Kế hoạch giáo dục môn Tin học 8 Cánh diều bao gồm các phụ lục I, II, III do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Tin học 8 sách Cánh diều
Kế hoạch giáo dục Tin học 8 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, phù hợp với địa phương của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Cánh diều.
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 8 sách Cánh diều
Phụ lục I Tin học 8 Cánh diều
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS………….. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, KHỐI LỚP 8
(Năm học: 20…… – 20……..)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ……..,Số học sinh: …..,Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): ……………..
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:……….Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học: Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt:
3.Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy vi tính |
30 bộ |
Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành |
|
2 |
Máy chiếu(Ti Vi Hoặc bảng tương tác) |
01 |
Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
PHÒNG MÁY TÍNH |
01 |
Các tiết học kết hợp thực hành và bài thực hành |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Năm học: 2023-2024
Thời lượng: 35 tuần = 35 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần = 18 tiết
Học kỳ 2: 17 tuần = 17 tiết
STT |
Chủ đề/Bài học (1) |
Tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Chủ đề A: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỘNG (2 tiết) SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH |
|||
1 |
Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính |
1 |
– Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. |
2 |
Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính (tiếp theo) |
2 |
– Nêu được một số thành tựu phát triển của giao tiếp người – máy tính. – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. |
Chủ đề C: :TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN (4 tiết) ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ, THÔNG TIN VỚI GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ |
|||
3 |
Bài 1. Dữ liệu số trong thời đại thông tin |
3 |
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số. – Nêu được ví dụ minh họa việc sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. |
4 |
Bài 2: Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội |
4 |
– Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. – Nêu được ví dụ minh họa cho việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. |
5 |
Bài 3. Bài tập nhóm: Thông tin với giải quyết vấn đề |
5, 6 |
– Biết chủ động thực hiện được tìm kiếm thông tin để hoàn thành một nhiệm vụ. – Đánh giá được lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề và nêu được ví dụ minh họa. |
Chủ đề D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA TRONG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT SỐ |
|||
6 |
Bài học. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa |
7 |
– Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo được và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. – Bảo đảm được các sản phẩm số do em tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC E1. XỬ LÍ VÀ TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU BẰNG BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ |
|||
7 |
Bài 1. Lọc dữ liệu |
8 |
– Nêu được cách thiết lập tính năng lọc và sắp xếp dữ liệu cho một bảng dữ liệu. – Biết cách thực hiện lọc được dữ liệu trong bảng theo giá trị hoặc theo điều kiện. |
8 |
Kiểm tra giữa HKI |
9 |
– Vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi |
9 |
Bài 2. Sắp xếp dữ liệu |
10 |
– Nêu được cách thực hiện sắp xếp dữ liệu trong một bảng dữ liệu. – Trình bày được cách sử dụng hộp thoại để sắp xếp trên nhiều cột của bảng. |
10 |
Bài 3. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính |
11 |
– Biết được ý nghĩa của việc biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ. – Nêu được một số dạng biểu đồ thông dụng. – Nêu được các thành phần chủ yếu trong biểu đồ. |
11 |
Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ |
12 |
– Tạo được một biểu đồ từ bảng dữ liệu đã có. – Thay đổi được hình dạng của biểu đồ đã có. – Thêm, bớt và thay đổi được định dạng các thành phần của một biểu đồ. |
12 |
Bài 5. Các kiểu địa chỉ trong Excel |
13 |
– Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ trong công thức khi sao chép ô tính có chứa công thức. |
13 |
Bài 6. Thực hành tổng hợp |
14 |
– Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang chiếu sang trang tính. – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC E2. SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO |
|||
14 |
Bài 1. Xử lí đồ họa trong văn bản |
15 |
– Biết được cách tạo vùng vẽ và tạo hình cơ bản, hiệu chỉnh và xóa bỏ được hình vẽ. – Biết được cách đưa ảnh vào văn bản và hiệu chỉnh vị trí, kích thước, đường viền của ảnh và xóa bỏ ảnh. |
15 |
Bài 2. Thực hành xử lí đồ họa trong văn bản |
16 |
– Sử dụng được các hình cơ bản và tạo được khung ảnh trong soạn thảo văn bản |
16 |
Kiểm tra cuối học kỳ I |
17 |
– Vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi |
17 |
Bài 3. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
18 |
– Trình bày được cách tạo danh sách dạng liệt kê. – Nêu được cách tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và cách đánh số trang. |
18 |
Bài 4. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
19 |
– Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự. – Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản. |
19 |
Bài 5. Thực hành tổng hợp |
20 |
– Tạo được một vài sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. |
20 |
Bài 6. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
21 |
– Biết được cách sử dụng các bản mẫu (template) khi tạo bài trình chiếu mới. – Biết được cách áp dụng các mẫu định dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu. |
21 |
Bài 7. Thực hành sử dụng bản mẫu |
22 |
– Sử dụng được một bản mẫu tùy ý để tạo bài trình chiếu. – Hiệu chỉnh được màu sắc, phông chữ, hình nền cho bản mẫu trình chiếu. |
22 |
Bài 8. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
23 |
– Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác trong bài. – Biết được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in. |
23 |
Bài 9. Thực hành tổng hợp |
24 |
– Sử dụng được và biết cách hiệu chỉnh bản mẫu. – Tạo được bản trình chiếu có sử dụng chữ, hình ảnh, siêu liên kết và có tính thẩm mĩ. – Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. |
Chủ đề F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH LẬP TRÌNH TRỰC QUAN |
|||
24 |
Bài 1.Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
25 |
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. – Hiểu được mỗi chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. – Nhận biết được cấu trúc tuần tự trong thuật toán và thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình. |
25 |
Kiểm tra giữa học kỳ II |
26 |
– Vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi |
26 |
Bài 2. Sử dụng biến trong chương trình |
27 |
– Nêu được khái niệm về biến và hằng, sử dụng được biến trong chương trình Scratch đơn giản. – Nêu được các kiểu dữ liệu trong Scratch. |
27 |
Bài 3. Sử dụng biểu thức trong chương trình |
28 |
– Nêu được khái niệm biểu thức số, biểu thức logic, biểu thức xâu kí tự và sử dụng được các loại biểu thức đó trong chương trình Scratch. |
28 |
Bài 4. Thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong chương trình |
29 |
– Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh trong chương trình Scratch. |
29 |
Bài 5. Thể hiện cấu trúc lặp trong chương trình |
30 |
– Thể hiện được trong chương trình Scratch hai loại cấu trúc lặp: lặp với số lần lặp biết trước và lặp với số lần không biết trước. |
30 |
Bài 6. Thực hành tìm và sửa lỗi |
31 |
– Nêu được một vài lỗi đã từng gặp khi lập trình. – Thực hiện được chia nhỏ công việc để tìm lỗi. – Tìm và sửa được lỗi trong một vài chương trình Scratch. |
31 |
Bài 7. Thực hành tổng hợp |
32 |
– Tạo được trò chơi mê cung ở mức đơn giản. – Sử dụng được cấu trúc lặp, rẽ nhánh, biến, biểu thức trong chương trình Scratch. |
Chủ đề G . HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC TIN HỌC VÀ NGÀNH NGHỀ |
|||
32 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
33 |
Vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi |
33 |
Bài 1. Tin học và ứng dụng |
34 |
– Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. – Nêu được tên một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. |
34 |
Bài 2. Tin học và các ngành nghề |
35 |
– Nêu được tên một số ngành nghề thuộc lĩnh vực tin học. – Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh họa. |
|
|
|
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ (Dự kiến)
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian
|
Thời điểm
|
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
|||
Giữa Học kỳ 1 |
45 Phút |
Tuần 9 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học chủ đề A, C, D |
Trắc nghiệm + Tự luận |
|||
Cuối Học kỳ 1 |
45 Phút |
Tuần 17 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học chủ đề A, C, D, E1, E2 |
Trắc nghiệm + Tự luận |
|||
Giữa Học kỳ 2 |
45 Phút |
Tuần 26 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học chủ đề E1, E2, F |
Trắc nghiệm + Tự luận |
|||
Cuối Học kỳ 2 |
45 Phút |
Tuần 33 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học E, F |
Trắc nghiệm + Tự luận |
|||
Phụ lục II Tin học 8 Cánh diều
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512. /PGDĐT ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Phòng GDĐT Thanh Liêm)
TRƯỜNG THCS …….. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 20… – 20….
Khối lớp: 8; Số học sinh: ….
STT |
Chủ đề
|
Yêu cầu cần đạt
|
Số tiết
|
Tiết số
|
Thời điểm
|
Địa điểm
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Điều kiện thực hiện
|
Điều chỉnh
|
1 |
Bồi dưỡng học sinh thi Tin học trẻ cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh |
Tham gia khi có tổ chức |
2tiết/ tuần |
2 |
Tuần 2 |
Phòng bộ môn Tin |
GV chuyên môn Tin học |
BGH, TTCM, TPT, GVBM Tin Học. |
Khi có tổ chức từ cấp huyện |
NHÓM TRƯỞNG |
TỔ TRƯỞNG | HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III Tin học 8 Cánh diều
TRƯỜNG THCS ……….. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Họ và tên: …….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIN HỌC LỚP 8- SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 20..– 20……..)
1. Kế hoạch dạy học
Cả năm: 35 tuần (35 tiết )
Học kỳ I: 18 tuần ( 18 tiết);
Học kỳ II: 17 tuần ( 17 tiết)
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Chủ đề A: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỘNG SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH |
|||||
1 |
Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính |
1 |
Tuần 1 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập |
Lớp học |
2 |
Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính (tiếp theo) |
1 |
Tuần 2 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập |
Lớp học |
Chủ đề C: :TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ, THÔNG TIN VỚI GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ |
|||||
3 |
Bài 1. Dữ liệu số trong thời đại thông tin |
1 |
Tuần 3 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập |
Lớp học |
4 |
Bài 2: Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội |
1 |
Tuần 4 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập, bài thực hành |
Phòng tin học |
5 |
Bài 3. Bài tập nhóm: Thông tin với giải quyết vấn đề |
2 |
Tuần 5, 6 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập |
Lớp học |
Chủ đề D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA TRONG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT SỐ |
|||||
6 |
Bài học. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa |
1 |
Tuần 7 |
Ti vi (máy chiếu) Phiếu học tập |
Lớp học |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC E1. XỬ LÍ VÀ TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU BẰNG BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ |
|||||
7 |
Bài 1. Lọc dữ liệu |
1 |
Tuần 8 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
8 |
Kiểm tra giữa HKI |
1 |
Tuần 9 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
9 |
Bài 2. Sắp xếp dữ liệu |
1 |
Tuần 10 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
10 |
Bài 3. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính |
1 |
Tuần 11 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
11 |
Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ |
1 |
Tuần 12 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
12 |
Bài 5. Các kiểu địa chỉ trong Excel |
1 |
Tuần 13 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
13 |
Bài 6. Thực hành tổng hợp |
1 |
Tuần 14 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC E2. SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO |
|||||
14 |
Bài 1. Xử lí đồ họa trong văn bản |
1 |
Tuần 15 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
15 |
Bài 2. Thực hành xử lí đồ họa trong văn bản |
1 |
Tuần 16 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
16 |
Kiểm tra cuối học kỳ I |
1 |
Tuần 17 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
17 |
Bài 3. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
1 |
Tuần 18 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
18 |
Bài 4. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
1 |
Tuần 19 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành tổng hợp,phiếu học tập |
Phòng tin học |
19 |
Bài 5. Thực hành tổng hợp |
1 |
Tuần 20 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành tổng hợp, phiếu học tập |
Phòng tin học |
20 |
Bài 6. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
1 |
Tuần 21 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
21 |
Bài 7. Thực hành sử dụng bản mẫu |
1 |
Tuần 22 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Phòng tin học |
22 |
Bài 8. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
1 |
Tuần 23 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
23 |
Bài 9. Thực hành tổng hợp |
1 |
Tuần 24 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Phòng tin học |
Chủ đề F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH LẬP TRÌNH TRỰC QUAN |
|||||
24 |
Bài 1.Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
1 |
Tuần 25 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
25 |
Kiểm tra giữa học kỳ II |
1 |
Tuần 26 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
26 |
Bài 2. Sử dụng biến trong chương trình |
1 |
Tuần 27 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
27 |
Bài 3. Sử dụng biểu thức trong chương trình |
1 |
Tuần 28 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
28 |
Bài 4. Thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong chương trình |
1 |
Tuần 29 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
29 |
Bài 5. Thể hiện cấu trúc lặp trong chương trình |
1 |
Tuần 30 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
30 |
Bài 6. Thực hành tìm và sửa lỗi |
1 |
Tuần 31 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
31 |
Bài 7. Thực hành tổng hợp |
1 |
Tuần 32 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, bài thực hành, phiếu học tập |
Lớp học/Phòng tin học |
Chủ đề G . HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC TIN HỌC VÀ NGÀNH NGHỀ |
|||||
32 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Tuần 33 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
33 |
Bài 1. Tin học và ứng dụng |
1 |
Tuần 34 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
34 |
Bài 2. Tin học và các ngành nghề |
1 |
Tuần 35 |
Ti vi (máy chiếu), máy tính, phiếu học tập |
Lớp học/ Phòng tin học |
|
|
|
|
|
2. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
TỔ TRƯỞNG |
GIÁO VIÊN |