Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Kết nối tri thức gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 4 cho cả năm học 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 4 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 4 KNTT tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 sách KNTT
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PPCT
|
Thời lượng (tiết) |
|
|
||
|
|
HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết) |
|
|
|
|||
1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100000 (2 tiết) |
Luyện tập -Trang 6 |
1 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập – Trang 7 |
2 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 (3 tiết) |
Luyện tập – Trang 9 |
3 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện tập – Trang 10 |
4 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập – Trang 11 |
5 |
1 tiết |
|
|||||
2 |
// |
Bài 3: Số chẵn, số lẽ (2 tiết) |
Số chẵn, số lẽ- Trang 11 |
6 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập – Trang 13 |
7 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (3 tiết) |
Biểu thức chứa chữ -Trang 14, |
8 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện tập – Trang 16 |
9 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập – Trang 17 |
10 |
1 tiết |
|
|
||||
3
|
// |
Bài 5: Giải toán có 3 bước (1 tiết) |
Giải toán có 3 bước – Trang 19 -Luyện tập – Trang 20 |
11 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) |
Luyện tập – Trang 21 |
12 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện tập – Trang 22 |
13 |
1 tiết |
|
|
||||
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc
|
Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc (1 tiết) |
Đo góc, đơn vị đo góc – Trang 23 Luyện tập – Trang 25 |
14 |
1 tiết |
|
|
||
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (3 tiết) |
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – Trang 26 |
15 |
1 tiết |
|
|
|||
4
|
// |
// |
Luyện tập – Trang 27 |
16 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập – Trang 29 |
17 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 9: Luyện tập chung (2 tiết) |
Luyện tập – Trang 31 |
18 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện tập – Trang 32 |
19 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) |
Số có sáu chữ số. Số – Trang 33 |
20 |
1 tiết |
Thay bằng Bài học STEM: Bộ chữ số bí ẩn (2 tiết) |
|
|||
5 |
Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số |
// |
Số 1000000 – Trang 35 |
21 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập – Trang 36 |
22 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) |
Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 |
23 |
1 tiết |
|
|
|||
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 |
24 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập – Trang 39 |
25 |
1 tiết |
|
|
||||
6 |
// |
Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) |
Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 |
26 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập – Trang 42 |
27 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập – Trang 44 |
28 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) |
Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 |
29 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện tập-Trang 46 |
30 |
1 tiết |
|
|
||||
7
|
// |
Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) |
So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 |
31 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 48 |
32 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) |
Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 |
33 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 51 |
34 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) |
Luyện tập -Trang 52 |
35 |
1 tiết |
|
|
|||
8 |
// |
// |
Luyện tập -Trang 53 |
36 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 54 |
37 |
1 tiết |
|
|||||
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng |
Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) |
Yến , tạ, tấn -Trang 56 |
38 |
1 tiết |
|
|||
Luyện tập -Trang 57 |
39 |
1 tiết |
|
|||||
Luyện tập -Trang 59 |
40 |
1 tiết |
|
|
||||
9 |
|
Bài 18: Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết) |
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 |
41 |
1 tiết |
|
|
|
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 |
42 |
1 tiết |
|
|||||
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 |
43 |
1 tiết |
|
|||||
Luyện tập -Trang 64 |
44 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) |
Giây, thế kỉ -Trang 66 |
45 |
1 tiết |
Thay bằng Bài học STEM: Thế kỉ (2 tiết) |
|
|||
10 |
// |
// |
Luyện tập -Trang 67 |
46 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) |
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 |
47 |
1 tiết |
|
||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 |
48 |
1 tiết |
|
|||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 |
49 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) |
Luyện tập -Trang 73 |
50 |
1 tiết |
|
|
|||
11
|
// |
// |
Luyện tập -Trang 74 |
51 |
1 tiết |
|
|
|
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ |
Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số (2 tiết) |
Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 |
52 |
1 tiết |
|
|||
Luyện tập -Trang 78 |
53 |
1 tiết |
|
|||||
|
|
1 tiết |
|
|||||
Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số (2 tiết) |
Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 |
54 |
1 tiết |
|
||||
// |
Luyện tập -Trang 78 |
55 |
1 tiết |
|
||||
12
|
// |
Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) |
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 |
56 |
1 tiết |
|
|
|
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 |
57 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập -Trang 85 |
58 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) |
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó -Trang 86 |
59 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 87 |
60 |
1 tiết |
|
|||||
13
|
// |
Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) |
Luyện tập -Trang 88 |
61 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 89 |
62 |
1 tiết |
|
|
||||
Luyện tập -Trang 90 |
63 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) |
Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 |
64 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 92 |
65 |
1 tiết |
|
|||||
14
|
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song |
Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (2 tiết) |
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 |
66 |
1 tiết |
|
|
|
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 |
67 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) |
Hai đường thẳng song song -Trang 98 |
68 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 99 |
69 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (2 tiết) |
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 |
70 |
1 tiết |
|
||||
15 |
// |
// |
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 |
71 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (3 tiết) |
Hình bình hành -Trang 105 |
72 |
1 tiết |
|
|
|||
Hình thoi -Trang 107 |
73 |
1 tiết |
|
|||||
Luyện tập -Trang 108 |
74 |
1 tiết |
|
|||||
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) |
Luyện tập -Trang 110 |
75 |
1 tiết |
|
||||
16
|
// |
// |
Luyện tập -Trang 111 |
76 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 112 |
77 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu (2 tiết) |
Luyện tập -Trang 114 |
78 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 115 |
79 |
1 tiết |
|
|||||
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 |
Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) |
Luyện tập -Trang 118 |
80 |
1 tiết |
|
|||
17 |
// |
// |
Luyện tập -Trang 119 |
81 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 120 |
82 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) |
Luyện tập -Trang 121 |
83 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 122 |
84 |
1 tiết |
|
|||||
Luyện tập -Trang 123 |
85 |
1 tiết |
|
|||||
18 |
// |
Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) |
Luyện tập -Trang 124 |
86 |
1 tiết |
|
|
|
Luyện tập -Trang 125 |
87 |
1 tiết |
|
|
||||
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) |
Luyện tập -Trang 127 |
88 |
1 tiết |
|
||||
Luyện tập -Trang 128 |
89 |
1 tiết |
|
|||||
Luyện tập -Trang 129 |
90 |
1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định ……… của UBND tỉnh……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh …….
Thực hiện Công văn……… của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) …….. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn ….………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023 – 2024 như sau:
1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Toán
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nộidung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theoPPCT | Thờilượng(tiết) | ||||
HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết) | ||||||||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100000(2 tiết) | Luyện tập -Trang 6 | 1 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 7 | 2 | 1 tiết | ||||||
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000(3 tiết) | Luyện tập – Trang 9 | 3 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 10 | 4 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 11 | 5 | 1 tiết | ||||||
2 |
// |
Bài 3: Số chẵn, số lẽ(2 tiết) | Số chẵn, số lẽ- Trang 11 | 6 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 13 | 7 | 1 tiết | ||||||
Bài 4: Biểu thức chứa chữ(3 tiết) | Biểu thức chứa chữ -Trang 14, | 8 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 16 | 9 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 17 | 10 | 1 tiết | ||||||
3 |
// |
Bài 5: Giải toán có 3 bước(1 tiết) | Giải toán có 3 bước – Trang 19 -Luyện tập – Trang 20 | 11 | 1 tiết | |||
Bài 6: Luyện tập chung(2 tiết) | Luyện tập – Trang 21 | 12 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 22 | 13 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc | Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc(1 tiết) | Đo góc, đơn vị đo góc – Trang 23Luyện tập – Trang 25 | 14 | 1 tiết | ||||
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt(3 tiết) | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – Trang 26 | 15 | 1 tiết | |||||
4 |
// |
// | Luyện tập – Trang 27 | 16 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 29 | 17 | 1 tiết | ||||||
Bài 9: Luyện tập chung(2 tiết) | Luyện tập – Trang 31 | 18 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 32 | 19 | 1 tiết | ||||||
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) | Số có sáu chữ số. Số – Trang 33 | 20 | 1 tiết | |||||
5 | Chủ đề 3:Số có nhiều chữ số | // | Số 1000000 – Trang 35 | 21 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 36 | 22 | 1 tiết | ||||||
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) | Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 | 23 | 1 tiết | |||||
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 | 24 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 39 | 25 | 1 tiết | ||||||
6 |
// |
Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) | Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 | 26 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 42 | 27 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 44 | 28 | 1 tiết | ||||||
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) | Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 | 29 | 1 tiết | |||||
Luyện tập-Trang 46 | 30 | 1 tiết | ||||||
7 |
// |
Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) | So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 | 31 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 48 | 32 | 1 tiết | ||||||
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) | Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 | 33 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 51 | 34 | 1 tiết | ||||||
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 52 | 35 | 1 tiết | |||||
8 |
// | // | Luyện tập -Trang 53 | 36 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 54 | 37 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng | Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) | Yến , tạ, tấn -Trang 56 | 38 | 1 tiết | ||||
Luyện tập -Trang 57 | 39 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 59 | 40 | 1 tiết | ||||||
9 |
Bài 18: Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết) |
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 | 41 | 1 tiết | ||||
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 | 42 | 1 tiết | ||||||
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 | 43 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 64 | 44 | 1 tiết | ||||||
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) | Giây, thế kỉ -Trang 66 | 45 | 1 tiết | |||||
10 |
// |
// | Luyện tập -Trang 67 | 46 | 1 tiết | |||
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) | Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 | 47 | 1 tiết | |||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 | 48 | 1 tiết | ||||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 | 49 | 1 tiết | ||||||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập -Trang 73 | 50 | 1 tiết | |||||
11 |
// | // | Luyện tập -Trang 74 | 51 | 1 tiết | |||
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ | Bài 22: Phép cộng các số cónhiều chữ số (2 tiết) | Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 | 52 | 1 tiết | ||||
Luyện tập -Trang 78 | 53 | 1 tiết | ||||||
1 tiết | ||||||||
Bài 23: Phép trừ các số có nhiềuchữ số (2 tiết) | Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 | 54 | 1 tiết | |||||
// | Luyện tập -Trang 78 | 55 | 1 tiết | |||||
12 |
// |
Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 | 56 | 1 tiết | |||
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 | 57 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 85 | 58 | 1 tiết | ||||||
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó-Trang 86 | 59 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 87 | 60 | 1 tiết | ||||||
13 |
// |
Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 88 | 61 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 89 | 62 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 90 | 63 | 1 tiết | ||||||
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 | 64 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 92 | 65 | 1 tiết | ||||||
14 |
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song |
Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 | 66 | 1 tiết | |||
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 | 67 | 1 tiết | ||||||
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) | Hai đường thẳng song song -Trang 98 | 68 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 99 | 69 | 1 tiết | ||||||
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song(2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 | 70 | 1 tiết | |||||
15 |
// |
// | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 | 71 | 1 tiết | |||
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi(3 tiết) | Hình bình hành -Trang 105 | 72 | 1 tiết | |||||
Hình thoi -Trang 107 | 73 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 108 | 74 | 1 tiết | ||||||
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 110 | 75 | 1 tiết | |||||
16 |
// |
// | Luyện tập -Trang 111 | 76 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 112 | 77 | 1 tiết | ||||||
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu(2 tiết) | Luyện tập -Trang 114 | 78 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 115 | 79 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 | Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) | Luyện tập -Trang 118 | 80 | 1 tiết | ||||
17 |
// |
// | Luyện tập -Trang 119 | 81 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 120 | 82 | 1 tiết | ||||||
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) | Luyện tập -Trang 121 | 83 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 122 | 84 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 123 | 85 | 1 tiết | ||||||
18 |
// |
Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) | Luyện tập -Trang 124 | 86 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 125 | 87 | 1 tiết | ||||||
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 127 | 88 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 128 | 89 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 129 | 90 | 1 tiết |
HỌC KỲ II (Gồm 85 tiết/17 tuần, mỗi tuần 5 tiết) | |||||||
19 |
Chủ đề 8Phép nhân, phép chia |
Bài 38: Nhân với số có một chữ số (2 tiết) | Nhân với số có một chữ số -Trang 4 | 91 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 5 | 92 | 1 tiết | |||||
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (2 tiết) | Chia cho số có một chữ số -Trang 6 | 93 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 8 | 94 | 1 tiết | |||||
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (3tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 9 | 95 | 1 tiết | ||||
20 |
// |
// | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 11 | 96 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 13 | 97 | 1 tiết | |||||
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000… (2tiết) | Nhân, chia với 10, 100, 1000…–Trang 14 | 98 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 16 | 99 | 1 tiết | |||||
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (3tiết) | Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng –Trang 17 | 100 | 1 tiết | ||||
21 |
// |
// | Luyện tập –Trang 18 | 101 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 19 | 102 | 1 tiết | |||||
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (3tiết) | Nhân với số có hai chữ số –Trang 20 | 103 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 21 | 104 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 22 | 105 | 1 tiết | |||||
22 |
// |
Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (3tiết) | Chia cho số có hai chữ số –Trang 23 | 106 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 25 | 107 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 26 | 108 | 1 tiết | |||||
Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán (1tiết) | Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán –Trang 28 | 109 | 1 tiết | ||||
Bài 46: Tìm số trung bình cộng (2tiết) | Tìm số trung bình cộng –Trang 29 | 110 | 1 tiết | ||||
23 |
// |
// | Luyện tập –Trang 30 | 111 | 1 tiết | ||
Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2tiết) | Bài toán liên quan đến rút về đơn vị –Trang 31 | 112 | 1 tiết | ||||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT)–Trang 32 | 113 | 1 tiết | |||||
Bài 48: Luyện tập chung (3tiết) | Luyện tập –Trang 33 | 114 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 34 | 115 | 1 tiết | |||||
24 |
// | // | Luyện tập –Trang 35 | 116 | 1 tiết | ||
Chủ đề 9Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 49: Dãy số liệu thống kê(2 tiết) | Dãy số liệu thống kê –Trang 36 | 117 | 1 tiết | |||
Luyện tập –Trang 38 | 118 | 1 tiết | |||||
Bài 50: Biểu đồ cột (2 tiết) | Biểu đồ cột –Trang 39 | 119 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 41 | 120 | 1 tiết | |||||
25 |
// |
Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (2 tiết) | Số lần xuất hiện của một sự kiện –Trang 43 | 121 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 45 | 122 | 1 tiết | |||||
Bài 52: Luyện tập chung (1 tiết) | Luyện tập chung –Trang 47 | 123 | 1 tiết | ||||
Chủ đề 10Phân số, khái niệm phân số | Bài 53: Khái niệm phân số (2 tiết) | Khái niệm phân số –Trang 49 | 124 | 1 tiết | |||
Luyện tập chung –Trang 51 | 125 | 1 tiết | |||||
26 |
// | Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (2 tiết) | Phân số và phép chia số tự nhiên –Trang 52 | 126 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 53 | 127 | 1 tiết | |||||
Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (2 tiết) | Tính chất cơ bản của phân số –Trang 56 | 128 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 57 | 129 | 1 tiết | |||||
Bài 56: Rút gọn phân số (2 tiết) | Rút gọn phân số –Trang 59 | 130 | 1 tiết | ||||
27 |
// |
// | Luyện tập –Trang 61 | 131 | 1 tiết | ||
Bài 57: Qui đồng mẫu số các phân số (2tiết) | Qui đồng mẫu số các phân số –Trang 62 | 132 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 63 | 133 | 1 tiết | |||||
Bài 58: So sánh phân số (3 tiết) | So sánh phân số –Trang 64 | 134 | 1 tiết | ||||
So sánh phân số (TT) –Trang 66 | 135 | 1 tiết | |||||
28 |
// |
// | Luyện tập –Trang 67 | 136 | 1 tiết | ||
Bài 59: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập–Trang 69 | 137 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 71 | 138 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 72 | 139 | 1 tiết | |||||
Chủ đề 11Phép cộng, phép trừ phân số | Bài 60: Phép cộng phân số (4 tiết) | Phép cộng phân số có cùng mẫu số –Trang 74 | 140 | 1 tiết | |||
29 |
// |
// | Luyện tập –Trang 75 | 141 | 1 tiết | ||
Phép cộng phân số khác mẫu số –Trang 77 | 142 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 79 | 143 | 1 tiết | |||||
Bài 61: Phép trừ phân số (3 tiết) | Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số –Trang 80 | 144 | 1 tiết | ||||
Phép trừ hai phân số khác mẫu số –Trang 81 | 145 | 1 tiết | |||||
30 |
// | Luyện tập –Trang 82 | 146 | 1 tiết | |||
Bài 62: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 83 | 147 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 84 | 148 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 85 | 149 | 1 tiết | |||||
Chủ đề 12Phép nhân, phép chia phân số | Bài 63: Phép nhân phân số (4 tiết) | Phép nhân phân số –Trang 86 | 150 | 1 tiết | |||
31 |
// |
// |
Luyện tập –Trang 87 | 151 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 88 | 152 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 90 | 153 | 1 tiết | |||||
Bài 64: Phép chia phân số (3 tiết) | Phép chia phân số –Trang 91 | 154 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 92 | 155 | 1 tiết | |||||
32 |
// |
// | Luyện tập –Trang 93 | 156 | 1 tiết | ||
Bài 65: Tìm phân số của một số(2 tiết) | Tìm phân số của một số –Trang 95 | 157 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 96 | 158 | 1 tiết | |||||
Bài 66: Luyện tập chung(3 tiết) | Luyện tập –Trang 98 | 159 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 99 | 160 | 1 tiết | |||||
33 |
// | Luyện tập –Trang 100 | 161 | 1 tiết | |||
Chủ đề 13Ôn tập cuối năm | Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 102 | 162 | 1 tiết | |||
Luyện tập –Trang 103 | 163 | 1 tiết | |||||
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 105 | 164 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 106 | 165 | 1 tiết | |||||
34 |
// |
Bài 69: Ôn tập phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 107 | 166 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 108 | 167 | 1 tiết | |||||
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 110 | 168 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 111 | 169 | 1 tiết | |||||
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) | Luyện tập –Trang 112 | 170 | 1 tiết | ||||
35 |
// |
Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 171 | 1 tiết | ||
Bài 73: Ôn tập chung (3 tiết) |
Luyện tập –Trang 114 | 172 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 114 | 173 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 114 | 174 | 1 tiết | |||||
Kiểm tra cuối năm | Kiểm tra cuối năm | 175 | 1 tiết |
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |