỡng, có tinh thần trách nhiệm cao, vì lợi ích của người học và đặt chất lượng chung của nhà trường lên hàng đầu.

    – Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết, yêu cầu giáo viên dạy bồi dưỡng giảng dạy đảm bảo kiến thức chuyên sâu, đơn vị kiến thức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

    -Thành lập ngân hàng đề thi học sinh giỏi ở các năm để giáo viên bồi dưỡng luyện tập cho học sinh.

    – GVCN, GV bồi dưỡng bám sát các em trong những tiết học, hướng dẫn giúp đỡ học sinh phương pháp học tập, tự tin không ỷ lại, không chủ quan.

    – GV bồi dưỡng sưu tầm tài liệu, nhiều dạng đề và Bài tập giao cho các em từ dễ đến khó, định hướng cho các em tư duy và chủ động học tập tích cực.

    -Từng đợt BGH đánh giá và rút kinh nghiệm cho học sinh và giáo viên.

    – Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, cha mẹ học sinh quan tâm và tạo điều kiện thời gian, vật chất, tinh thần cho học sinh học tập tốt nhất

    Giúp đỡ học sinh yếu

    a) Mục đích:

    – Giúp học sinh yếu – kém được ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản để có cơ sở tiếp thu bài mới được tốt hơn, nâng cao kết quả học tập.

    – Nhằm từng bước khắc phục tỉ lệ HS yếu, kém giảm so với năm học trước , nâng dần chất lượng dạy và học, hoàn thành giáo dục toàn diện của trường đạt chuẩn quốc gia.

    b) Thời gian thực hiện:

    – Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

    – Triển khai kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu, kém trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

    – Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

    – Tổ chức phụ đạo những kiến thức cơ bản trong nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo chuẩn kiến thức – kỹ năng theo chủ đề bám sát để giúp học sinh nắm được kiến thức chắc chắn.

    c) Kế hoạch học tập:

    Tiến độ thực hiện

    Tháng

    Nội dung công việc

    Phân công

    9/2023

    – Xây dựng dự thảo kế hoạch phụ đạo HS yếu.

    – Lập danh sách HS yếu gửi về BGH.

    TT

    GVBM

    10 – 12/2023

    – Triển khai kế hoạch phụ đạo HS yếu đến GV.

    – Phụ đạo HS yếu các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học.

    – Phụ đạo HS yếu các môn Sinh, Sử, Địa, GDCD, Công nghệ thường xuyên trong tiết dạy

    – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.

    TT

    GVBM

    GVBM

    TT

    01+02/20….

    – Thống kê điểm kết quả cuối HKI những HS tham gia học phụ đạo.

    – Lập danh sách HS yếu bộ môn học tiến hành phụ đạo HKII.

    – Sơ kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu HKI.

    GVBM, TT

    GVBM, TT

    TT

    3+4/20….

    – Phụ đạo HS yếu theo các môn.

    – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.

    GVBM

    TT

    5/20….

    – Thống kê kết quả cuối HKII những HS học phụ đạo.

    – Tổng kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu.

    GVBM, TT

    d) Biện pháp thực hiện:

    – Truyền đạt kiến thức cho học sinh đồng thời dạy đủ các đối tượng học sinh yếu – kém. Kiểm tra hướng dẫn thường xuyên.

    – GVCN tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh yếu-kém; liên hệ thường xuyên với phụ huynh để tìm biện pháp giải quyết. Nhiệt tình thể hiện tinh thần trách nhiệm cao hơn đối với học sinh.

    – Hướng dẫn các em cách học và chuẩn bị bài ở nhà cho ngày hôm sau.

    – Tổ chức các hình thức dạy học trên lớp phong phú hơn để thu hút học sinh chú ý vào bài học.

    – Đôn đốc học sinh đi đều và đi đủ, cho 1 học sinh khá, giỏi kèm cặp học sinh yếu kém.

    – Khi dạy sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, liên hệ thực tế sinh động; giúp học sinh dễ nhớ bài.

    – Qua khảo sát chất lượng đầu năm giáo viên bộ môn chọn ra những học sinh yếu kém và lên kế hoạch phụ đạo kịp thời

    – Dạy theo thời khóa biểu quy định mỗi tuần 2 tiết ngoài thời khóa biểu chính khóa.

    – Sau 4 tuần giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra để xóa kém và chọn những học sinh khác tiếp tục nâng kém đợt II (nếu có).

    – Mỗi tiết dạy giáo viên ôn lại kiến thức mà học sinh bị hỏng sau đó cho bài tập áp dụng rèn kỹ năng

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ……….., ngày tháng 8 năm 2023

    HIỆU TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phụ lục II Toán 8 Kết nối tri thức

    KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG: THCS ….

    TỔ: …..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

    BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

    (Năm học 20…. – 20….)

    Khối lớp: 8 ; Số học sinh: …

    STT

    Chủ đề dạy học dự án

    (1)

    Yêu cầu cần đạt

    (2)

    Số tiết

    (3)

    Thời điểm

    (4)

    Địa điểm

    (5)

    Chủ trì

    (6)

    Phối hợp

    (7)

    Điều kiện thực hiện

    (8)

    1

    4

    Sân trường/ phòng trưng bày/nhà đa năng

    GVBM, GVCN,

    Phụ huynh, học sinh

    Thời tiết thuận lợi

    2

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    …., ngày tháng năm 20…

    HIỆU TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phụ lục III Toán 8 Kết nối tri thức

    TRƯỜNG: THCS

    TỔ TỰ NHIÊN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

    HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

    CẢ NĂM: 35 TUẦN, 140 TIẾT

    HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)

    HỌC KÌ II: 17 TUẦN(4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)

    TIẾT

    PPCT

    Môn

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Tuần

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm

    dạy học

    (5)

    HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4 TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)

    CHƯƠNG I: ĐA THỨC (11 TIẾT )

    1

    Đ1

    Bài 1: Đơn thức (Tiết1)

    2

    1

    Tivi

    Phòng học

    2

    Đ2

    Bài 1: Đơn thức (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    3

    Đ3

    Bài 2: Đa thức

    1

    2

    Tivi

    Phòng học

    4

    Đ4

    Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    5

    Đ5

    Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 2)

    3

    Tivi

    Phòng học

    6

    Đ6

    Luyện tập chung

    1

    Tivi

    Phòng học

    7

    Đ7

    Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 1)

    2

    4

    Tivi

    Phòng học

    8

    Đ8

    Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    9

    Đ9

    Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

    1

    5

    Tivi

    Phòng học

    10

    Đ10

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    11

    Đ11

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    6

    Tivi

    Phòng học

    12

    Đ12

    Bài tập cuối chương I

    1

    Tivi

    Phòng học

    CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết)

    13

    Đ13

    Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T1)

    2

    7

    Tivi

    Phòng học

    14

    Đ14

    Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T2)

    Tivi

    Phòng học

    15

    Đ15

    Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 1)

    2

    8

    Tivi

    Phòng học

    16

    Đ16

    Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    17

    Đ17

    Ôn tập giữa học kì 1

    2

    9

    Tivi

    Phòng học

    18

    Đ18

    Kiểm tra giữa học kì 1

    Tivi

    Phòng học

    19

    Đ19

    Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 1)

    1

    10

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    20

    Đ20

    Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 2)

    1

    Tivi

    Phòng học

    21

    Đ21

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    11

    Tivi

    Phòng học

    22

    Đ22

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    23

    Đ23

    Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 1)

    2

    12

    Ti vi

    Phòng học

    24

    Đ24

    Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    25

    Đ25

    Luyện tập chung

    1

    13

    Tivi

    Phòng học

    26

    Đ26

    Bài tập cuối chương II

    1

    Tivi

    Phòng học

    CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (7 tiết)

    27

    TK1

    Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu

    1

    14

    Tivi

    Phòng học

    28

    TK2

    Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    29

    TK3

    Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    30

    TK4

    Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    31

    TK5

    Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 2)

    15

    Tivi

    Phòng học

    32

    TK6

    Luyện tập chung

    1

    Tivi

    Phòng học

    33

    TK7

    Bài tập cuối chương V

    1

    Tivi

    Phòng học

    CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (15 tiết)

    1

    H1

    Bài 10: Tứ giác

    1

    1

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    2

    H2

    Bài 11: Hình thang cân (Tiết 1)

    2

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    3

    H3

    Bài 11: Hình thang cân (Tiết 2)

    2

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    4

    H4

    Luyện tập chung

    1

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    5

    H5

    Bài 12: Hình bình hành (Tiết 1)

    2

    3

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    6

    H6

    Bài 12: Hình bình hành (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    7

    H7

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    4

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    8

    H8

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    9

    H9

    Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 1)

    2

    5

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    10

    H10

    Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    11

    H11

    Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 1)

    2

    6

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    12

    H12

    Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    13

    H13

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    7

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    14

    H14

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    15

    H15

    Bài tập cuối chương III

    1

    8

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    16

    H16

    Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 1)

    2

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    17

    H17

    Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 2)

    9

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    18

    H18

    Kiểm tra giữa kì I

    1

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    CHƯƠNG IV. Định Thalès (14 tiết)

    19

    H19

    Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 1)

    2

    10

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    20

    H20

    Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    21

    H21

    Bài 16. Đường trung bình của tam giác (Tiết 1)

    2

    11

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    22

    H22

    Bài 16. Đường trung bình của tam giác(Tiết 2)

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    23

    H23

    Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác

    1

    12

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    24

    H24

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    25

    H25

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    13

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    26

    H26

    Bài tập cuối chương VI

    1

    Tivi, thước thẳng

    Phòng học

    HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (6 tiết)

    27

    THTN1

    Công thức lãi kép

    1

    15

    Máy tính có kết nối mạng

    Phòng tin

    28

    THTN2

    Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

    16

    Máy tính có kết nối mạng

    Phòng tin

    29

    THTN3

    Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra (Tiết 1)

    2

    Máy tính có kết nối mạng

    Phòng tin

    30

    THTN4

    Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra ( Tiết 2)

    Máy tính có kết nối mạng

    Phòng tin

    31

    THTN5

    Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    32

    THTN6

    Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1)

    17

    Tivi

    Phòng học

    33

    H27

    Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    34

    H28

    Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    33

    Đ27

    Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1)

    2

    Tivi

    Phòng học

    34

    Đ28

    Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2)

    Tivi

    Phòng học

    35

    Đ29

    Kiểm tra cuối học kì 1

    1

    18

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    35

    H29

    Kiểm tra cuối học kì 1

    1

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    36

    Đ30

    HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI

    1

    Tivi

    Phòng học

    36

    H30

    HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI

    1

    Tivi

    Phòng học

    HỌC KÌ II: 17 TUẦN (4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)

    CHƯƠNG VI: Phân thức đại số (12 tiết)

    37

    Đ31

    Bài 21. Phân thức đại số

    1

    19

    Ti vi

    Phòng học

    38

    Đ32

    Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 1)

    2

    Ti vi

    Phòng học

    39

    Đ33

    Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 2)

    20

    Ti vi

    Phòng học

    40

    Đ34

    Luyện tập chung

    1

    Ti vi

    Phòng học

    41

    Đ35

    Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 1)

    3

    21

    Ti vi

    Phòng học

    42

    Đ36

    Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    43

    Đ37

    Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 3)

    22

    Ti vi

    Phòng học

    44

    Đ38

    Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 1)

    2

    Ti vi

    Phòng học

    45

    Đ39

    Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 2)

    23

    Ti vi

    Phòng học

    46

    Đ40

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    3

    Ti vi

    Phòng học

    47

    Đ41

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    24

    Ti vi

    Phòng học

    48

    Đ42

    Luyện tập chung (Tiết 3)

    Ti vi

    Phòng học

    49

    Đ43

    Bài tập cuối chương VI

    1

    25

    Ti vi

    Phòng học

    50

    Đ44

    Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1)

    2

    Ti vi

    Phòng học

    51

    Đ45

    Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1)

    26

    Ti vi

    Phòng học

    52

    Đ46

    Kiểm tra giữa học kì 2

    1

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    CHƯƠNG VII: Hàm số đồ thị

    53

    Đ47

    Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)

    2

    27

    Ti vi

    Phòng học

    54

    Đ48

    Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    55

    Đ49

    Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 1)

    2

    28

    Ti vi

    Phòng học

    56

    Đ50

    Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    57

    Đ51

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    29

    Ti vi

    Phòng học

    58

    Đ52

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    59

    Đ53

    Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 1)

    2

    30

    Ti vi

    Phòng học

    60

    Đ54

    Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    61

    Đ55

    Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 1)

    2

    31

    Ti vi

    Phòng học

    62

    Đ56

    Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    63

    Đ57

    Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng

    1

    32

    Ti vi

    Phòng học

    64

    Đ58

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    Ti vi

    Phòng học

    65

    Đ59

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    33

    Ti vi

    Phòng học

    66

    Đ60

    Bài tập cuối chương VII

    1

    Ti vi

    Phòng học

    67

    Đ61

    Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1)

    2

    34

    Ti vi

    Phòng học

    68

    Đ62

    Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1)

    Ti vi

    Phòng học

    69

    Đ63

    Kiểm tra cuối học kì 2

    1

    35

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    70

    Đ64

    HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2

    1

    Ti vi

    Phòng học

    CHƯƠNG IX: Tam giác đồng dạng (16 tiết)

    37

    H31

    Bài 33. Hai tam giác đồng dạng

    1

    19

    Ti vi

    Phòng học

    38

    H32

    Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 1)

    3

    Ti vi

    Phòng học

    39

    H33

    Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 2)

    20

    Ti vi

    Phòng học

    40

    H34

    Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 3)

    Ti vi

    Phòng học

    41

    H35

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    21

    Ti vi

    Phòng học

    42

    H36

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    43

    H37

    Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 1)

    2

    22

    Ti vi

    Phòng học

    44

    H38

    Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    45

    H39

    Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 1)

    2

    23

    Ti vi

    Phòng học

    46

    H40

    Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    47

    H41

    Bài 37. Hình đồng dạng

    1

    24

    Ti vi

    Phòng học

    48

    H42

    Luyện tập chung (Tiết 1)

    2

    Ti vi

    Phòng học

    49

    H43

    Luyện tập chung (Tiết 2)

    25

    Ti vi

    Phòng học

    50

    H44

    Bài tập cuối chương IX

    1

    Ti vi

    Phòng học

    51

    H45

    Ôn tập giữa học kì 2

    1

    26

    Ti vi

    Phòng học

    52

    H46

    Kiểm tra giữa học kì 2

    1

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    CHƯƠNG X: Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết)

    53

    H47

    Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 1)

    2

    27

    Ti vi

    Phòng học

    54

    H48

    Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    55

    H49

    Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 1)

    2

    28

    Ti vi

    Phòng học

    56

    H50

    Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 2)

    Ti vi

    Phòng học

    57

    H51

    Luyện tập chung

    1

    29

    Ti vi

    Phòng học

    58

    H52

    Bài tập cuối chương X

    1

    Ti vi

    Phòng học

    CHƯƠNG VIII: Mở đầu về tính xác suất của biến cố (5 tiết)

    59

    TK8

    Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

    1

    30

    Ti vi

    Phòng học

    60

    TK9

    Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

    1

    Ti vi

    Phòng học

    61

    TK10

    Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

    1

    31

    Ti vi

    Phòng học

    62

    TK11

    Luyện tập chung

    1

    Ti vi

    Phòng học

    63

    TK12

    Bài tập cuối chương VIII

    1

    32

    Ti vi

    Phòng học

    HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (7 tiết)

    64

    THTN7

    Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính.

    1

    32

    Ti vi

    Phòng học

    65

    THTN8

    Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

    1

    33

    Ti vi

    Phòng học

    66

    THTN9

    Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra

    1

    Ti vi

    Phòng học

    67

    THTN10

    Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

    1

    34

    Ti vi

    Phòng học

    68

    H53

    Ôn tập cuối học kì 2

    1

    Ti vi

    Phòng học

    69

    H54

    Kiểm tra cuối học kì 2

    1

    35

    Đề kiểm tra

    Phòng học

    70

    H55

    HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2

    1

    Ti vi

    Phòng học

    BGH duyệt

    (Đã kí)

    TT/NTCM duyệt

    (Đã kí)

    Người lập

    (Đã kí)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *