Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra cho năm học 2022 – 2023.
Bạn đang đọc: Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (13 môn)
Với phân phối chương trình lớp 6 của 13 môn: Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Mĩ thauatj, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Công nghệ, Giáo dục công dân, Ngữ văn, Địa lí, Toán, Tin học, Lịch sử, Âm nhạc, Tiếng Anh, thầy cô dễ dàng lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới:
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CẤP THCS
TỪ NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – Lớp 6
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT)).
Cả năm 35 tuần (105 tiết)
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (51 tiết)
(Trong đó: SH dưới cờ 1 tiết/tuần; SH lớp 1tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
1. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 Học kì 1
Tuần |
Loại hình HĐ |
Nội dung thực hiện |
Số tiết |
1 |
HĐGD theo CĐ |
Lớp học mới của em. |
1 |
SH dưới cờ |
Lễ Khai giảng năm học. |
1 |
|
SH lớp |
Xây dựng nội quy lớp học. |
1 |
|
2 |
HĐGD theo CĐ |
Truyền thống trường em. |
1 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu truyền thống nhà trường. |
1 |
|
SH lớp |
Giới thiệu về truyền thống nhà trường |
1 |
|
3 |
HĐGD theo CĐ |
Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới . |
1 |
SH dưới cờ |
Đăng kí tuần học tốt, tháng học tốt |
1 |
|
SH lớp |
Xây dựng cam kết thi đua của tổ, lớp. |
1 |
|
4 |
HĐGD theo CĐ |
Em và các bạn. |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Phòng chống bạo lực học đường”. |
1 |
|
SH lớp |
Xây dựng quy tắc ứng xử để tạo môi trường lớp học an toàn,thân thiện. |
1 |
|
5 |
HĐGD theo CĐ |
Em đã lớn hơn . |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Chăm ngoan, học giỏi” |
1 |
|
SH lớp |
Lập kế hoạch tổ chức và điều hành diễn đàn “Em đã lớn hơn”. |
1 |
|
6 |
HĐGD theo CĐ |
Đức tính đặc trưng của em . |
1 |
SH dưới cờ |
Kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. |
1 |
|
SH lớp |
Tổ chức trò chơi “Đoán xem người đó là ai”. Đức tính đặc trưng của bạn, của tôi. |
1 |
|
7 |
HĐGD theo CĐ |
Sở thích và khả năng của em. |
1 |
SH dưới cờ |
Chúng ta cùng tài giỏi. |
1 |
|
SH lớp |
Tổ chức những hoạt động thể hiện sở thích lành mạnh, phát huy khả năng của bản thân. |
1 |
|
8 |
HĐGD theo CĐ |
Những giá trị của bản thân. |
1 |
SH dưới cờ |
Tình bạn |
1 |
|
SH lớp |
Tổ chức diễn đàn “Giá trị của tôi, giá trị của bạn”. |
1 |
|
9 |
HĐGD theo CĐ |
Tự chăm sóc bản thân. |
1 |
SH dưới cờ |
Giao lưu “Khỏe và đẹp”. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những điều em học được về cách chăm sóc dáng vẻ bên ngoài, sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần của bản thân; Tập dân vũ để tham gia biểu diễn trong tiết sinh hoạt dưới cờ tuần sau. |
1 |
|
10 |
HĐGD theo CĐ |
Tự chăm sóc bản thân (tiếp). |
1 |
SH dưới cờ |
Rèn luyện sức khỏe học đường |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về kế hoạch chăm sóc bản thân đã xây dựng:Những việc đã thực hiện được,những việc còn gặp khó khăn. |
1 |
|
11 |
HĐGD theo CĐ |
Ứng phó với thiên tai. |
1 |
SH dưới cờ |
Tham gia giao thông an toàn. |
1 |
|
SH lớp |
Tự bảo vệ bản thân với 1 số tình huống thiên tai cụ thể |
1 |
|
12 |
HĐGD theo CĐ |
Ưng phó với thiên tai (tiếp). |
1 |
SH dưới cờ |
Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. |
1 |
|
SH lớp |
Đảm bảo an toàn trong 1 số tình huống nguy hiểm và thiên tai |
1 |
|
13 |
HĐGD theo CĐ |
Góc học tập của em. |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Nhiệm vụ đội viên”. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những việc em đã tham gia , những điều đã học được và cảm nhận của bản thân khi tham gia diễn đàn “Nhiệm vụ đội viên”; Những việc em đã làm và cảm nhận của em khi sắp xếp góc học tập gọn gàng ngăn nắp. |
1 |
|
14 |
HĐGD theo CĐ |
Sắp xếp nơi ở của em. |
1 |
SH dưới cờ |
Giao lưu “Vẻ đẹp đội viên”. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những việc em đã làm, những thói quen chưa tốt đã thay đổi để nơi ở của em gọn gàng ngăn nắp; Tham gia sinh hoạt văn nghệ trong lớp. |
1 |
|
15 |
HĐGD theo CĐ |
Giao tiếp phù hợp. |
1 |
SH dưới cờ |
Giao tiếp trên mạng xã hội. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những điều nên và không nên khi giao tiếp trên mạng xã hội; Những điều em thể hiện trong giao tiếp để khích lệ người khác tự tin và tránh làm người khác tổn thương; Những cách giao tiếp phù hợp và chưa phù hợp còn tồn tại trên lớp. |
1 |
|
16 |
HĐGD theo CĐ |
Chi tiêu hợp lí. |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Người tiêu dùng thông minh”. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những việc em đã thực hiện sử dụng tiền hợp lí và thói quen chi tiêu chưa tiết kiệm em đã thay đổi; Chuẩn bị tham gia triển lãm tranh ảnh, chủ đề “Yêu thương và chia sẻ”. |
1 |
|
17 |
HĐGD theo CĐ |
Động viên và chăm sóc người thân trong gia đình. |
1 |
SH dưới cờ |
Yêu thương và chia sẻ. |
1 |
|
SH lớp |
Tình cảm gia đình |
1 |
|
18 |
HĐGD theo CĐ |
Giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình. |
1 |
SH dưới cờ |
Giải quyết một số vấn đề thường gặp trong gia đình. |
1 |
|
SH lớp |
Kỹ năng giải quyết một số vấn đề thường gặp trong gia đình. |
1 |
2. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 Học kì 2
Tuần |
Loại hình HĐ |
Nội dung thực hiện |
Số tiết |
19 |
HĐGD theo CĐ |
Em làm việc nhà. |
1 |
SH dưới cờ |
Hội chợ quê. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những việc nhà em đã chủ động, tự giác làm; nhận xét của gia đình về những việc nhà đã tham gia; kế hoạch rèn luyện để khắc phục và thực hiện những việc nhà bản thân ngại làm. |
1 |
|
20 |
HĐGD theo CĐ |
Em làm việc nhà (tiếp). |
1 |
SH dưới cờ |
Khéo tay – hay làm. |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ về những việc em đã thực hiện và cảm xúc khi tham gia ngày hội Khéo tay – hay làm; những việc nhà em đã chủ động, tự giác làm. |
1 |
|
21 |
HĐGD theo CĐ |
Thiết lập quan hệ với cộng đồng. |
1 |
SH dưới cờ |
Mừng Đảng mừng Xuân. |
1 |
|
SH lớp |
Tổ chức hát, múa theo chủ đề mừng Đảng, mừng Xuân. |
1 |
|
22 |
HĐGD theo CĐ |
Em tham gia hoạt động thiện nguyện. |
1 |
SH dưới cờ |
Hưởng ứng chương trình nhân đạo “Lá lành đùm lá rách” |
1 |
|
SH lớp |
Cả lớp thực hiện hoạt động thiện nguyện theo kế hoạch. Tổng kết và đánh giá hoạt động. |
1 |
|
23 |
HĐGD theo CĐ |
Hành vi có văn hóa nơi công cộng. |
1 |
SH dưới cờ |
Vẽ tranh tuyên truyền “Vì một cộng đồng văn minh sạch sẽ” |
1 |
|
SH lớp |
Chia sẻ những hành vi có văn hóa mà em đã thực hiện nơi công cộng; những hành vi mà em đã thay đổi theo hướng tích cực. |
1 |
|
24 |
HĐGD theo CĐ |
Truyền thống quê em. |
1 |
SH dưới cờ |
Ngày hội văn hóa dân gian. |
1 |
|
SH lớp |
Giới thiệu lễ hộ hoặc phong tục tập quán quê em |
1 |
|
25 |
HĐGD theo CĐ |
Khám phá cảnh quan thiên nhiên. |
1 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu di sản thế giới tại Việt Nam. |
1 |
|
SH lớp |
Giới thiệu cảnh quan của quê hương, đất nước |
1 |
|
26 |
HĐGD theo CĐ |
Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. |
1 |
SH dưới cờ |
Ngày hội Stem: Làm sản phẩm sáng tạo từ vật liệu tái chế. |
1 |
|
SH lớp |
Triển lãm và giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ vật liệu tác chế |
1 |
|
27 |
HĐGD theo CĐ |
Ứng phó với biến đổi khí hậu. |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn tuyên truyền “Chung tay giảm thiểu biến đổi khí hậu”. |
1 |
|
SH lớp |
Tác động của biến đổi khí hậu đối với sức khỏe con người |
1 |
|
28 |
HĐGD theo CĐ |
Ứng phó với biến đổi khí hậu (tiếp). |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn dàn “Chung tay bảo vệ động vật quí hiếm” |
1 |
|
SH lớp |
Tuyên truyền bảo về động vật quý hiếm và giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
|
29 |
HĐGD theo CĐ |
Thế giới nghề nghiệp quanh ta. |
1 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp. |
1 |
|
SH lớp |
Tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp |
1 |
|
30 |
HĐGD theo CĐ |
Khám phá nghề truyền thống ở nước ta. |
1 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu về các làng nghề truyền thống. |
1 |
|
SH lớp |
Tìm hiểu về nghề truyền thống |
1 |
|
31 |
HĐGD theo CĐ |
Trải nghiệm nghề truyền thống. |
1 |
SH dưới cờ |
Ngày hội trải nghiệm hướng nghiệp. |
1 |
|
SH lớp |
Thu hoạch về HĐTN nghề truyền thống |
1 |
|
32 |
HĐGD theo CĐ |
Trải nghiệm nghề truyền thống (tiếp). |
1 |
SH dưới cờ |
Ngày hội tư vấn hướng nghiệp. |
1 |
|
SH lớp |
Phát triển nghề truyền thống ở địa phương. |
1 |
|
33 |
HĐGD theo CĐ |
Em với nghề truyền thống. |
1 |
SH dưới cờ |
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề |
1 |
|
SH lớp |
Kế hoạch rèn luyện của bản thân theo yêu cầu của nghề truyền thống |
1 |
|
34 |
HĐGD theo CĐ |
Em tập làm nghề truyền thống. |
1 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Hành trang vì ngày mai lập nghiệp” |
1 |
|
SH lớp |
Tham quan , giới thiệu sản phẩm nghề truyền thống do chính các em làm. |
1 |
|
35 |
HĐGD theo CĐ |
Trổ tài chế biến món ăn truyền thống. |
1 |
SH dưới cờ |
Tổng kết năm học |
1 |
|
SH lớp |
Tổng kết năm học. Lập kế hoạch hoạt động hè. Cam kết thục hiện kì nghỉ hè vui bổ ích |
1 |
Phân phối chương trình Công nghệ 6 Kết nối tri thức
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
2 |
– Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
2 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
2 |
– Kể được tên một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
3 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
– Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
4 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
2 |
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. – Hình thành thói quen ăn, uống khoa học. |
5 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
3 |
– Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. – Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. – Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh. |
6 |
Bài 6. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương |
2 |
– Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. – Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
7 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
2 |
– Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống. – Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục |
8 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
3 |
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tinh chất công việc và điều kiện tài chínhcủa gia đình. – Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
9 |
Bài 9. Thời trang |
1 |
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang. – Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
10 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
3 |
– Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. – Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. |
11 |
Bài 11. Đèn điện |
2 |
– Nhận biết được một số bộ phận chính của một số loại bóng đèn. – Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. – Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
12 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
2 |
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
13 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
2 |
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. – Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
14 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
3 |
– Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình. – Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn, tiết kiệm. |
Phân phối chương trình Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức
Bài | Số tiết |
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | 2 |
Bài 2: Yêu thương con người | 3 |
Bài 3: Siêng năng, kiên trì | 3 |
Bài 4: Tôn trọng sự thật | 2 |
Bài 5: Tự lập | 2 |
Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 3 |
Bài 7: Ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 4 |
Bài 8: Tiết kiệm | 3 |
Bài 9: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2 |
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 2 |
Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em | 2 |
Bài 12: Thực hiện quyền trẻ em | 2 |
Chi tiết cho từng học kì như sau:
Bài | Tên bài | Số tiết |
HK I | ||
Bài 1 | Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ | 1-2 |
Bài 2 | yêu thương con người | 3-4-5 |
Bài 3 | Siêng năng, kiên trì | 6-7-8 |
Kiểm tra GHK I | 9 | |
Bài 4 | Tôn trọng sự thật. | 10 -11 |
Bài 5 | Tự lập | 12-13 |
Bài 6 | Tự nhận thức bản thân | 14-15-16 |
Kiểm tra HK I- Trả bài | 17- 18 | |
HK II | ||
Bài 7 | Ứng phó với tình huống nguy hiểm | 19-20-21-22 |
Bài 8. | Tiết kiệm | 23-24-25 |
Kiểm tra GHK II | 26 | |
Bài 9. | Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam | 27-28 |
Bài 10 | Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | 29-30 |
Bài 11 | Quyền cơ bản của trẻ em. | 31-32 |
Bài 12 | Thực hiện quyền trẻ em | 33-34 |
Kiểm tra HK II | 35 | |
Tổng | 35 |
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
Học kì 1
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN(16 tiết) |
1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM(12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
12 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU(12 tiết) | 42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | ||
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
49 | Cây tre Việt Nam | ||
13 | 50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | |
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
14 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ(12 tiết) |
54 | Trả bài |
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
57 | Cô Tô | ||
15 | 58 | Cô Tô (tiếp) | |
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
61 | Hang Én (tiếp) | ||
16 | 62 | Thực hành tiếng Việt | |
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 |
ÔN TẬP |
66 | Trả bài |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
69 | Ôn tập học kì I | ||
18 | 70 | Ôn tập học kì I | |
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
Học kì 2
19 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (14 tiết) |
73 | Thánh Gióng |
74 | Thánh Gióng | ||
75 | Thực hành tiếng Việt | ||
76 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | ||
20 | 77 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
78 | Thực hành tiếng Việt | ||
79 | Ai ơi mồng 9 tháng 4 | ||
80 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
21 | 81 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |
82 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
83 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
84 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
22 | 85 | Củng cố mở rộng | |
86 | Thực hành đọc: Bánh chưng, bánh giầy | ||
BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH (12 tiết) | 87 | Thạch Sanh | |
88 | Thạch Sanh | ||
23 | 89 | Thực hành tiếng Việt | |
90 | Cây khế | ||
91 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
92 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
24 | 93 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | |
94 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
95 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
96 | Củng cố, mở rộng | ||
25 | 97 | Thực hành đọc: Sọ Dừa | |
98 | Đọc mở rộng | ||
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (12 tiết) | 99 | Xem người ta kìa | |
100 | Xem người ta kìa | ||
26 | 101 | Thực hành tiếng Việt | |
102 | Hai sự khác biệt | ||
103 | Hai sự khác biệt | ||
104 | Thực hành tiếng Việt | ||
27 | 105 | Kiểm tra giữa học kì II | |
106 | Kiểm tra giữa học kì II | ||
107 | Bài tập làm văn | ||
108 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
28 | 109 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | |
110 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
111 | Củng cố. mở rộng | ||
112 | Thực hành đọc: Tiếng cười không muốn nghe | ||
29 | BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (12 tiết) | 113 | Trái đất- cái nôi của sự sống |
114 | Trái đất- cái nôi của sự sống | ||
115 | Thực hành tiếng Việt | ||
116 | Các loài chung sống với nhau như thế nào? | ||
30 | 117 | Thực hành tiếng Việt | |
118 | Trái đất | ||
119 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
120 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
31 | 121 | Tóm tắt bàng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | |
122 | Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường | ||
123 | Củng cố, mở rộng | ||
124 | Thực hành đọc: Trái đất được hình thành… | ||
32 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (12 tiết) |
125 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
126 | Sách hay cùng đọc | ||
127 | Cuốn sách yêu thích | ||
128 | Gặp gỡ tác giả | ||
33 | 129 | Phiêu lưu cùng sách | |
130 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
131 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
132 | Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả | ||
34 | 133 | Sáng tác sản phẩm nghệ thuật | |
134 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
135 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
136 | Về đích: Ngày hội với sách | ||
35 | 137 | Giới thiệu sản phẩm minh họa sách | |
138 | Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
ÔN TẬP | 139 | Ôn tập học kì II | |
140 | Ôn tập học kì II |
Phân phối chương trình môn Địa lí 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2021 – 2022.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Cả năm: 53 tiết
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
Học kì I | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | |
2 |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
||
2 |
3 |
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ |
|
4 |
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. |
||
3 |
5 |
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ |
|
6 |
Bài 5: Lược đồ trí nhớ |
Tiết 1: Khái niệm và vẽ lược đồ trí nhớ đường đi |
|
4 |
7 |
Bài 5: Lược đồ trí nhớ |
Tiết 2: Vẽ lược đồ trí nhớ khu vực Luyện tập |
8 |
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời |
||
5 |
9 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|
10 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời |
|
6 |
11 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT |
12 |
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
||
7 |
13 |
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
|
14 |
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
||
8 |
15 |
Bài 12: Núi lửa và động đất |
|
16 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
Tiết 1: Các dạng địa hình |
|
9 |
17 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
Tiết 2: Khoáng sản |
18 |
Ôn tập giữa kì I |
||
10 |
19 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
20 |
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
||
11 |
21 |
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
Tiết 1: Lớp vỏ khí (Thành phần của không khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) |
22 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
Tiết 2: Khí áp và gió |
|
12 |
23 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
Tiết 1: Nhiệt độ không khí |
24 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
Tiết 2: Mây và mưa |
|
13 |
25 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu |
26 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
Tiết 2: Biến đổi khí hậu |
|
14 |
27 |
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
|
28 |
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
||
15 |
29 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
Tiết 1: Sông và hồ |
30 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
Tiết 2: Nước ngầm và băng hà |
|
16 |
31 |
Bài 21: Biển và đại dương |
|
32 |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất |
|
17 |
33 |
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất |
34 |
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất |
||
18 |
35 |
Ôn tập cuối kì I |
|
36 |
Kiểm tra cuối kì I |
||
Học kì II |
|||
19 |
37 |
Bài 24: Rừng nhiệt đới |
|
20 |
38 |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
|
21 |
39 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
22 |
40 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
Tiết 2: Thực hành |
23 |
41 |
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư |
24 |
42 |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới |
25 |
43 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người |
26 |
44 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên |
27 |
45 |
Ôn tập giữa kì II |
|
28 |
46 |
Kiểm tra giữa kì II |
|
29 |
47 |
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
|
30 |
48 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
31 |
49 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
Tiết 2: Thực hành |
32 |
50 |
Ôn tập cuối kì II |
|
33 |
51 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
34 |
52 |
Ôn tập |
|
35 |
53 |
Ôn tập |
Phân phối chương trình Toán 6 sách Kết nối tri thức
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
SĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập một | ||||||||
PHẦN SỐ HỌC | 70 | |||||||
1. |
CHƯƠNG I. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊNThời lượng: 12 tiết |
Bài 1. Tập hợp | 1 | |||||
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 | |||||||
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương I | 1 | 12 | ||||||
2. |
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP SỐ TỰ NHIÊNThời lượng: 13 tiết |
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất | 2 | |||||
Bài 9. Dấu hiệu chia hết | 2 | |||||||
Bài 10. Số nguyên tố | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 2 | |||||||
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương II | 1 | 13 |
STT |
Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||||
S-ĐS |
HH |
XSTK |
HĐTN |
ÔTKT |
||||
3. |
ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ I |
3 |
||||||
4. |
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN Thời lượng: 14 tiết |
Bài 13. Tập hợp các số nguyên |
2 |
|||||
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên |
3 |
|||||||
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc |
1 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài 16. Phép nhân số nguyên |
2 |
|||||||
Bài 17. Ước và bội của một số nguyên |
1 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài tập cuối chương III |
1 |
14 |
||||||
PHẦN HÌNH HỌC TRỰC QUAN |
||||||||
5. |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Thời lượng: 12 tiết |
Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều |
3 |
|||||
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân |
3 |
|||||||
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học |
3 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài tập cuối chương IV |
1 |
12 |
||||||
6. |
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN Thời lượng: 7 tiết |
Bài 21. Hình có trục đối xứng |
2 |
|||||
Bài 22. Hình có tâm đối xứng |
2 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài tập cuối chương V |
1 |
7 |
||||||
7. |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết |
Thực hành trải nghiệm Hình học cơ bản |
2 |
|||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
2 |
|||||||
Sử dụng máy tính cầm tay |
1 |
|||||||
8. |
ÔN VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
4 |
STT |
Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||||
S-ĐS |
HH |
XSTK |
HĐTN |
ÔTKT |
||||
Tập hai |
70 |
|||||||
PHẦN SỐ HỌC |
||||||||
9. |
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ Thời lượng: 15 tiết |
Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau |
2 |
|||||
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương |
2 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số |
2 |
|||||||
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số |
2 |
|||||||
Bài 27. Hai bài toán về phân số |
1 |
|||||||
Luyện tập chung |
3 |
|||||||
Bài tập cuối chương VI |
1 |
15 |
||||||
10. |
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN Thời lượng: 11 tiết |
Bài 28. Số thập phân |
1 |
|||||
Bài 29 Tính toán với số thập phân |
4 |
|||||||
Bài 30. Làm tròn và ước lượng |
1 |
|||||||
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm |
2 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài tập cuối chương VII |
1 |
11 |
||||||
11. |
ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ II |
3 |
||||||
PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG |
||||||||
12. |
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN Thời lượng: 16 tiết |
Bài 32. Điểm và đường thẳng |
3 |
|||||
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia |
2 |
|||||||
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
2 |
|||||||
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng |
1 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài 36. Góc |
2 |
|||||||
Bài 37. Số đo góc |
2 |
|||||||
Luyện tập chung |
1 |
|||||||
Bài tập cuối chương VIII Page 3 |
1 |
16 |
STT |
Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||||
S-ĐS |
HH |
XSTK |
HĐTN |
ÔTKT |
||||
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
||||||||
13. |
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM Thời lượng: 16 tiết |
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu |
2 |
|||||
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh |
2 |
|||||||
Bài 40. Biểu đồ cột |
2 |
|||||||
Bài 41. Biểu đồ cột kép |
2 |
|||||||
Luyện tập chung |
2 |
|||||||
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm |
2 |
|||||||
Bài 43. Xác suất thực nghiệm |
1 |
|||||||
Luyện tập chung |
1 |
|||||||
Bài tập cuối chương IX |
2 |
16 |
||||||
14. |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết |
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình |
1 |
|||||
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè? |
2 |
|||||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
2 |
|||||||
15. |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM |
4 |
||||||
TỔNG |
65 |
35 |
16 |
10 |
14 |
140 |
Phân phối chương trình Tin học 6 Kết nối tri thức
HỌC KỲ 1
Tiết | Tên bài | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | |
1, 2 | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | |
3, 4 | Bài 2. Xử lí thông tin | |
5, 6 | Bài 3. Thông tin trong máy tính | |
Chủ đề 2 | Mạng máy tính và Internet | |
7, 8 | Bài 4. Mạng máy tính | |
9, 10 | Bài 5. Internet | |
11 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 | |
Chủ đề 3 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | |
12, 13 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | 1 |
14,15 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 hoặc 2 |
16, 17 | Bài 8. Thư điện tử | 1 hoặc 2 |
18 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2
Chủ đề 4 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | |
19, 20 | Bài 9. An toàn thông tin trên Internet | |
Chủ đề 5 | Ứng dụng Tin học | |
21, 22 | Bài 10. Sơ đồ tư duy | 1 |
23, 24 | Bài 11. Định dạng văn bản | 1 hoặc 2 |
25, 26 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng | 1 hoặc 2 |
27 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | 1 |
28 | Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm.KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 | 1 |
Chủ đề 6 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | |
29, 30 | Bài 15.Thuật toán | |
31, 32 | Bài 16.Các cấu trúc điều khiển | |
33, 34 | Bài 17. Chương trình máy tính | 1 hoặc 2 |
35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
Phân phối chương trình Lịch sử 6 sách Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ LỚP 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
CẢ NĂM: 35 TUẦN, 52 TIẾT
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 18 TIẾT) |
|||||
1 |
CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? Bài 1: Lịch sử và cuộc sống |
1 |
Tuần 1 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
2 |
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử (Tiết 1 mục 1&2; tiết 2 mục 3&4, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 2-3 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
3 |
Bài 3: Thời gian trong lịch sử |
1 |
Tuần 4 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
4 |
CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ Bài 4: Nguồn gốc loài người |
1 |
Tuần 5 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
5 |
Bài 5: Xã hội nguyên thủy |
1 |
Tuần 6 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
6 |
Bài 6: Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy |
1 |
Tuần 7 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
7 |
Lịch sử địa phương Kon Tum |
1 |
Tuần 8 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
8 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 9 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
9 |
Kiểm tra đánh giá giữa kì I (1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) |
1 |
Tuần 10 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
9 |
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI Bài 7: Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 11,12 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
10 |
Bài 8: Ấn Độ cổ đại |
1 |
Tuần 13 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
11 |
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 14,15 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
12 |
Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 16-17 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
13 |
Kiểm tra đánh giá cuối học kì I 1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) |
1 |
Tuần 18 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (2 TIẾT/TUẦN = 34 TIẾT) |
|||||
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
14 |
CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X. Bài 11: Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á |
2 |
Tuần 19 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
15 |
Bài 12: Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc 16 ở Đông Nam Á ( từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) |
2 |
Tuần 20 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
16 |
Bài 13: Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á( từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 21 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
17 |
CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X Bài 14: Nhà nước Văn Lang Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3; Tiết 4 luyện tập và vận dụng) |
4 |
Tuần 22-23 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
18 |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 luyện tập và vận dụng) |
3 |
Tuần 24-25 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
19 |
Ôn tập các bài 11, 12, 13, 14, 15. |
1 |
Tuần 25 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
20 |
Kiểm tra đánh giá giữa kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) |
1 |
Tuần 26 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
21 |
Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3&4; Tiết 4 mục 5 & luyện tập và vận dụng) |
4 |
Tuần 26,27,28 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
22 |
Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, luyện tập và vận dụng) |
2 |
Tuần 28-29 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
23 |
Bài 18:Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 luyện tập và vận dụng) |
3 |
Tuần 29-30 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
24 |
Bài 19: Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kì X (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) |
3 |
Tuần 31-32 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
25 |
Bài 20: Vương quốc Phù Nam (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) |
3 |
Tuần 32-33 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
26 |
Ôn tập |
2 |
Tuần 34 |
Ti vi, laptop… |
Lớp học |
27 |
Kiểm tra đánh giá cuối học kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) |
1 |
Tuần 35 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
28 |
Trả, sửa bài kiểm tra đánh giá cuối học kì II |
1 |
Tuần 35 |
Bài kiểm tra |
Lớp học |
PPCT Âm nhạc 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
CHỦ ĐỀ 1: TUỔI HỌC TRÒ (4 tiết) |
||
TIẾT/ TUẦN |
NỘI DUNG |
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT |
1 |
– Học hát bài: Con đường học trò – Nghe nhạc: Bài hát Tháng năm học trò |
– Hát đúng giai điệu bài, lời ca bài hát Con đường học trò. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng (mục 2 SGK trang 7). – Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài hát Tháng năm học trò. |
2 |
– Thưởng thức âm nhạc: Giới thiệu cây đàn piano – Ôn bài hát: Con đường học trò |
– Nêu được một số đặc điểm về cây đàn piano. – Ôn bài hát theo hình thức: Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu (mục 3 SGK trang 7). |
3 |
– Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 |
– Nhận biết và phân biệt được các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc. – Nhớ lại các kiến thức Lí thuyết âm nhạc đã học ở tiểu học. Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 1. |
4 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Trình bày bài hát Con đường học trò bằng các hình thức đã học. – Nhận biết được các thuộc tính âm thanh có tính nhạc qua nét nhạc của Bài đọc nhạc số 1; kết hợp đọc và gõ đệm. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc thông qua trò chơi Nhịp điệu đến trường. – Giới thiệu tranh vẽ theo chủ đề Tuổi học trò. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 2: CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP (4 tiết) |
||
5 |
– Học hát bài: Đời sống không già vì có chúng em |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Đời sống không già vì có chúng em – Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng; hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu. |
6 |
– Nghe nhạc: Tác phẩm The Blue Danube (Sông Đa Nuýp Xanh) – Ôn bài hát: Đời sống không già vì có chúng em |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, nhịp điệu bản The Blue Danube – Vận động theo nhịp 3/4 của tác phẩm. – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
7 |
– Nhạc cụ: Ôn luyện nhạc cụ đã học ở tiểu học. – Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu âm nhạc bằng hệ thống chữ cái Latin |
– Nhắc lại được một số hiểu biết về nhạc cụ giai điệu đã học ở tiểu học. Thể hiện được nhạc cụ giai điệu qua bài luyện mẫu âm. – Nhận biết được kí hiệu âm thanh bằng hệ thống chữ cái Latin. |
8 |
Vận dụng – Sáng tạo *Kết hợp kiểm tra giữa kì: GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 1 và 2 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì. |
– Trình bày bài hát Đời sống không già vì có chúng em ở một số hình thức đã học hoặc lựa chọn bài hát Con đường học trò để kiểm tra. – Bài đọc nhạc số 1 kết hợp gõ đệm, ứng tác âm nhạc. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc trong chủ đề 1 và 2 về nội dung Nhạc lí, Thường thức âm nhạc – Nêu cảm nhận sau khi học xong hai chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ (4 tiết) |
||
9 |
– Học hát bài: Thầy cô là tất cả – Nghe nhạc: Nhớ ơn thầy cô. |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Thầy cô là tất cả. – Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát lĩnh xướng, hoà giọng; hát kết hợp động phụ hoạ (mục 2 SGK trang 23). – Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài Nhớ ơn thầy cô. |
10 |
– Nhạc lí: Nhịp 4/4 – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 – Ôn bài hát: Thầy cô là tất cả |
– Nhớ được khái niệm và biết cách đánh nhịp 4/ 4 – Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 2. – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
11 |
– Thường thức âm nhạc: Giới thiệu hình thức hát bè (bè quãng 3, bè đuổi) – Ôn Bài đọc nhạc số 2 |
– Nhận biết được các hình thức hát bè. – Luyện tập, vận dụng hát bè vào bài Đời sống không già vì có chúng em và bài Thầy cô là tất cả. – Ôn luyện đọc nhạc kết hợp các hình thức gõ đệm và đánh nhịp 4/4 |
12 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Đọc bài đọc nhạc kết hợp đánh nhịp 4/4, gõ đệm. – Trình bày bài hát Thầy cô là tất cả bằng các hình thức đã học. – Giới thiệu và chia sẻ những bản nhạc, bài hát đã sưu tầm về chủ đề thầy cô và mái trường cho mọi người cùng nghe. – Làm nhạc cụ đơn giản từ các vật liệu trong đời sống hàng ngày. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 4: ƯỚC MƠ HOÀ BÌNH (5 tiết) |
||
13 |
– Học hát bài: Những ước mơ |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Những ước mơ. – Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng; hát kết hợp gõ đệm nhạc cụ tiết tấu. |
14 |
– Nghe nhạc: Trích đoạn chương IV Giao hưởng số 9 của Ludwig van Beethoven – Ôn bài hát Những ước mơ |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái qua trích đoạn chương IV bản Giao hưởng số 9 của Ludwig van Beethoven. – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
15 |
– Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Văn Ký và tác phẩm Bài ca hi vọng. – Ôn bài hát: Những ước mơ |
– Nêu được đôi nét về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ Văn Ký. Cảm nhận được nội dung giai điệu, tính chất âm nhạc tác phẩm Bài ca hy vọng. – Ôn luyện bài hát mức độ biểu diễn cá nhân, nhóm. |
16 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn |
– Recoder: Bước đầu biết chơi nốt Đô trên recorder. – Kèn phím: Luyện gam Đô trưởng và ứng dụng vào trích đoạn Bài đọc nhạc số 1. – Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để ứng dụng vào Bài đọc nhạc số 1 trong SGK. |
17 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Các nhóm trình bày bài hát Những ước mơ theo cách khác nhau ở mức độ biểu diễn. – Thuyết trình hiểu biết về nhạc sĩ Văn Kí và tác phẩm Bài ca hy vọng. – Thực hành nhạc cụ giai điệu trên các mẫu âm đã học. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
18 |
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I (1 tiết) Lựa chọn 1 đến 2 nội dung để luyện tập, tham gia đánh giá cuối kỳ I – Trình diễn bài hát bằng các hình thức đã học. – Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm, đánh nhịp. – Vận dụng những hiểu biết Lí thuyết âm nhạc của chủ đề 1 và 2 vào hoạt động chơi trò chơi – Chia sẻ những hiểu biết về nhạc sĩ, ca khúc, tác phẩm cho mọi người. – Thực hành recorder hoặc kèn phím với các nội dung đã học. – Chia sẻ cảm nhận của cá nhân sau khi học các chủ đề 1, 2, 3, 4. |
|
CHỦ ĐỀ 5: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG (4 tiết) |
||
19 |
– Học hát bài: Mưa rơi – Nghe nhạc: Hoà tấu nhạc cụ dân tộc bài Mừng hội hoa bông |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài Mưa rơi. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát nối tiếp (mục 2 SGK trang 39). – Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái bản hoà tấu nhạc cụ dân tộc bài Mừng hội hoa bông. |
20 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 – Ôn bài hát: Mưa rơi |
– Đọc đúng giai điệu và cảm nhận được tính chất âm nhạc Bài đọc nhạc số 3. Các nhóm hoặc cá nhân đặt lời mới trên giai điệu bài đọc nhạc số 3, nội dung về chủ đề Giai điệu quê hương. – Ôn luyện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp nhạc cụ gõ đệm (mục 3 SGK trang 39). |
21 |
– Thường thức: Tìm hiểu sáo trúc, khèn – Ôn Bài đọc nhạc số 3 |
– Nhận biết và nêu được một số đặc điểm về nhạc cụ dân tộc sáo trúc, khèn. – Ôn Bài đọc nhạc số 3 kết hợp các hình thức gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu hoặc đánh nhịp |
22 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Trình bày bài hát Mưa rơi ở mức độ biểu diễn: hát kết hợp vận động cơ thể; hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ tiết tấu (nhạc cụ tự làm). – Luyện tập cách hát bè theo mẫu trong SGK tr 44. – Bài đọc nhạc số 3: Cá nhân, nhóm đọc nhạc kết hợp hát ghép lời mới theo yêu cầu từ tiết học trước. – Chia sẻ cho các bạn những hiểu biết và cùng nghe bản hoà tấu, độc tấu khèn, sáo đã sưu tầm được. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 6: MẸ TRONG TRÁI TIM EM (4 tiết) | ||
23 |
– Học hát bài: Chỉ có một trên đời – Thường thức âm nhạc: Giới thiệu nhạc sĩ Johannes Brahms và bản Lullaby |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài Chỉ có một trên đời. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Lĩnh xướng, hoà giọng (mục 2 SGK trang 47). – Nêu được đôi nét về cuộc đời, thành tựu âm nhạc của nhạc sĩ Johannes Brahms và tác phẩm Lullaby. |
24 |
– Nhạc lí: Cung và nửa cung – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 – Ôn bài hát: Chỉ có một trên đời |
– Nhận biết được cung và nửa cung qua các ví dụ âm thanh hình ảnh minh hoạ. – Đọc đúng cao độ, trường độ và thể hiện sắc thái Bài đọc nhạc số 4. – Ôn luyện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp vận động phụ hoạ (mục 3 SGK tr47). |
25 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn đệm cho bài hát hoặc bài đọc nhạc số 1 |
– Recorder: Biết thực hành bấm nốt Rê; Luyện tập mẫu âm; Thực hành đệm bài hát Mưa rơi. – Kèn phím: Luyện gam Đô trưởng áp dụng kĩ thuật vắt ngón. Thực hành kĩ thuật vắt ngón vào Bài đọc nhạc số 1. – Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để ứng dụng vào bài hát Mưa rơi hoặc Bài đọc nhạc số 1. |
26 |
Vận dụng – Sáng tạo *Kết hợp kiểm tra giữa kì: GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 5 và 6 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì. |
– Làm bài tập về cung và nửa cung. – Trình bày bài hát Chỉ có một trên đời ở một số hình thức đã học hoặc lựa chọn bài hát Mưa rơi để kiểm tra. – Làm nhạc cụ tiết tấu bằng vỏ dừa. Ứng dụng gõ đệm cho Bài đọc nhạc số 3 hoặc số 4. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc trong chủ đề 5 và 6 về nội dung Nhạc lí, Thường thức âm nhạc – Nêu cảm nhận sau khi học xong hai chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 7: ĐẾN VỚI ÂM NHẠC NƯỚC NGOÀI (4 tiết) | ||
27 |
– Học hát bài: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp nhạc cụ tiết tấu (mục 2 SGK trang 55) |
28 |
– Nghe nhạc: Bài hát Auld Lang Syne – Ôn bài hát: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài hát Auld Lang Syne. – Vận động cơ thể bài bài hát Auld Lang Syne – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
29 |
– Nhạc lí: Dấu hoá, bậc chuyển hoá. – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5 |
– Hiểu được tác dụng của dấu hoá, bậc chuyển hoá. – Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 5 kết hợp đánh nhịp 3/4 |
30 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Hoạt động nhóm, cá nhân thông qua các bài tập củng cố kiến thức Lí thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hoá, cung và nửa cung. – Đọc nhạc kết hợp các cách gõ đệm, đánh nhịp 3/4, ghép lời mới Bài đọc nhạc số 5 – Nắng xuân – Nêu được một số cảm nghĩ sau khi học chủ đề 7. |
CHỦ ĐỀ 8: BÁC HỒ VỚI THIẾU NHI (4 tiết) |
||
31 |
– Học hát bài: Bác Hồ người cho em tất cả – Nghe nhạc: Bài hát Việt Nam quê hương tôi |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Bác Hồ – Người cho em tất cả. Biết thể hiện bài hát qua hình thức: Hát nối tiếp – Hoà giọng (mục 2 SGK trang 61). – Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái, nội dung bài hát Việt Nam quê hương tôi. |
32 |
– Thường thức âm nhạc: Tìm hiểu bài hát Như có bác trong ngày đại thắng qua kể chuyện âm nhạc “Âm vang một khúc khải hoàn ca” – Ôn bài hát: Bác Hồ người cho em tất cả |
Qua nội dung kể chuyện âm nhạc “Âm vang một khúc khải hoàn ca” biết được hoàn cảnh ra đời bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng. Nêu được đôi nét về sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. – Biết hát tập thể bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng với niềm tự hào, vui tươi. – Ôn luyện bài hát bằng những hình thức do các nhóm tự sáng tạo. |
33 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn. |
– Recorder và kèn phím: Luyện tập mẫu âm của từng nhạc cụ. Thực hành đệm cho bài Như có Bác trong ngày đại thắng bằng hình thức hoà âm. – Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để luyện tập mẫu âm. Ứng dụng đệm bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng bằng hình thức hoà âm. |
34 |
Vận dụng – Sáng tạo |
– Trình bày những hiểu biết âm nhạc thông qua trò chơi Giải ô chữ. – Đệm trích đoạn bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng bằng nhạc cụ giai điệu theo các mẫu âm đã luyện tập. – Biểu diễn bài hát Bác Hồ – Người cho em tất cả: Hát kết hợp vận động cơ thể; hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ tiết tấu (nhạc cụ tự làm). Các nhóm trình bày ý tưởng biểu diễn bài hát theo cách khác… – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
35 |
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II (1 tiết) Lựa chọn 1 đến 2 nội dung để luyện tập, tham gia đánh giá cuối năm học – Trình diễn bài hát bằng các hình thức đã học. – Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm, đánh nhịp. – Vận dụng những hiểu biết Lí thuyết âm nhạc của chủ đề vào hoạt động chơi trò chơi. – Chia sẻ những hiểu biết về nhạc sĩ, ca khúc, tác phẩm cho mọi người. – Thực hành recorder và kèn phím với các nội dung đã học. – Chia sẻ cảm nhận của cá nhân sau khi học các chủ đề. |
Phân phối chương trình tiếng Anh 6 Kết nối tri thức
Tiếng Anh 6 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 6 với thời lượng 3 tiết/ tuần (105 tiết cho một năm học với 35 tuần). Tiếng Anh 6 gồm 12 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 3 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review).
Tổng số tiết trong năm học: | 35 tuần x 3 tiết | = 105 tiết |
Số tiết thực dạy: | 7 tiết/ bài x 12 bài | = 84 tiết |
Số tiết ôn tập: | 2 tiết/ bài ôn x 4 bài | = 8 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): 7 tiết
Dự phòng: 6 tiết
Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì I
Học kỳ I: 18 tuần x 03 tiết/ tuần = 54 tiết
Tuần |
Tiết PPCT |
Tên bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
|||
Tuần 1 |
1 2 3 |
UNIT 1 UNIT 1 |
Hướng dẫn học/ kiểm tra Getting started A closer look 1 |
|||
Tuần 2 |
4 5 6 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
A closer look 2 Communication Skills 1 |
|||
Tuần 3 |
7 8 9 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 2 |
Skills 2 Looking back & project Getting started |
|||
Tuần 4 |
10 11 12 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
A closer look 1 A closer look 2 Communication |
|||
Tuần 5 |
13 14 15 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
Skills 1 Skills 2 Looking back & project |
|||
Tuần 6 |
16 17 18 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì II
Học kỳ II: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết.
Tuần |
Tiết PPCT |
Tên bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Tuần 20 |
58 59 60 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Tuần 21 |
61 62 63 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Communication Skills 1 Skills 2 |
Tuần 22 |
64 65 66 |
UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 |
Looking back & project Getting started A closer look 1 |
Phân phối chương trình Mĩ thuật 6 Kết nối tri thức
Tiết |
Chủ đề |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
1 |
Chủ đề 1: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác mĩ thuật |
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (Tiết 1) |
1 |
Tuần 1 9/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học như SPMT, TPMT trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tranh, tượng, phù điêu, sản phẩm trong thể loại Thiết kế công nghiệp; Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang. |
Lớp học |
2 |
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (Tiết 2) |
1 |
Tuần 2 9/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học như SPMT, TPMT trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tranh, tượng, phù điêu, sản phẩm trong thể loại Thiết kế công nghiệp; Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang. |
Lớp học |
|
3 |
Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác tranh theo chủ đề (Tiết 1) |
1 |
Tuần 3 9/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: quang cảnh, cảnh vật và sáng tác của hoạ sĩ, nhà điêu khắc; Một số SPMT như: tranh, tượng, phù điêu, về cảnh vật gần gũi ở địa phương,… |
Lớp học |
|
4 |
Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác tranh theo chủ đề (Tiết 2) |
1 |
Tuần 4 9/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: quang cảnh, cảnh vật và sáng tác của hoạ sĩ, nhà điêu khắc; Một số SPMT như: tranh, tượng, phù điêu, về cảnh vật gần gũi ở địa phương,… |
Lớp học |
|
5 |
Chủ đề 2: Ngôi nhà yêu thương |
Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (Tiết 1) |
1 |
Tuần 5 10/2021 |
Một số ảnh chụp ngôi nhà tiêu biểu kiến trúc vùng, miền tại địa phương và ngôi nhà đại diện cho các vùng, miền khác trong thực tế cuộc sống; TPMT về ngôi nhà có nội dung liên quan đến chủ đề… |
Lớp học |
6 |
Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (Tiết 2) |
1 |
Tuần 6 10/2021 |
Một số ảnh chụp ngôi nhà tiêu biểu kiến trúc vùng, miền tại địa phương và ngôi nhà đại diện cho các vùng, miền khác trong thực tế cuộc sống; TPMT về ngôi nhà có nội dung liên quan đến chủ đề… |
Lớp học |
|
7 |
Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (Tiết 1) |
1 |
Tuần 7 10/2021 |
Tranh, ảnh, Hiện vật một số bưu thiếp. Máy tính, máy chiếu. Màu, các vật dụng liên quan đến việc làm đồ lưu niệm. |
Lớp học |
|
8 |
Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (Tiết 2 – Bài KT giữa HKI) |
1 |
Tuần 8 10/2021 |
Tranh, ảnh, Hiện vật một số bưu thiếp. Máy tính, máy chiếu. Màu, các vật dụng liên quan đén việc làm đồ lưu niệm. |
Lớp học |
|
9 |
Chủ đề 3: Hoạt động trong trường học |
Bài 5: Hoạt động trong nhà trường (Tiết 1) |
1 |
Tuần 9 11/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến hoạt động giáo dục trong trường học trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Một số vật liệu tái sử dụng như: vỏ hộp, viên sỏi, mẩu gỗ, giấy,… |
Lớp học |
10 |
Bài 5: Hoạt động trong nhà trường (Tiết 2) |
1 |
Tuần 10 11/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến hoạt động giáo dục trong trường học trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Một số vật liệu tái sử dụng như: vỏ hộp, viên sỏi, mẩu gỗ, giấy,… |
Lớp học |
|
11 |
Bài 6: Thiết kế đồ chơi (Tiết 1) |
1 |
Tuần 11 11/2021 |
Một số hình ảnh về đồ chơi hoặc những đồ chơi có trang trí bằng các hoạt động vui chơi của HS; Một số vật liệu sẵn có như: giấy báo, bìa, màu, hộp cát-tông,… |
Lớp học |
|
12 |
Bài 6: Thiết kế đồ chơi (Tiết 2) |
1 |
Tuần 12 11/2021 |
Một số hình ảnh về đồ chơi hoặc những đồ chơi có trang trí bằng các hoạt động vui chơi của HS; Một số vật liệu sẵn có như: giấy báo, bìa, màu, hộp cát-tông,.. |
Lớp học |
|
13 |
Chủ đề 4: Mĩ thuật thời tiền sử |
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời tiền sử (Tiết 1) |
1 |
Tuần 13 12/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử để trình chiếu trên PowerPoint cho HS quan sát; Một số SPMT liên quan đến chủ đề mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử để làm minh họa, phân tích vẻ đẹp tạo hình cho HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
14 |
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời tiền sử (Tiết 2) |
1 |
Tuần 14 12/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử để trình chiếu trên PowerPoint cho HS quan sát; Một số SPMT liên quan đến chủ đề mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử để làm minh họa, phân tích vẻ đẹp tạo hình cho HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
|
15 |
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời tiền sử (Tiết 1) |
1 |
Tuần 15 12/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử để trình chiếu trên PowerPoint cho HS quan sát; Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử. |
Lớp học |
|
16 |
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ I |
1 |
Tuần 16 01/2022 |
Lớp học |
||
17 |
Chủ đề 4: Mĩ thuật thời tiền sử |
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời tiền sử (Tiết 2) |
1 |
Tuần 17 12/2021 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử để trình chiếu trên PowerPoint cho HS quan sát; Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử. |
Lớp học |
18 |
Chủ đề 5: Trò chơi dân gian |
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật và trò chơi dân gian (Tiết 1) |
1 |
Tuần 18 01/2022 |
Một số ảnh, clip liên quan đến trò chơi dân gian trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Một số tranh, tượng thể hiện về trò chơi dân gian; Tham khảo một số cách tổ chức và quy định trong trò chơi dân gian để giới thiệu cho HS, nếu có điều kiện. |
Lớp học |
HỌC KỲ II |
||||||
19 |
Chủ đề 5: Trò chơi dân gian |
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật và trò chơi dân gian (Tiết 2) |
1 |
Tuần 19 01/2022 |
Một số ảnh, clip liên quan đến trò chơi dân gian trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Một số tranh, tượng thể hiện về trò chơi dân gian; Tham khảo một số cách tổ chức và quy định trong trò chơi dân gian để giới thiệu cho HS, nếu có điều kiện. |
Lớp học |
20 |
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 1) |
1 |
Tuần 20 01/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến thiết kế, trang trí thiệp chúc mừng trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Những SPMT ứng dụng liên quan đến hình ảnh trò chơi dân gian làm minh hoạ, phân tích cách thiết kế, trang trí giúp HS quan sát trực tiếp |
Lớp học |
|
21 |
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 2) |
1 |
Tuần 21 02/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến thiết kế, trang trí thiệp chúc mừng trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Những SPMT ứng dụng liên quan đến hình ảnh trò chơi dân gian làm minh hoạ, phân tích cách thiết kế, trang trí giúp HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
|
22 |
Chủ đề 6: Sắc màu lễ hội |
Bài 11: Hòa sắc trong tranh chủ đề lễ hội (Tiết 1) |
1 |
Tuần 22 02/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học sắc màu lễ hội như: hình ảnh lễ hội; sản phẩm/ TPMT chủ đề Sắc màu lễ hội trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. |
Lớp học |
23 |
Bài 11: Hòa sắc trong tranh chủ đề lễ hội (Tiết 2) |
1 |
Tuần 23 02/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học sắc màu lễ hội như: hình ảnh lễ hội; sản phẩm/ TPMT chủ đề Sắc màu lễ hội trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. |
Lớp học |
|
24 |
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo tường (Tiết 1) |
1 |
Tuần 24 02/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: hình ảnh lễ hội; sản phẩm/ TPMT chủ đề lễ hội. Một số SPMT ứng dụng có chủ đề Sắc màu lễ hội để HS có thể quan sát trực tiếp, thuận tiện trong việc liên tưởng từ cảnh vật, sinh hoạt trong thực tế tới những SPMT cụ thể; |
Lớp học |
|
25 |
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo tường (Tiết 2- Bài KT giữa kỳ II) |
1 |
Tuần 25 03/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: hình ảnh lễ hội; sản phẩm/ TPMT chủ đề lễ hội. Một số SPMT ứng dụng có chủ đề Sắc màu lễ hội để HS có thể quan sát trực tiếp, thuận tiện trong việc liên tưởng từ cảnh vật, sinh hoạt trong thực tế tới những SPMT cụ thể; |
Lớp học |
|
26 |
Chủ đề 7: Cuộc sống thường ngày |
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong cuộc sống (Tiết 1) |
1 |
Tuần 26 03/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến việc làm trong cuộc sống thường ngày trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Một SPMT liên quan đến chủ đề Cuộc sống thường ngày gần gũi ở địa phương để làm minh hoạ, phân tích dáng người cho HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
27 |
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong cuộc sống (Tiết 2) |
1 |
Tuần 27 03/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến việc làm trong cuộc sống thường ngày trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Một SPMT liên quan đến chủ đề Cuộc sống thường ngày gần gũi ở địa phương để làm minh hoạ, phân tích dáng người cho HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
|
28 |
Bài 14: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 1) |
1 |
Tuần 28 03/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến việc làm trong cuộc sống thường ngày trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát. Một SPMT ứng dụng liên quan đến thời gian biểu để làm minh hoạ, phân tích cách sử dụng dáng người tượng trưng cho một số hoạt động thường ngày, giúp HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
|
29 |
Bài 14: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 2) |
1 |
Tuần 29 04/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến việc làm trong cuộc sống thường ngày trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát. Một SPMT ứng dụng liên quan đến thời gian biểu để làm minh hoạ, phân tích cách sử dụng dáng người tượng trưng cho một số hoạt động thường ngày, giúp HS quan sát trực tiếp. |
Lớp học |
|
30 |
Chủ đề 8: Mĩ thuật thời kì cổ đại |
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (Tiết 1) |
1 |
Tuần 30 04/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học như sản phẩm/ TPMT trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tranh, tượng, phù điêu…; Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì Cổ đại. |
Lớp học |
31 |
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (Tiết 2) |
1 |
Tuần 31 04/2022 |
Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học như sản phẩm/ TPMT trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tranh, tượng, phù điêu…; Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì Cổ đại. |
Lớp học |
|
32 |
Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ II |
1 |
Tuần 32 04/2022 |
Lớp học |
||
33 |
Chủ đề 8: Mĩ thuật thời kì cổ đại |
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (Tiết 1) |
1 |
Tuần 33 05/2022 |
Một số hình ảnh, video liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tượng, trống đồng,… Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì Cổ đại. |
Lớp học |
34 |
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (Tiết 2) |
1 |
Tuần 34 05/2022 |
Một số hình ảnh, video liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát như: tượng, trống đồng,… Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật Việt Nam thời kì Cổ đại. |
Lớp học |
|
35 |
Trưng bày sản phẩm cuối năm học |
1 |
Tuần 35 05/2022 |
Lớp học |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 6 Kết nối tri thức
Học kì I (Từ ngày…….tháng………năm …….)
Tiết |
Bài học |
Nội dung |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||||
Phần 1: Kiến thức chung: Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập Thể dục thể thao |
|||||||||
0 |
Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập Thể dục thể thao |
– Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển thể chất. – Dinh dưỡng đối với sức khỏe và phát triển thể chất. – Chế độ dinh dưỡng hợp lý trong quá trình luyện tập thể dục thể thao. |
Dạy lồng ghép vào một số tiết học |
Tuần 1, 2, 3 |
0 |
Sân trường |
|||
Phần 2: Vận động cơ bản |
|||||||||
Chủ đề 1: Chạy cự ly ngắn 60m |
|||||||||
1 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn |
– Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển thể chất. – Học: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
2 |
Tuần 1 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm (maxco), tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
2 |
– Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. – Học: Chạy đạp sau. – Trò chơi phát triển sức nhanh gv chọn) |
Tuần 1 |
|||||||
3 |
Bài 2: Chạy giữa quãng |
– Dinh dưỡng đối với sức khỏe và phát triển thể chất. – Ôn: Các động tác bổ trợ. – Học: Chạy giữa quãng |
2 |
Tuần 2 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm (maxco), tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
4 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ, chạy giữa quãng. – Cách thở trong khi chạy nhanh. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
Tuần 2 |
|||||||
5 |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
– Chế độ dinh dưỡng hợp lý trong quá trình luyện tập thể dục thể thao. – Ôn: Các động tác bổ trợ, chạy giữa quãng. – Học: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. |
3 |
Tuần 3 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), cờ xuất phát, tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
6 |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
Tuần 3 |
|||||||
7 |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. |
Tuần 4 |
|||||||
8 |
Bài 4: Chạy về đích |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Học: Chạy về đích. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
3 |
Tuần 4 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), cờ xuất phát, tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
9 |
– Hoàn thiện các giai đoạn chạy cự li ngắn (60m). -Trò chơi phát triển sức nhanh( gv chọn) |
Tuần 5 |
|||||||
10 |
– Hoàn thiện các giai đoạn chạy cự li ngắn (60m). -Trò chơi phát triển sức nhanh (gv chọn) – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. |
Tuần 5 |
|||||||
Chủ đề 2: Bài thể dục |
|||||||||
11 |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 – 11) |
– Học từ nhịp 1 – 11. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
2 |
Tuần 6 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
12 |
– Ôn từ nhịp 1 – 11. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 6 |
|||||||
13 |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 12 – 23) |
– Ôn từ nhịp 1 – 11. – Học từ nhịp 12 – 23. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
2 |
Tuần 7 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
14 |
– Ôn từ nhịp 1 – 23. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 7 |
|||||||
15 |
Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 24 – 30) |
– Ôn từ nhịp 1 – 23. – Học từ nhịp 24 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
3 |
Tuần 8 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
16 |
– Hoàn thiện bài TD từ nhịp 1 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 8 |
|||||||
17 |
– Hoàn thiện bài TD từ nhịp 1 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 9 |
|||||||
18 |
Kiểm tra giữa học kì 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 – 30) |
– Thực hiện cơ bản đủng các động tác theo nhịp. – Phát hiện và tự sửa chữa được một số sai sót đơn giản. – Thực hành được bài tập theo nhịp tự hô. |
1 |
Tuần 9 |
Còi, đồng hồ, sổ điểm cá nhân, bảng đánh giá kĩ thuật động tác |
Nhà đa năng |
|||
Chủ đề 3: Ném bóng |
|||||||||
19 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng |
– Học: Cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng hai tay, một tay. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
3 |
Tuần 10 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
20 |
– Ôn: Cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng hai tay, một tay, hai tay phối hợp tung và bắt bóng. – Học: Ném bóng bằng một tay trên cao. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 10 |
|||||||
21 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Ném bóng bằng một tay trên cao. |
Tuần 11 |
|||||||
22 |
Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Học: Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
5 |
Tuần 11 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
23 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Ôn: Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 12 |
|||||||
24 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học; Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Học: Giữ thăng bằng. |
Tuần 12 |
|||||||
25 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn) |
Tuần 13 |
|||||||
26 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 13 |
|||||||
27 |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học; Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Học: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. |
4 |
Tuần 14 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
28 |
– Ôn: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. – Tập phối hợp giữa kĩ thuật chuẩn bị chạy đà và chạy đà với phối hợp ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
Tuần 14 |
|||||||
29 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 15 |
|||||||
30 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 15 |
|||||||
31 |
Kiểm tra cuối học kì 1: Chạy cự ly ngắn (60m) |
– Kiểm tra kiến thức học sinh bằng bài trắc nghiệm (15′). – Hướng dẫn học sinh cách thức kiểm tra năng lực và kiểm tra thử. |
2 |
Tuần 16 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích, cờ xp |
Sân trường |
|||
32 |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT. – Đánh giá phẩm chất. |
Tuần 16 |
|||||||
33 |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà.(tiếp) |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng, nâng cao thành tích. – Một số điều luật cơ bản trong thi đấu ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
2 |
Tuần 17 |
Còi, đồng hồ , nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kt các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
34 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 17 |
|||||||
Chủ đề 4: Chạy cự ly trung bình |
|||||||||
35 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình |
– Học: Đi, chạy thở sâu theo nhịp đơn; Đi, chạy thở sâu theo nhịp kép; Chạy theo đường hình số 8. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
2 |
Tuần 18 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
36 |
– Ôn: Đi, chạy thở sâu theo nhịp đơn; Đi, chạy thở sâu theo nhịp kép. – Học: Chạy luồn cọc; Chạy theo đường dích dắc. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 18 |
|||||||
Tổng học kì I |
36 tiết |
18 tuần |
|
|
|||||
Học kì II (Từ ngày…….tháng………năm 2022) |
|||||||||
37 |
Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ, trò chơi chạy cự ly trung bình đã học (gv chọn). – Học: Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường thẳng. |
3 |
Tuần 19 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
38 |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ, trò chơi chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường thẳng. – Học: Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường vòng. |
Tuần 19 |
|||||||
39 |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). – Tập phối hợp giữa kĩ thuật chạy trên đường thẳng với kĩ thuật chạy trên đường vòng. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 20 |
|||||||
40 |
Bài 3: Xuất phát, tăng tốc độ sau xuất phát và chạy về đích |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). – Tập phối hợp giữa kĩ thuật kĩ thuật chạy trên đường thẳng với kĩ thuật chạy trên đường vòng. – Học: Xuất phát cao và chạy tăng tốc độ sau xuất phát; Chạy về đích. |
3 |
Tuần 20 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
41 |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật chạy cự ly trung bình. – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 21 |
|||||||
42 |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật chạy cự ly trung bình, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 21 |
|||||||
Phần 3: Thể thao tự chọn Chủ đề: Đá cầu |
|||||||||
43 |
Bài 1. Kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi |
– Học: Di chuyển ngang; Tung cầu và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
6 |
Tuần 22 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng đùi |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
44 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 22 |
|||||||
45 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 23 |
|||||||
46 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 23 |
|||||||
47 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 24 |
|||||||
48 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 24 |
|||||||
49 |
Bài 2. Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Học: Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi. |
3 |
Tuần 25 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
50 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân. |
Tuần25 |
|||||||
51 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Tâng cầu bằng mu bàn chân. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 26 |
|||||||
52 |
Kiểm tra giữa học kì 2: Ném bóng |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT |
1 |
Tuần 26 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích, bóng ném |
Sân trường |
|||
53 |
Bài 2. Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân (Tiếp) |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Tâng cầu bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực (gv chọn). |
3 |
Tuần 27 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
54 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực (gv chọn). |
Tuần 27 |
|||||||
55 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng mu bàn chân. – Trò chơi vận động bổ trợ kĩ thuật tâng cầu (gv chon). |
Tuần 28 |
|||||||
56 |
Bài 3. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. – Học: Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
6 |
Tuần 28 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
57 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. – Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
Tuần 29 |
|||||||
58 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). |
Tuần 29 |
|||||||
59 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). |
Tuần 30 |
|||||||
60 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). – Một số điều luật cơ bản trong môn đá cầu. |
Tuần 30 |
|||||||
61 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). – Một số điều luật cơ bản trong môn đá cầu. |
Tuần 31 |
|||||||
62 |
Bài 4. Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân |
– Ôn: Một số kĩ thuật đá cầu, trò chơi bổ trợ đá cầu đã học. – Học: Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân. |
3 |
Tuần 31 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
63 |
– Ôn: Một số kĩ thuật đá cầu, trò chơi bổ trợ đá cầu đã học. – Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân. |
Tuần 32 |
|||||||
64 |
– Ôn: Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 32 |
|||||||
65 |
Kiểm tra cuối học kì 2: Chạy cự ly trung bình |
– Kiểm tra kiến thức học sinh bằng bài trắc nghiệm (15′). – Hướng dẫn học sinh cách thức kiểm tra năng lực và kiểm tra thử. |
2 |
Tuần 33 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích |
Sân trường |
|||
66 |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT. – Đánh giá phẩm chất người học. |
Tuần 33 |
|||||||
67 |
Bài 4. Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân (Tiếp) |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). – Một số qui định về trang phục thi đấu đá cầu. |
3 |
Tuần 34 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
68 |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 34 |
|||||||
69 |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 35 |
|||||||
70 |
Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT |
Giáo viên chọn lựa một nội dung để kiểm tra, dựa theo QĐ 53/2008 của Bộ Giáo Dục. |
1 |
Tuần 35 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng đánh giá thể lực học sinh |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
Tổng học kì II |
34 tiết |
17 tuần |
|
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( 7 tiết Hóa) |
|
|
|
|
H1 |
Bài 1. Giới thiệu về KHTN |
1 |
Tuần 1 |
Tranh ảnh, máy chiếu |
Lớp học |
H2,3 |
Bài 2. An toàn trong phòng thực hành |
2 |
Tuần 2,3 |
Dụng cụ đo, tranh ảnh, máy chiếu |
Phòng thực hành, Lớp học |
H4,5 |
Bài 3. Sử dụng kính lúp |
2 |
Tuần 4,5 |
Kính lúp |
Lớp học |
H6,7 |
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học |
2 |
Tuần 5,6 |
Kính hiển vi |
Lớp học |
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA (8 Tiết) |
|||||
H8,9 |
Bài 9. Sự đa dạng của chất |
2 |
Tuần 6,7 |
Máy chiếu, dụng cụ, hóa chất |
Lớp học |
H10,11 |
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể |
2 |
Tuần 7,8 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
H12 |
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I – Hóa học |
1 |
Tuần 8 |
Máy chiếu ( bảng phụ ) |
Lớp học |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||
H13,14,15 |
Bài 11. Oxygen. Không khí + KTĐGTX |
3 |
Tuần 9, 10 |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
CHƯƠNG III: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG ( 8 tiết) |
|||||
H16,17 |
Bài 12. Một số vật liệu |
2 |
Tuần 11 |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
H18,19 |
Bài 13. Một số nguyên liệu |
2 |
Tuần 12 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
H20,21 |
Bài 14. Một số nhiên liệu |
2 |
Tuần 13 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
H22,23 |
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm + KTĐGTX |
2 |
Tuần 14 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
CHƯƠNG IV: HỖN HỢP, TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP (7 tiết) |
|||||
H24,25 |
Bài 16. Hỗn hợp các chất |
2 |
Tuần 15 |
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
H26,27,28 |
Bài 17. Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
3 |
Tuần 16,17 |
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
H29 |
Luyện tập chương IV |
1 |
Tuần 17 |
Máy chiếu (bảng phụ) |
Lớp học |
H30 |
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I (Hóa học) |
1 |
Tuần 17 |
Máy chiếu (bảng phụ) |
Lớp học |
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I |
1 |
Tuần 18 |
Lớp học |
II. Kế hoạch dạy họcmôn Sinh học (57 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
Chương V: Tế bào |
7 |
2 |
9 |
|||||
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể |
4 |
2 |
1 |
7 |
|||||
Chương VII: Đa dạng thế giới sống |
9 |
2 |
1 |
12 |
|||||
Tổng học kì I |
20 |
6 |
2 |
28 |
|||||
Học kì II |
Chương VII: Đa dạng thế giới sống |
19 |
8 |
2 |
29 |
||||
Tổng học kì II |
19 |
8 |
2 |
29 |
|||||
Cả năm |
39 |
14 |
4 |
57 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
S 1, 2 |
Tế bào- Đơn vị cơ bản của sự sống. |
2 |
Tuần 1 |
||
S 3, 4, 5 |
Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. |
3 |
Tuần 2, 3 |
||
S 6,7 |
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào |
2 |
Tuần 3, 4 |
||
S 8, 9 |
Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào. |
2 |
Tuần 4, 5 |
||
S 10,11 |
Cơ thể sinh vật |
2 |
Tuần 5, 6 |
||
S 12, 13 |
Tổ chức cơ thể đa bào |
2 |
Tuần 6, 7 |
||
S 14 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 7 |
||
Kiểm tra giữa học kì I |
Tuần 8 |
||||
S 15, 16 |
Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. |
2 |
Tuần 8 |
||
S 17, 18 |
Hệ thống phân loại thực vật |
2 |
Tuần 9 |
||
S 19, 20 |
Khoá lưỡng phân |
2 |
Tuần 10 |
||
S 21, 22 |
Vi khuẩn |
2 |
Tuần 11, 12 |
||
S 23, 24 |
Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn. |
2 |
Tuần 13, 14 |
||
S 25 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 15 |
||
Kiểm tra cuối học kì I |
Tuần 16 |
||||
S 26, 27 |
Virus |
2 |
Tuần 16, 17 |
||
S 28 |
Nguyên sinh vật |
1 |
Tuần 18 |
||
HỌC KÌ II |
|||||
S 29 |
Nguyên sinh vật (tiếp theo) |
1 |
Tuần 19 |
||
S 30, 31 |
Thực hành: quan sát nguyên sinh vật |
2 |
Tuần 19, 20 |
||
S 32, 33 |
Nấm |
2 |
Tuần 20, 21 |
||
S 34, 35 |
Thực hành: quan sát các loại nấm |
2 |
Tuần 21, 22 |
||
S 36, 37, 38, 39, 40, 41 |
Thực vật |
6 |
Tuần 22,23,24,25 |
||
S 42 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 25 |
||
Kiểm tra giữa học kì II |
Tuần 26 |
||||
S 43, 44 |
Thực hành: quan sát một số nhóm thực vật |
2 |
Tuần 26 |
||
S 45, 46, 47, 48, 49, 50 |
Động vật |
6 |
Tuần 27, 28, 29 |
||
S 51, 52 |
Thực hành: quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên |
2 |
Tuần 30, 31 |
||
S 53 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 31 |
||
Kiểm tra cuối học kì II |
Tuần 32 |
||||
S 54, 55 |
Đa dạng sinh học |
2 |
Tuần 32, 33 |
||
S 56, 57 |
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
2 |
Tuần 34, 35 |
III. Kế hoạch dạy học môn Vật lý (49 tiết)
Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (Bài 5,6,7,8) |
10 |
0 |
0 |
2 |
0 |
12 |
||
Tổng học kì I |
10 |
0 |
0 |
2 |
|
|
0 |
12 |
|
Học kì II |
Chương VIII: Lực trong đời sống (Vật lý) |
15 |
0 |
0 |
1 |
0 |
17 |
||
Chương IX: Năng Lượng (Vật lý) |
10 |
0 |
0 |
1 |
0 |
11 |
|||
Chương X: Trái đất và bầu trời (Vật lý) |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|||
Tổng học kì II |
35 |
0 |
0 |
2 |
|
|
0 |
37 |
|
Cả năm |
45 |
0 |
0 |
4 |
|
|
0 |
49 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (17 tiết) |
||||||
1 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 1(tiết 1) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
2 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 4 (tiết 2) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
3 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 4 (tiết 3) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
4 |
Bài 6. Đo khối lượng |
1 |
Tuần 5 (tiết 4) |
Dụng cụ đo khối lượng, Tranh ảnh (máy chiếu) |
Lớp học |
Vật lý |
5 |
Bài 6. Đo khối lượng |
1 |
Tuần 5 (tiết 5) |
Dụng cụ đo khối lượng, Tranh ảnh (máy chiếu) |
Lớp học |
Vật lý |
6 |
Bài 7. Đo thời gian |
1 |
Tuần 6 (tiết 6) |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ đo thời gian |
Lớp học |
Vật lý |
7 |
Bài 7. Đo thời gian |
1 |
Tuần 6 (tiết 7) |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ đo thời gian |
Lớp học |
Vật lý |
8 |
Bài 8. Đo nhiệt độ + KTĐGTX |
1 |
Tuần 7 (tiết 8) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
9 |
Bài 8. Đo nhiệt độ |
1 |
Tuần 7 (tiết 9) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
10 |
Bài 8. Đo nhiệt độ |
1 |
Tuần 8 (tiết 10) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
11 |
Ôn tập kiểm tra đánh giá giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 (tiết 11) |
Lớp học |
Vật lý |
|
Kiểm tra đánh giá giữa kỳ I |
Tuần 10 |
Lớp học |
Vật lý |
|||
12 |
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 11 (tiết 12) |
Lớp học |
Vật lý |
|
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I |
Tuần 12 |
Lớp học |
Vật lý |
|||
HỌC KỲ II |
||||||
CHƯƠNG VIII: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (16 tiết) |
||||||
13 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 19 (tiết 13) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
14 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 19 (tiết 14) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
15 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 20 (tiết 15) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
16 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 20 (tiết 16) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
17 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 21 (tiết 17) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
18 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 21 (tiết 18) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
19 |
Bài 42. Biến dạng của lò xo |
1 |
Tuần 22 (tiết 19) |
Một số loại lo xo |
Lớp học |
Vật lý |
20 |
Bài 42. Biến dạng của lò xo |
1 |
Tuần 22 (tiết 20) |
Một số loại lo xo |
Lớp học |
Vật lý |
21 |
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn + KTĐGTX |
1 |
Tuần 23 (tiết 21) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
22 |
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn |
1 |
Tuần 23 (tiết 22) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
23 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 24 (tiết 23) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
24 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 24 (tiết 24) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
25 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 25 (tiết 25) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
26 |
Bài 45. Lực cản của nước |
1 |
Tuần 25 (tiết 26) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
27 |
Bài 45. Lực cản của nước |
1 |
Tuần 26 (tiết 27) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
28 |
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Tuần 26 (tiết 28) |
Lớp học |
Vật lý |
|
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II |
Tuần 27 |
Lớp học |
Vật lý |
|||
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG (11 tiết) |
||||||
29 |
Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng |
1 |
Tuần 27 (tiết 29) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
30 |
Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng |
1 |
Tuần 27 (tiết 30) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
31 |
Bài 47. Một số dạng năng lượng |
1 |
Tuần 28 (tiết 31) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
32 |
Bài 47. Một số dạng năng lượng |
1 |
Tuần 28 (tiết 32) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
33 |
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng |
1 |
Tuần 29 (tiết 33) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
34 |
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng |
1 |
Tuần 29 (tiết 34) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
35 |
Bài 49. Năng lượng hao phí |
1 |
Tuần 30 (tiết 35) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
36 |
Bài 50. Năng lượng tái tạo |
1 |
Tuần 30 (tiết 36) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
37 |
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng |
1 |
Tuần 31 (Tiết 37) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
38 |
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng |
1 |
Tuần 31 (Tiết 38) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
39 |
Ôn tập kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II |
1 |
Tuần 32 (tiết 39) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II |
Tuần 32 |
Lớp học |
Vật lý |
|||
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết) |
||||||
40 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 32 (tiết 40) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
41 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 32 (tiết 41) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
42 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 33 (tiết 42) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
43 |
Bài 53. Mặt trăng |
1 |
Tuần 33 (tiết 43) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
44 |
Bài 53. Mặt trăng |
1 |
Tuần 33 (tiết 44) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
45 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 45) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
46 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 46) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
47 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 47) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
48 |
Bài 55. Ngân hà |
1 |
Tuần 35 (tiết 48) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
49 |
Bài 55. Ngân hà |
1 |
Tuần 35 (tiết 49) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |